Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 5 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 5 (Có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Tài sản cố định vô hình bao gồm:

A. Nhà cửa

B. Máy móc

C. Nhãn hiệu

D. Thiết bị

Câu hỏi 2 :

Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:

A. Giá mua

B. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử

C. Các chi phí khác nếu có

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu hỏi 3 :

Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?

A. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng

B. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ

C. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu hỏi 4 :

Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?

A. Phương pháp tính khấu hao đều

B. Phương pháp khấu hao hỗn hợp

C. Phương pháp khấu hao nhanh

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 5 :

Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:

A. Vật chất của TSCĐ

B. Giá trị sử dụng của TSCĐ

C. Giá trị của TSCĐ

D. Tất cả nội dung trên

Câu hỏi 6 :

Vốn cố định của doanh nghiệp:

A. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn

C. Cả 2 ý trên đều đúng

D. Cả 2 ý trên đều sai

Câu hỏi 8 :

Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:

A. Khấu hao bình quân

B. Khấu hao theo số dư giảm dần

C. Phương pháp kết hợp a và b

D. Không phương pháp nào

Câu hỏi 9 :

Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:

A. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động

C. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 10 :

Đặc điểm của vốn cố định:

A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 11 :

Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ

A. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm

B. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định

C. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh

D. Tất cả các điều kiện trên

Câu hỏi 12 :

Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Máy móc, thiết bị

B. Nhà xưởng

C. Phương tiện vận tải

D. Tài sản cố định

Câu hỏi 15 :

Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu tố:

A. Sức lao động, tư liệu lao động

B. Đối tượng lao động, sức lao động

C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động

D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động

Câu hỏi 16 :

Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:

A. Thời gian và cường độ sử dụng

B. Sự tiến bộ của KHKT

C. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng và bảo dưỡng

D. Cả 3 ý trên

Câu hỏi 17 :

Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:

A. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ

B. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu

C. Cả A và B

D. Ý kiến khác

Câu hỏi 18 :

Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:

A. Hình thái biểu hiện

B. Mục đích sử dụng

C. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 19 :

Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:

A. Phương pháp khấu hao đều

B. Phương pháp khấu hao tuyến tính

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B b đều sai

Câu hỏi 21 :

Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:

A. Thuê vận hành

B. Thuê hoạt động

C. Thuê tài chính

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 23 :

Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:

A. Hao mòn hữu hình

B. Hao mòn vô hình

C. Cả hai loại hao mòn trên

D. Không bị hao mòn

Câu hỏi 24 :

Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp:

A. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng

B. Trái phiếu, cổ phiếu

C. Các khoản nợ ngắn hạn

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 27 :

Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy _________ chia cho ____________

A. Trung bình các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày

B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả

C. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế

D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK