A. cố ý phạm tội.
B. mong muốn phạm tội.
C. tranh thủ phạm tội.
D. quyết tâm phạm tội.
A. quy định nên làm.
B. không cấm.
C. quy định phải làm.
D. cho phép làm.
A. Trong lao động.
B. Nhân thân.
C. Tài sản.
D. Kinh tế.
A. Khi con có lỗi bố mẹ phê bình.
B. Khống chế và bắt giữ tên trộm.
C. Bắt người theo quyết định của Toà án.
D. Đánh người gây thương tích.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. xã hội.
A. công an cho phép.
B. có người làm chứng.
C. pháp luật cho phép.
D. trưởng ấp cho phép.
A. Học tập.
B. Sáng tạo.
C. Phát triển.
D. Bình đẳng.
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.
A. kinh tế xã hội.
B. văn hoá giáo dục.
C. việc làm thu nhập.
D. quốc phòng an ninh.
A. Tài sản và sở hữu.
B. Nhân thân và tài sản.
C. Dân sự và xã hội.
D. Nhân thân và lao động.
A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
B. Cơ quan điều tra các cấp.
C. Tòa án nhân dân các cấp.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Giới tính.
B. Dân tộc.
C. Nguồn gốc gia đình.
D. Trình độ chuyên môn.
A. Hệ chính quy hoặc hệ giáo dục thường xuyên.
B. Hệ chính thức hoặc không chính thức.
C. Hệ học tập và hệ lao động.
D. Hệ công khai hoặc không công khai.
A. Người đang bị truy nã.
B. Người phạm tội rất nghiêm trọng.
C. Người phạm tội lần đầu.
D. Người chuẩn bị trộm cắp.
A. Kĩ năng.
B. Trí tuệ.
C. Tư duy.
D. Tài năng.
A. bình đẳng
B. ngang giá
C. cùng có lợi
D. tôn trọng lẫn nhau
A. Tự bầu cử.
B. Được chỉ định.
C. Được giới thiệu.
D. Được đề cử.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất giữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. cung - cầu tác động lẫn nhau.
B. giá cả ảnh hưởng đến thị hiếu.
C. cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu.
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ sản xuất.
C. Kết cấu hạ tầng.
D. Hệ thống bình chứa.
A. phát triển kinh tế.
B. gia tăng kinh tế.
C. tăng trưởng kinh tế.
D. ổn định kinh tế.
A. giá trị của hàng hóa.
B. công dụng của hàng hóa.
C. giá trị trao đổi.
D. giá cả trên thị trường.
A. cung.
B. cầu.
C. giá cả.
D. giá trị.
A. Giá trị.
B. Quy luật giá trị.
C. Cạnh tranh.
D. Thị trường.
A. quyền trong kinh doanh.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. nghĩa vụ pháp lí.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C.Quyền phát triển.
D. Quyền tham gia.
A. tham gia xây dựng đất nước.
B. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. tự do dân chủ.
D. tự do ngôn luận.
A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
B. Cơ quan điều tra các cấp.
C. Tòa án nhân dân các cấp.
D. Ủy ban nhân dân.
A. trong quan hệ nhân thân.
B. trong quan hệ tài sản.
C. trong quan hệ việc làm.
D. trong quan hệ nhà ở.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ nơi nào.
C. Học thường xuyên, suốt đời.
D. Bình đẳng cơ hội học tập.
A. Hiệu trưởng nhà trường.
B. Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo.
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo.
D. tòa án nhân dân.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về đời tư.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. hành chính.
B. hình sự.
C. pháp luật dân sự.
D. chuẩn mục đạo đức.
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Được chăm sóc sức khỏe.
A. Thi hành pháp luật.
B. Cưỡng chế pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Anh trai A, N, M, C, H.
B. Anh trai A, C, M, A.
C. Anh trai A, C, H, N.
D. Anh trai A, M, N, H, A.
A. Anh X, chị H và chị P.
B. Ông L và anh X.
C. Anh K và anh X.
D. Anh K và ông L.
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, chị P, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P.
D. Anh H, anh Avà chị P.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK