A.
CH3.
B. PH3.
C.
NH3.
D. SiH3.
A.
CuSO4
B. BaSO4
C.
FeSO4
D. CaSO4
A.
Photpho : M = 31 g/mol
B. Lưu huỳnh : M =32 g/mol
C.
Cacbon: M = 31 g/mol
D.
Silic : M =28 g/mol
A.
SO2.
B. CO2.
C.
SiO2.
D. SnO2.
A.
CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O
B. CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
C.
CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC
D. CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
A. 2,6.1023 phân tử
B.
0,6.1023 phân tử
C.
4,2.1023 phân tử
D.
6.1023 phân tử
A.
5 nguyên tử natri
B. 5 nguyên tố natri
C.
đây là nguyên tố natri
D. đây là nguyên tử natri
A.
C4H
B. CH4
C.
CH4
D. C4H
A. 1, 2.
B. 4, 5.
C. 2, 4.
D. chỉ có 2.
A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B. Xenlulozơ, kẽm, vàng
C. Cây cối, bút, tập, sách
D. Nước biển, ao, hồ, suối
A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B. Xenlulozơ, kẽm, vàng
C. Bút chì, thước kẻ, tập, sách
D. Nước biển, ao, hồ, suối
A. Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy cao hơn hơn thiếc nguyên chất.
B. Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất). Pha thêm chì để hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tiên cho việc hàn kim loại bằng thiếc.
C. Thiếc hàn là chất tinh khiết vì có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
D. Thiếc hàn là chất tinh khiết vì có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
A. hạt nơtron
B. hạt proton
C. hạt proton, hạt electron
D. hạt electron
A.
2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C.
nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D.
1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
A.
Công thức hóa học của đồng là Cu
B. 3 phân tử khí oxi là O3
C.
CaCO3 do 2 nguyên tố canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành
D. Tất cả đáp án trên
A. Từ 2 nguyên tố.
B. Từ 3 nguyên tố.
C. Từ 4 nguyên tố trở lên.
D. Từ 1 nguyên tố.
A. Chỉ 1 đơn chất.
B. Chỉ 2 đơn chất.
C. Chỉ 3 đơn chất.
D. Tùy thuộc vào tính chất của nguyên tố hóa học đó.
A. Sắt + Oxi → Oxit sắt từ
B. Oxi + Oxit sắt từ → Sắt
C. Oxit sắt từ → Sắt + Oxi
D. Sắt + Oxit sắt từ → Oxi
A. Do tạo thành nước.
B. Do tạo thành chất kết tủa trắng canxi cacbonat.
C. Do để nguội nước.
D. Do đun sôi nước
A. 1 g
B. 1,2 g
C. 1,5 g
D. 1,1 g
A. 36,8 g
B. 36,7 g
C. 38 g
D. 40 g
A. 7,2 tấn
B. 2,8 tấn
C. 3,2 tấn
D. 5,6 tấn
A.
CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử.
C.
Có 2 nguyên tử S trong phân tử
D. Tất cả đáp án.
A.
Có 2 nguyên tử tạo ra chất. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C.
Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất
D. PTK = 17
A. 3,2 gam
B. 32 gam
C. 0,32 gam
D. 1,6 gam
A. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
B. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1 : 1 : 1
C.
số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 2
D. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 1
A. Ba, C, O
B. Ca, C, O
C. K, C, O
D. C, P, O
A.
Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2 : 1
B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1 : 2
C.
Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1 : 2
D. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3 : 1
A. 1,7 gam
B. 1,6 gam
C. 1,5 gam
D. 1,2 gam
A. 55 kg
B. 60 kg
C. 56 kg
D. 60 kg
A. Dựa vào mùi của sản phẩm.
B. Dựa vào màu của sản phẩm.
C. Dựa vào sự tỏa nhiệt.
D. Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành.
A. màu sắc
B. Trạng thái
C. Tỏa nhiệt và phát sáng
D. Cả A, B, C đúng
A. 11,2 lit
B. 22,4 lit
C. 4,48 lit
D. 15,68 lit
A. Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần.
B. Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 2 lần
C. Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 3 lần
D. Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 3 lần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK