A. phát triển kinh tế
B. sản xuất của cải vật chất
C. quá trình lao động
D. quá trình sản xuất
A. thời gian lao động xã hội
B. thời gian lao động cá nhân
C. thời gian lao động tập thể
D. thời gian lao động cộng đồng
A. Kinh tế
B. Đạo đức
C. Pháp luật
D. Chính trị
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. giao dịch dân sự
B. trao đổi hàng hóa
C. chuyển nhượng tài sản
D. công vụ nhà nước
A. trách nhiệm pháp lý
B. quyền và nghĩa vụ
C. thực hiện pháp luật
D. trách nhiệm trước Tòa án
A. xâm phạm pháp luật
B. trái pháp luật
C. vi phạm pháp luật
D. tuân thủ pháp luật
A. trong quan hệ nhân thân
B. trong quan hệ tài sản
C. trong quan hệ việc làm
D. trong quan hệ nhà ở
A. quyền tự do lao động
B. công bằng trong lao động
C. hợp đồng lao động
D. thực hiện quyền lao động
A. tìm kiếm việc làm
B. tuyển dụng lao động
C. lĩnh vực kinh doanh
D. đào tạo nhân lực
A. truyền thông
B. tín ngưỡng
C. tôn giáo
D. kinh tế
A. Bảo hộ về tính mạng sức khỏe
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Bất khả xâm phạm về thân thể
D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm
A. tính mạng và sức khỏe
B. nhân phẩm, danh dự
C. tinh thần của công dân
D. thể chất của công dân
A. cả nước
B. cơ sở
C. lãnh thổ
D. quốc gia
A. Quyền tố cáo
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại
D. Quyền ứng cử, bầu cử
A. Được ủy quyền
B. Bỏ phiếu kín
C. Trung gian
D. Gián tiếp
A. học không hạn chế
B. học thường xuyên, học suốt đời
C. học bất cứ nơi nào
D. bình đẳng về cơ hội học tập
A. tố cáo
B. khiếu nại
C. đền bù thiệt hại
D. chấp hành án
A. Khiếu nại
B. Được phát triển
C. Tố cáo
D. Quản trị truyền thông
A. lao động công vụ
B. phát triển kinh tế
C. quan hệ xã hội
D. bảo vệ môi trường
A. Gửi tiền vào ngân hàng
B. Mua bán xe mô tô
C. Mua lương thực dùng dần
D. Mua vàng cất vào két
A. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại
B. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo
C. Nghỉ việc không có lí do chính đáng
D. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền
A. Cơ sở sản xuất hàng hoá
B. Triệt tiêu lợi nhuận đầu tư
C. Nền tảng của sản xuất hàng hoá
D. Một động lực kinh tế
A. Không chấp hành quy định phòng dịch
B. Tổ chức đưa người vượt biên trái phép
C. Làm giả con dấu để chiếm đoạt tài sản
D. Đăng nhập tài khoản công trực tuyến
A. Bình đẳng về chính trị
B. Bình đẳng về xã hội
C. Bình đẳng về kinh tế
D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục
A. Bắt cóc con tin
B. Đe dọa giết người
C. Khống chế tội phạm
D. Theo dõi nạn nhân
A. người đang bị truy nã
B. phương tiện gây án
C. bạo lực gia đình
D. tội phạm đang lẩn trốn
A. độc lập lựa chọn ứng cử viên
B. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử
C. đồng loạt sao chép phiếu bầu
D. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu
A. Giám sát quy hoạch đô thị
B. Hợp lý hóa sản xuất
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông
D. Kiểm tra sản phẩm
A. tổ chức truy bắt tội phạm
B. kích động biểu tình trái phép
C. tham gia hoạt động tôn giáo
D. bí mật theo dõi nghi can
A. Tính chặt chẽ về hình thức
B. Tính kỉ luật nghiêm minh
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính quy phạm phổ biến
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được pháp luật bảo hộ về quan điểm
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sàn
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. Được cung cấp thông tin nội bộ
B. Đóng góp ý kiến
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Tự do thảo luận
A. Quyền tác giả
B. Chuyển giao kĩ thuật
C. Nâng cấp sản phẩm
D. Ứng dụng công nghệ
A. Ông L và anh X
B. Anh X, chị H và chị P
C. Anh K và anh X
D. Anh K và anh X
A. Chị A và ông S
B. Ông S và chị Q
C. Ông S, chị A và chị Q
D. Chị A, ông S và anh B
A. Ông G, ông T và chị X
B. Ông G và anh K
C. Ông G và anh P
D. Ông G, ông T và anh P
A. Ông T, anh P, N và anh K
B. Anh K, anh N và chị Q
C. Anh K, N và anh P
D. Chị Q, ông T, anh K và N
A. tư liệu lao động
B. sức lao động
C. đối tượng lao động
D. lao động
A. vay vốn ưu đãi
B. nâng cao năng suất lao động
C. đào tạo gián điệp kinh tế
D. sản xuất một loại hàng hóa
A. Quy định
B. Quy chế
C. Pháp luật
D. Quy tắc
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. nhà nước
B. giáo dục
C. chính trị
D. kinh tế
A. độ tuổi và nhận thức
B. độ tuổi và trình độ
C. độ tuổi và hành vi
D. nhận thức và hành vi
A. Thay đổi địa bàn cư trú
B. Xây dựng nguồn quỹ xã hội
C. Khai báo y tế phòng dịch
D. Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến
A. trong quan hệ nhân thân
B. trong quan hệ tài sản
C. trong quan hệ việc làm
D. trong quan hệ nhà ở
A. doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước
B. các doanh nghiệp đều được hưởng miễn, giảm thuế như nhau
C. doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác
D. mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường
C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng
D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh
A. kinh tế
B. chính trị
C. văn hóa
D. giáo dục
A. tính mạng và sức khỏe
B. tinh thần của công dân
C. nhân phẩm, danh dự
D. thể chất của công dân
A. Bảo hộ về tính mạng sức khỏe
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Bất khả xâm phạm về thân thể
D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm
A. Quyền ứng cử, bầu cử
B. Quyền khiếu nại
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền tố cáo
A. Được ủy quyền
B. Trung gian
C. Bỏ phiếu kín
D. Gián tiếp
A. cơ sở
B. cả nước
C. lãnh thổ
D. quốc gia
A. tố cáo
B. đền bù thiệt hại
C. khiếu nại
D. chấp hành án
A. Được phát triển
B. Khiếu nại
C. Quản trị truyền thông
D. Tố cáo
A. học thường xuyên, học suốt đời
B. học không hạn chế
C. bình đẳng về cơ hội học tập
D. học bất cứ nơi nào
A. lao động công vụ
B. phát triển kinh tế
C. quan hệ xã hội
D. bảo vệ môi trường
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện mua bán
D. Phương tiện thanh toán
A. Mặt hạn chế của cạnh tranh
B. Nguyên nhân của cạnh tranh
C. Mặt tích cực của cạnh tranh
D. Mục đích của cạnh tranh
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Kỷ luật
D. Hành chính
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Giáo dục
A. Phát tán thông tin mật của cá nhân
B. Bảo mật danh tính cá nhân
C. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác
D. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác
A. thăm dò tin tức nội bộ
B. tiếp thị sản phẩm đa cấp
C. dập tắt vụ hỏa hoạn
D. tìm đồ đạc bị mất trộm
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông
C. Trực tiếp
D. Bình đẳng
A. nâng cấp đồng bộ hạ tầng cơ sở
B. tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. thay đổi kiến trúc thượng tầng
D. phê duyệt chủ trương và đường lối
A. Học bất cứ ngành nghề nào
B. Học không hạn chế
C. Học thường xuyên, học suốt đời
D. Học từ thấp đến cao
A. Tính chặt chẽ về hình thức
B. Tính kỉ luật nghiêm minh
C. Tính quyền lực bắt buộc chung
D. Tính quy phạm phổ biến
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. thành phần
B. tôn giáo
C. giai cấp
D. dân tộc
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về bình đẳng giới
C. Bất khả xâm phạm về sức khỏe, tính mạng
D. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm danh dự
A. Được cung cấp thông tin nội bộ
B. Đóng góp ý kiến
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Tự do ngôn luận
A. Chuyển giao công nghệ
B. Sáng chế
C. Sở hữu công nghiệp
D. Tác giả
A. Các anh A, B
B. Các anh A, B, C
C. Các anh A, B, D
D. Các anh B, D
A. Chị H, anh T và anh N
B. Chị H và anh N
C. Chị H, anh N và ông Q
D. Chị H và anh T
A. Chị H và chồng
B. Chị H và K
C. Chị M, H và K
D. K, chị H và chồng
A. Ông T, anh H và anh K
B. Ông T, Anh H, anh K và anh N
C. Anh H và anh K
D. Ông T và anh H
A. tư liệu lao động
B. sức lao động
C. đối tượng lao động
D. lao động
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính phổ cập
C. Tính rộng rãi
D. Tính nhân văn
A. xã hội kì vọng
B. pháp luật cấm
C. tập thể hạn chế
D. đạo đức chi phối
A. thay đổi quan hệ công vụ
B. nguy hiểm cho xã hội
C. ảnh hưởng quy tắc quản lí
D. tác động quan hệ nhân thân
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động
C. các quy tắc quản lý nhà nước và xã hội
D. an ninh trật tự và an toàn xã hội
A. được giảm nhẹ hình phạt
B. được đền bù thiệt hại
C. bị xử lí nghiêm minh
D. bị tước quyền con người
A. tôn trọng danh dự của nhau
B. áp đặt quan điểm cá nhân
C. che giấu hành vi bạo lực
D. chiếm hữu tài sản công cộng
A. ý muốn của người lao động
B. hợp đồng dân sự
C. ý muốn của người sử dụng lao động
D. hợp đồng lao động
A. xóa bỏ các rào cản cạnh tranh kinh tế
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên
C. phân chia đều mọi của cải trong xã hội
D. nâng cao khả năng cạnh tranh lành mạnh
A. bình đẳng
B. tự do
C. và nghĩa vụ
D. phát triển
A. Bất khả xâm phạm về tài sản
B. Được bảo hộ về danh dự
C. Được bảo hộ về đời tư
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. tự do ngôn luận
B. tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. tự do dân chủ
D. tham gia xây dựng đất nước
A. hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự
B. dân sự hoặc truy cứu trách nhiệm hành chính
C. hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm kỷ luật
D. hình sự hoặc truy cứu trách nhiệm kỷ luật
A. Trực tiếp
B. Phổ thông
C. Bỏ phiếu kín
D. Bình đẳng
A. Được cung cấp thông tin nội bộ
B. Đóng góp ý kiến nơi công cộng
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền tự do thể hiện quan điểm
A. ứng cử
B. bầu cử
C. tố cáo
D. khiếu nại
A. lựa chọn chương trình song ngữ
B. học thường xuyên, học suốt đời
C. đổi mới giáo trình nâng cao
D. dự thi lấy chứng chỉ nghề
A. Quyền được cung cấp thông tin
B. Quyền được nghiên cứu khoa học
C. Quyền được phát triển về thể chất
D. Quyền được phát triển về tinh thần
A. Trợ giá cho vùng khó khăn
B. Kiểm soát ngân sách quốc gia
C. Bảo vệ quốc phòng, an ninh
D. Đồng loạt nâng cấp sản phẩm
A. Quản lí sản xuất
B. Phương tiện cất trữ
C. Tiền tệ thế giới
D. Thước đo giá trị
A. Kích thích sức sản xuất
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực trong dân
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường
A. Tìm hiểu dịch vụ trực tuyến
B. Tham gia bảo vệ Tổ quốc
C. Theo dõi tư vấn pháp lí
D. Lựa chọn bảo hiểm nhân thọ
A. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng
B. Tổ chức hoạt động khủng bố
C. Nuôi gia súc gây mất vệ sinh chung
D. Từ chối nhận bảo trợ xã hội
A. Xây dựng trường dân tộc nội trú
B. Thực hiện chế độ cử tuyển
C. Tuyên truyền từ bỏ hủ tục
D. Hỗ trợ kinh phí học tập
A. hoạt động khai báo y tế
B. công cụ để thực hiện tội phạm
C. người đang cách ly y tế
D. đối tượng tố cáo nặc danh
A. Tham khảo dịch vụ trực tuyến
B. Đóng góp ý kiến xây dựng thôn
C. Đăng kí hiến máu nhân đạo
D. Khám tuyển nghĩa vụ quân sự
A. chủ động định vị khi giao nhận
B. thay đổi phương tiện vận chuyển
C. bảo quản bưu phẩm đường dài
D. tự tiêu hủy thư gửi nhầm địa chỉ
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông
C. Công bằng
D. Bình đẳng
A. Quyền học tập
B. Quyền phát triển
C. Quyền lao động
D. Quyền sáng tạo
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung
D. Tính giáo dục của pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tôn giáo
D. Văn hóa
A. Phổ thông
B. Bình đẳng
C. Công khai
D. Trực tiếp
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do tư tưởng
C. Quyền bày tỏ ý kiến
D. Quyền xây dựng chính quyền
A. Học tập
B. Sáng tạo
C. Phát triển
D. Hợp tác
A. Anh L, anh N và anh M
B. Bà T, anh N và anh M
C. Ông P, anh M, anh L và anh N
D. Ông P và bà T
A. Ông T, ông Q và chị H
B. Ông T, ông Q và chị K
C. Chị K, ông Q và chị Y
D. Chỉ mình chị K
A. Anh S, ông V và anh M
B. Anh S và anh Q
C. Ông V, chị T và anh X
D. Ông V, chị T và anh Q
A. Anh H, anh K, chị A và anh N
B. Chị A, chị B, anh K và anh N
C. Chị A, anh K, anh H, anh Q và anh N
D. Chỉ mình Tổng giám đốc H
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Tư liệu lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. bất biến
B. cố định
C. ngẫu nhiên
D. ngang giá
A. bao quát, định hướng tổng thể
B. xóa bỏ quyền tự do cá nhân
C. xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. bảo mật thông tin nội bộ
A. quy định phải làm
B. ép buộc tuân thủ
C. cho phép làm
D. khuyến khích
A. quy tắc quản lí xã hội
B. quy tắc quản lí của nhà nước
C. quy tắc kỉ luật lao động
D. quy tắc quan hệ lao động
A. chủ thể đại diện phải ẩn danh
B. người ủy quyền được bảo mật
C. người vi phạm phải có lỗi
D. chủ thể làm chứng bị từ chối
A. hòa giải
B. điều tra
C. liên đới
D. pháp lí
A. nhân thân
B. tài sản
C. giao dịch
D. giám hộ
A. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký
B. tham gia xây nhà tình nghĩa
C. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên
D. tuyển dụng chuyên gia cao cấp
A. phòng thương binh xã hội
B. ủy ban nhân dân quận
C. người sử dụng lao động
D. Tòa án nhân dân
A. kinh tế
B. văn hóa
C. giáo dục
D. chính trị
A. bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. bắt người hợp pháp của công dân
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Quyền khiếu nại
B. Quyền bầu cử, ứng cử
C. Quyền tố cáo
D. Quyền tự do ngôn luận
A. số đông quyết định
B. trình tự luật định
C. quy ước làng xã
D. ý muốn chủ quan
A. Văn hóa
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. Xã hội
A. lãnh thổ
B. cơ sở
C. cả nước
D. quốc gia
A. Quyền tố cáo
B. Quyền ứng cử
C. Quyền bầu cử
D. Quyền khiếu nại
A. học không hạn chế
B. cộng điểm khu vực
C. hưởng mọi ưu đãi
D. miễn, giảm học phí
A. sáng tạo
B. phát triển
C. học tập
D. ưu tiên
A. thu hút chuyên gia
B. quy trình hợp tác
C. phát triển kinh tế
D. hoàn trả tài sản
A. Chức năng thông tin cho các chủ thể kinh tế
B. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị
C. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng
D. Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng
A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. Khai thác cạn kiệt tài nguyên
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Khai thác tài nguyên trái phép
B. Vay tiền không trả đúng thời hạn hợp đồng
C. Tổ chức gây rối phiên tòa
D. Lấn chiếm hành lang giao thông đường bộ
A. Gửi giấy mời tham dự cuộc họp thôn
B. Người dân tộc thiểu số không được ứng cử
C. Từ chối tiếp nhận đơn tố cáo nặc danh
D. Tuyên truyền hướng dẫn công tác bầu cử
A. chuyển nhượng bí quyết gia truyền
B. tự công khai đời sống của bản thân
C. xúc phạm nhằm hạ uy tín người khác
D. chủ động chia sẻ kinh nghiệm cá nhân
A. tự do ngôn luận của công dân
B. kiểm soát thông tin của công dân
C. đối thoại trực tuyến của công dân
D. thông cáo báo chí của công dân
A. tham khảo dịch vụ trực tuyến
B. đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật
C. đăng ký hiến máu nhân đạo
D. khám tuyển nghĩa vụ quân sự
A. phải kê khai tài sản cá nhân
B. bị truy thu thuế chưa thỏa đáng
C. nhận quyết định điều chuyển công tác
D. phát hiện sản xuất xăng giả
A. Tham khảo tác phẩm báo chí
B. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa
C. Chia sẻ kinh nghiệm quản lí
D. Trích lục tài liệu tham khảo
A. Tôn trọng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. kinh tế
B. chính trị
C. giáo dục
D. văn hóa
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính thực tiễn xã hội
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được sáng tạo của công dân
C. Quyền được học tập của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự
B. Bất khả xâm phạm về tài sản
C. Bất khả xâm phạm về thân thể
D. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe
A. Công khai
B. Bình đẳng
C. Bỏ phiếu kín
D. Trực tiếp
A. Anh T và cô G
B. Anh T, anh U
C. Anh T và cô G, anh U
D. Anh T, chị H, Anh U
A. Chị P và anh S
B. Anh S, anh A và chị gái anh A
C. Anh S và chị gái anh A
D. Anh A, chị P và anh S
A. Chị T, anh M và chị D
B. Chỉ mình anh M
C. Anh M, anh N và chị T
D. Anh M và anh N
A. Ông B, anh D và ông C
B. Ông B và chị A
C. Ông B, chị A và ông C
D. Ông B và ông C
A. sử dụng thủ đoạn phi pháp
B. cải tiến khoa học kĩ thuật
C. đào tạo gián điệp kinh tế
D. hủy hoại môi trường
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Tính chặt chẽ về hình thức
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính kỉ luật nghiêm minh
A. Công cụ lao động
B. Nguyên vật liệu nhân tạo
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động
A. Vi phạm công vụ
B. Vi phạm quy chế
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm dân sự
A. Quyền và nghĩa vụ
B. Trách nhiệm pháp lí
C. Ý thức công dân
D. Nghĩa vụ công dân
A. kỉ luật
B. truyền thống
C. phong tục
D. công ước
A. trách nhiệm
B. nhu cầu riêng
C. công việc chung
D. nghĩa vụ
A. nhân thân
B. giáo dục
C. tài sản
D. gia tộc
A. Hợp đồng kinh doanh
B. Hợp đồng lao động
C. Hợp đồng kinh tế
D. Hợp đồng làm việc
A. Nộp thuế đầy đủ theo quy định
B. Cổ phần hóa tài sản doanh nghiệp
C. Lắp đặt hệ thống phần mềm quản lí
D. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội
A. Văn hóa
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Xã hội
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ
A. phương án độc chiếm thị trường
B. kế hoạch phản biện xã hội
C. tuyên truyền kinh doanh đa cấp
D. tội phạm rất nghiêm trọng
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyển tự do báo chí
C. Quyền tự do tố cáo
D. Quyền tự do phản ánh sự thật
A. bình đẳng
B. bỏ phiếu kín
C. trực tiếp
D. phổ thông
A. toàn quốc
B. lãnh thổ
C. cơ sở
D. cả nước
A. chỉ những người trên 18 tuổi
B. chỉ cá nhân
C. cơ quan, tổ chức và cá nhân
D. chỉ tổ chức
A. trực tuyến
B. theo chỉ định
C. liên thông
D. không hạn chế
A. tự quyết
B. tham vấn
C. giám định
D. phát triển
A. phát triển kinh tế
B. lĩnh vực độc quyền
C. phương thức hoàn vốn
D. chính sách bảo trợ
A. Thanh toán
B. Lưu thông
C. Thông tin
D. Đại diện
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực
B. Làm cho môi trường bị suy thoái
C. Kích thích sức sản xuất
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dụng Nghị định
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Từ chối nhận di sản thừa kế
B. Xác minh lí lịch cá nhân
C. Bắt người phạm tội quả tang
D. Công khai danh tính người tố cáo
A. sử dụng ngôn ngữ dân tộc mình
B. ứng cử đại biểu Quốc hội
C. bảo tồn chữ viết của dân tộc mình
D. tham dự lễ hội truyền thống
A. Tổ chức khủng bố
B. Theo dõi phiên tòa
C. Tham gia bạo loạn
D. Sản xuất tiền giả
A. xúc phạm nhằm hạ uy tín người khác
B chuyển nhượng bí quyết gia truyền
C. chủ động chia sẻ kinh nghiệm các nhân
D. tự công khai đời sống của bản thân
A. Nhận quyết định điều chuyển công tác
B. Bị cách ly không đúng đối tượng
C. Phát hiện việc khai thác cát trái phép
D. Phải kê khai tài sản cá nhân
A. Đóng góp ý kiến xây dựng hương ước
B. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến
C. Sử dụng dịch vụ công cộng
D. Đề cao quản điểm cá nhân
A. Chia sẻ kinh nghiệm quản lí
B. Tham khảo tác phẩm báo chí
C. Sử dụng nhiên liệu hữu cơ
D. Làm giả thương hiệu hàng hóa
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Pháp luật bảo vệ mọi quyền lợi của công dân
B. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
C. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh
D. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Giáo dục
D. Văn hóa
A. Tự do thông tin
B. Tự do ngôn luận
C. Độc lập phán quyết
D. Áp đặt quan điểm cá nhân
A. Quyền học tập
B. Quyền sáng tạo
C. Quyền phát triển
D. Quyền kiến nghị
A. Khiếu nại
B. Khiếu kiện
C. Tố cáo
D. Tố tụng
A. Ông L và anh X
B. Anh X, chị H và chị P
C. Anh K và anh X
D. Anh K và anh X
A. Chị L và ông P
B. Chị K, chị L và chị T
C. Ông P, chị L và chị T
D. Ông P và chị T
A. Anh K, anh M và anh A
B. Anh M và ông Q
C. Anh K, anh M và ông Q
D. Anh K và anh M
A. Chị N và ông G
B. Chị N, ông G và anh T
B. Chị N, ông G và anh T
D. Chị M, ông G và anh T
A. Chủ động thẩm tra
B. Được phát triển
C. Tham gia đối thoại
D. Tự phản biện
A. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
A. Tính quy định phổ biến
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân
C. Bảo vệ quyền dân chủ của công dân
D. Bảo vệ quyền tham gia và quản lý xã hội
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. thời gian lao động cần thiết của anh B để may một cái áo
B. thời gian lao động thực tế để may một cái áo
C. thời gian lao động cá biệt
D. thời gian lao động xã hội cần thiết để may một cái áo
A. Quyền học tập của công dân
B. Quyền phát triển của công dân
C. Quyền tự do của công dân
D. Quyền sáng tạo của công dân
A. không cần thông báo để dân biết
B. dân không được bàn và quyết định trực tiếp
C. dân được tham gia thảo luận góp ý
D. do cán bộ UBND xã bàn bạc và quyết định
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dung pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. vi phạm quyền khiếu nại tố cáo của công dân
B. thực hiện đúng quyền khiếu nại tố cáo
C. hoàn toàn hợp lý
D. không đúng quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại
A. Phải đủ độ tuổi tuyển dụng
B. Tham gia bảo hiểm xã hội
C. Cơ hội tìm kiếm và tiếp cận việc làm
D. Ủy quyền giao kết hợp đồng lao động.
A. lạm dụng quyền hạn
B. không thiện chí với các tôn giáo khác
C. phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo
D. không đoàn kết giữa các tôn giáo
A. Chức năng thông tin cho người mua, người bán
B. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
C. Chức năng điều tiết, kích thích sản xuất
D. Chức năng môi giới thúc đẩy quan hệ mua, bán
A. Tuân thủ pháp luật
B. Phổ biến pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Trách nhiệm pháp lý
B. Quyền và lợi ích
C. Quyền và nghĩa vụ
D. Nghĩa vụ và trách nhiệm
A. điều phối
B. điều tiết
C. bảo mật
D. bảo vệ
A. Bình đẳng về chính trị
B. Bình đẳng về xã hội
C. Bình đẳng về kinh tế
D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục
A. Chị N, cụ P và chị C
B. Chị N, ông K và cụ P
C. Chị N và cụ P
D. Chị N, ông K, cụ P và chị C
A. Tranh chấp tài sản thừa kế
B. Đi sai làn đường quy định
C. Vận chuyển ma túy trái phép
D. Tự ý nghỉ việc dài ngày
A. hôn nhân
B. tài sản
C. sở hữu
D. nhân thân
A. Giá cả giảm thì cầu tăng
B. Giá cả độc lập với cầu
C. Giá cả tăng thì cầu giảm
D. Giá cả ngang bằng giá trị
A. Khiếu nại vượt cấp
B. Xúc phạm người khác
C. Phê phán tội phạm
D. Tích cực tranh luận
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng
A. có bằng tốt nghiệp đại học
B. có hiểu biết nhất định về nghề nghiệp
C. có thâm niên công tác trong nghề
D. có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
A. Trực tiếp
B. Phổ thông
C. Bình đẳng
D. Bỏ phiếu kín
A. Được hưởng đời sống tinh thần đầy đủ
B. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Chủ động xử lí công tác truyền thông
D. Lựa chọn các loại hình dịch vụ
A. Ông H, ông K và chị D
B. Ông H và ông K
C. Chị P và bà T
D. Ông H, ông K và chị P
A. Chị N và ông G
B. Chị N và chị K
C. Chị M, ông G và anh T
D. Chị N, ông G và anh T
A. Mọi đồng tiền là phương tiện cất trữ hiệu quả
B. Việc cất trữ tiền là một trong những hình thức cất trữ của cải
C. Tiền đúc bằng vàng mới là phương tiện cất trữ hiệu quả
D. Không phải đồng tiền nào cũng là phương tiện cất trữ hiệu quả
A. quyền học tập của công dân
B. quyền sáng tạo của công dân
C. quyền được phát triển của công dân
D. quyền tự do của công dân
A. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật
B. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
A. bí mật thư tín, điện tín
B. bảo mật thông tin quốc gia
C. quản lí hoạt động truyền thông
D. chủ động đối thoại trực tuyến
A. thực hiện xóa đói, giảm nghèo
B. chăm sóc sức khỏe ban đầu
C. phòng, chống tệ nạn xã hội
D. công khai tỉ lệ lạm phát
A. Kỉ luật
B. Nội quy
C. Dân sự
D. Hành chính
A.Chị Q và anh T
B. Chị H và chị Q
C. Chị H, chị Q và anh T
D. Chị H, chị Q và anh P
A. Người đó bị ốm phải đi cấp cứu tại bệnh viện
B. Để cứu một con tin đang bị đe dọa
C. Người đó được gia đình xin bảo lãnh về nhà
D. Quyết định bắt người không được Viện kiểm sát phê chuẩn
A. Tích cực đàm phán
B. Quản lí nhà nước
C. Chủ động phán quyết
D. Tự do ngôn luận
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Bình đẳng trong tìm kiếm việc làm
D. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền về đời tư cá nhân
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
A. Bảo vệ môi trường
B. Xoá đói giảm nghèo tại địa phương
C. Đảm bảo đầy đủ điều kiện vật chất cho người lao động
D. Giải quyết việc làm cho lao động tại địa phương
A. sức lao động
B. lao động
C. sản xuất của cải vật chất
D. hoạt động
A. triệt tiêu mọi nguồn thu nhập
B. tăng cường cạnh tranh không lành mạnh
C. kích thích lực lượng sản xuất phát triển
D. kích thích việc sử dụng thủ đoạn phi pháp
A. sức mạnh chuyên chính
B. tiềm lực tài chính quốc gia
C. quyền lực nhà nước
D. tính tự giác của nhân dân
A. hợp pháp của cá nhân, tổ chức
B. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức
C. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức
D. hợp pháp của cá nhân trong xã hội
A. quan hệ kinh tế và quan hệ tình cảm
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
C. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình
D. quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
A. giáo dục là chủ yếu
B. đe dọa bức cung
C. trấn áp bằng bạo lực
D. tăng thêm hình phạt
A. Đăng ký tư vấn nghề nghiệp
B. Từ chối di sản thừa kế
C. Tham gia bảo vệ Tổ quốc
D. Bảo trợ người vô gia cư
A. định đoạt
B. nhân thân
C. đơn phương
D. ủy thác
A. Đại diện
B. Ủy nhiệm
C. Trực tiếp
D. Trung gian
A. kinh doanh
B. đời sống xã hội
C. hợp tác
D. lao động
A. đảm bảo an sinh xã hội
B. phát triển kinh tế từng miền
C. nâng cao trình độ dân trí
D. bình đẳng giữa các dân tộc
A. Tự do đi lại và lao động
B. Pháp luật bảo hộ về sức khỏe
C. Được đảm bảo về tính mạng
D. Bất khả xâm phạm về thân thể
A. quản lí cộng đồng
B. quản lí truyền thông
C. tự do ngôn luận
D. tự do thông tin
A. thống kê bưu phẩm thất lạc
B. xác minh địa chỉ giao hàng
C. sao lưu biên lai thu phí
D. phục vụ công tác điều tra
A. quyết định
B. ứng cử
C. tranh cử
D. vận động
A. cả nước
B. lãnh thổ
C. cơ sở
D. quốc gia
A. tố cáo
B. đền bù thiệt hại
C. chấp hành án
D. khiếu nại
A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào
C. Quyền học tập thường xuyên
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập
A. khiếu nại
B. được phát triển
C. tố cáo
D. quản trị truyền thông
A. phòng, chống tệ nạn xã hội
B. thực hiện xóa đói, giảm nghèo
C. công khai tỉ lệ lạm phát
D. chăm sóc sức khỏe ban đầu
A. nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa
B. chú ý đến số lượng hơn chất lượng của hàng hóa
C. chỉ chú trọng mẫu mã, quảng cáo cho sản phẩm
D. tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm xuống thấp
A. Cơ sở sản xuất hàng hoá
B. Triệt tiêu lợi nhuận đầu tư
C. Nền tảng của sản xuất hàng hoá
D. Một động lực kinh tế
A. Thi hành pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Phổ biến pháp luật
A. Không chấp hành quy định phòng dịch
B. Tổ chức đưa người vượt biên trái phép
C. Làm giả con dấu để chiếm đoạt tài sản
D. Đăng nhập tài khoản công trực tuyến
A. Phát triển văn hóa truyền thống
B. Mở rộng dịch mát xa xông hơi
C. Công dân tham gia ứng cử
D. Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến
A. Phát tán thông tin mật của cá nhân
B. Bảo mật danh tính cá nhân
C. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác
D. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác
A. thăm dò tin tức nội bộ
B. tiếp thị sản phẩm đa cấp
C. dập tắt vụ hỏa hoạn
D. tìm đồ đạc bị mất trộm
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông
C. Trực tiếp
D. Bình đẳng
A. nâng cấp đồng bộ hạ tầng cơ sở
B. tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. thay đổi kiến trúc thượng tầng
D. phê duyệt chủ trương và đường lối
A. Học thường xuyên, học suốt đời
B. Học không hạn chế
C. Học bất cứ ngành nghề nào
D. Học từ thấp đến cao
A. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội
B. Là công cụ để bảo vệ trật tự an toàn giao thông
C. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm
D. Là phương tiện để công dân bảo vệ lợi ích hợp pháp
A. thi hành pháp luật
B. sử dụng pháp luật
C. áp dụng pháp luật
D. tuân thủ pháp luật
A. chính trị
B.lao động
C. kinh tế
D. kinh doanh
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân của công dân
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
A. Khiếu nại
B. Khiếu kiện
C. Tố cáo
D. Tố tụng
A. Được cung cấp thông tin
B. Tích cực đàm phán
C. Quản trị truyền thông
D. Đối thoại trực tuyến
A. Anh H, P và chị M
B. Anh P, chị M, anh Q và bà G
C. Anh H, ông K và chị M
D. Ông K, anh H, Q và chị M
A. Chị A, anh D và ông B
B. Chị A và ông C
C. Chị A, ông C và ông B
D. Chị A, ông B và chị E
A. Ông T, anh H, anh M
B. Anh E và anh M, anh C
C. Anh M và anh H, anh C
D. Anh H, anh E, anh M
A. Ông B và cụ A
B. Chị C, anh V và ông D
C. Chị C, cụ A và anh V
D. Chị C, cụ A, ông D
A. sản xuất
B. lao động
C. tác động
D. hoạt động
A. tổng thời gian lao động cộng đồng
B. tổng thời gian lao động cá nhân
C. tổng thời gian lao động tập thể
D. tổng thời gian lao động xã hội
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
D. Tính quy phạm phổ biến
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. Tham gia hỗ trợ hậu cần tại khu cách ly
B. Tổ chức mua bán nội tạng người
C. Đốt pháo nổ trong đêm giao thừa
D. Trì hoãn việc nhập cảnh vì lý do kiểm dịch
A. thực hiện pháp luật
B. phổ biến pháp luật
C. tư vấn pháp luật
D. giáo dục pháp luật
A. mọi ý muốn chủ quan
B. nguyên tắc bảo trợ
C. hình thức gián đoạn
D. quy định của pháp luậtBình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật
A. Việc làm, thu nhập
B. Tài sản, nhân thân
C. Chức vụ, địa vị
D. Tài năng, trí tuệ
A. đầu tư
B. quản lí
C. lao động
D. phân phối
A. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm
B. tuyển dụng chuyên gia cao cấp
C. kinh doanh đúng ngành, nghề đăng kí
D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên
A. văn hóa, giáo dục
B. chính trị
C. tự do tín ngưỡng
D. kinh tế
A. Ủy ban nhân dân
B. Viện Kiểm sát
C. Tổng thanh tra
D. Hội đồng nhân dân
A. tính mạng và sức khỏe
B. danh dự, sức khỏe
C. nhân phẩm, danh dự
D. tinh thần, tính mạng
A. tự do hội họp
B. tự do thân thể
C. tự do ngôn luận
D. tự do dân chủ
A. tự ứng cử
B. được tranh cử
C. ủy quyền ứng cử
D. trực tiếp tranh cử
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
B. Dân biết, dân hỏi, dân nói, dân nghe
C. Đóng góp ý kiến khi trưng cầu ý dân
D. Dân tổ chức biểu tình phản đối
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp
B. khôi phục lợi ích của Nhà nước
C. bảo vệ Nhà nước và pháp luật
D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật
A. Học theo sự ủy quyền
B. Học khi được chỉ định
C. Học thay người đại diện
D. Học từ thấp đến cao
A. hưởng đời sống vật chất đầy đủ
B. từ bỏ quan niệm truyền thống
C. tham gia các giao dịch dân sự
D. thanh lí tài sản công cộng
A. phát triển kinh tế
B. chế độ ưu đãi
C. triệt tiêu mọi dư luận xã hội
D. lĩnh vực độc quyền
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị thương hiệu
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị, giá trị sử dụng
A. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh
B. Kiểm soát tăng trưởng kinh tế
C. Đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công
D. Hạn chế sử dụng nhiên liệu
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Phổ biến pháp luật
A. Sản xuất trái phép chất ma túy
B. Từ chối nhận di sản thừa kế
C. Định vị sai địa điểm giao hàng
D. Tham gia lễ hội truyền thống
A. Phát triển văn hóa truyền thống
B. Bảo tồn trang phục của dân tộc mình
C. Phát triển kinh tế gia đình
D. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết
A. bảo trợ người già neo đơn
B. truy tìm đối tượng phản động
C. giám hộ trẻ em khuyết tật
D. giam giữa người trái pháp luật
A. Khi con có lỗi bố mẹ phê bình
B. Khống chế và bắt giữ tên trộm
C. Bắt người theo quyết định của Toà án
D. Đánh người gây thương tích
A. mọi phạm vi
B. phạm vi cả nước
C. phạm vi cơ sở
D. phạm vi địa phương
A. độc lập lựa chọn ứng cử viên
B. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử
C. đồng loạt sao chép phiếu bầu
D. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu
A. Lựa chọn dịch vụ y tế
B. Thay đổi loại hình bảo hiểm
C. Tự do tiếp cận dịch vụ công
D. Tiếp nhận nguồn trợ cấp xã hội
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính thực tiễn xã hội
A. Tuyên truyền pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Phổ biến pháp luật
A. kinh tế
B. chính trị
C. giáo dục
D. văn hóa
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân của công dân
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
A. cơ sở
B. xã hội
C. văn hóa
D. cả nước
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền phát triển
C. Quyền cải tiến kĩ thuật
D. Quyền học tập
A. Chị B, chị C và chị D
B. Chị B và chị C
C. Chị C và bà M
D. Chị B, chị C và bà M
A. Anh G, anh K và ông N
B. Chị H, anh K và ông N
C. Anh K, chị H, ông N và anh G
D. Anh K, anh G, ông N và chị M
A. Anh K, chị G và chị Q
B. Anh K, ông T, chị Y, chị G và chị Q
C. Anh K, chị G
D. Anh K, ông T, chị Y, chị G
A. Chị A, chị B và anh D
B. Chị A và chị B
C. Chị A, chị B và anh C
D. Chị A và anh D
A. công cụ lao động
B. hệ thống chứa đựng, bảo quản
C. kết cấu hạ tầng
D. nguyên vật liệu cho sản xuất
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. cá biệt từng người
B. của mỗi quốc gia
C. của nhà sản xuất
D. xã hội cần thiết
A. hủy bỏ mọi thông tin
B. chịu trách nhiệm hình sự
C. chịu khiếu nại vượt cấp
D. hủy bỏ đơn tố cáo
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. áp dụng pháp luật
B. phổ biến pháp luật
C. vi phạm pháp luật
D. tuân thủ pháp luật
A. thoả mãn tất cả nhu cầu
B. ngang bằng về lợi nhuận
C. bình đẳng trước pháp luật
D. đáp ứng mọi sở thích
A. việc chia đều của cải xã hội
B. thực hiện quan hệ giao tiếp
C. việc san bằng thu nhập cá nhân
D. thực hiện quyền lao động
A. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng
B. che dấu hành vi bạo lực
C. ngăn cản mọi nghi lễ tôn giáo
D. kế hoạch hóa gia đình
A. tự chủ đăng kí kinh doanh
B. kinh doanh không cần đăng kí
C. xin ý kiến chính quyền để kinh doanh
D. kinh doanh trước rồi đăng kí sau
A. dân tộc
B. công dân
C. vùng, miền
D. đảng phái
A. bằng cách sử dụng bạo lực
B. theo quy định của pháp luật
C. thông qua chủ thể bảo trợ
D. tại các phiên tòa lưu động
A. công khai bí mật quốc gia
B. chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng
C. bộc lộ mọi tin tức nội bộ
D. trình bày ý kiến trong cuộc họp
A. kiểm soát nội dung thư tín
B. tiêu hủy thư thất lạc
C. chuyển thư đến đúng người nhận
D. niêm yết tài liệu mật
A. bầu cử và ứng cử
B. tự do ngôn luận
C. độc lập phán quyết
D. khiếu nại và tố cáo
A. điều hành
B. quản lí
C. tự quyết
D. kiểm tra
A. nguồn quỹ phúc lợi
B. tài sản thừa kế của người khác
C. ngân sách quốc gia
D. lợi ích hợp pháp của mình
A. thanh toán phụ cấp thâm niên
B. tham gia hoạt động văn hóa
C. phân bổ ngân sách quốc gia
D. phê duyệt vay vốn ưu đãi
A. học từ thấp đến cao
B. cộng điểm khu vực
C. hưởng tất cả ưu đãi
D. miễn, giảm học phí
A. nhân lực
B. lao động
C. kinh doanh
D. việc làm
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. Khuyến mãi giảm giá
B. Hạ giá thành sản phẩm
C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá
D. Tư vấn công dụng sản phẩm
A. Xử phạt người vi phạm giao thông
B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa
D. Thay đổi nội dung di chúc
A. Tham gia lễ hội truyền thống
B. Gây tai nạn làm chết người
C. Hút thuốc nơi công cộng
D. Trì hoãn thời gian tham gia giao thông
A. Phát triển văn hóa truyền thống
B. Thực hiện chế độ cử tuyển
C. Xây dựng trường dân tộc nội trú
D. Hỗ trợ kinh phí học tập
A. Bắt người trái phép
B. Hạ nhục người khác
C. Khống chế con tin
D. Đe dọa giết người
A. Đảm bảo chất lượng bưu phẩm
B. Thông báo lịch trình bưu phẩm phát
C. Tự ý phát tán thư tín của người khác
D. Sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh
A. chấp hành hình phạt tù
B. mất năng lực hành vi dân sự
C. công tác ở ngoài tỉnh
D. đang ở trong trại cải tạo
A. khiếu nại tố cáo
B. tham gia quản lý Nhà nước, xã hội
C. xây dựng xã hội học tập
D. quyết định chiến lược kinh doanh
A. Đánh cắp bản quyền chế tạo
B. Sử dụng dịch vụ công cộng
C. Sưu tầm tư liệu tham khảo
D. Tìm hiểu giá cả thị trường
A. Thi hành pháp luật
B. Điều chỉnh pháp luật
C. Phổ biến pháp luật
D. Tuyên truyền pháp luật
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính quy phạm phổ biến
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Tôn giáo
D. Văn hóa
A. Quản lí nhà nước
B. Độc lập phán quyết
C. Tự do ngôn luận
D. Xử lí thông tin
A. cơ sở
B. xã hội
C. văn hóa
D. cả nước
A. Ông S và chị B
B. Chị B, ông S và anh T
C. Ông S và anh T
D. Anh A, ông S, anh T và anh K
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền phát triển
C. Quyền cải tiến kĩ thuật
D. Quyền học tập
A. Chị N, ông A và anh V
B. Ông A, chị N và ông B
C. Ông A, anh V và chị N
D. Ông A, anh V, chị N và ông B
A. Chị M, ông N và ông P
B. Ông P và chị M
C. Chị M, ông N và anh K
D. Anh K và ông N
A. Ông R và anh K
B. Ông R, ông T và chị X
C. Ông R và anh P
D. Ông R, ông T và anh P
A. tài nguyên thiên nhiên
B. công cụ lao động
C. đối tượng lao động
D. tư liệu lao động
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật kinh tế
D. Quy luật giá trị
A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. sử dụng pháp luật
D. thi hành pháp luật
A. bao quát, định hướng tổng thể
B. xóa bỏ quyền tự do cá nhân
C. bảo mật thông tin nội bộ
D. xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. Thực hiện pháp luật
B. Vi phạm pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Trách nhiệm pháp lí
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm kỉ luật
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm dân sự
A. bổn phận
B. trách nhiệm
C. quyền
D. nghĩa vụ
A. áp đặt mọi quan điểm riêng
B. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng
C. sở hữu tài sản chung
D. lựa chọn hành vi bạo lực
A. ý muốn của người lao động
B. hợp đồng lao động
C. ý muốn của người sử dụng lao động
D. hợp đồng dân sự
A. phù hợp với nhu cầu
B. do mình lựa chọn
C. pháp luật không cấm
D. mình có sở thích
A. tín ngưỡng
B. văn hóa
C. tôn giáo
D. giáo dục
A. khẩn cấp
B. truy nã
C. quả tang
D. đầu thú
A. Khiếu nại, tố cáo
B. Được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Tự do ngôn luận
D. Bất khả xâm phạm về thân thể
A. pháp luật cho phép
B. có người làm chứng
C. công an cho phép
D. trưởng ấp cho phép
A. khiếu nại
B. truy tố
C. tố cáo
D. bãi nại
A. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Bầu cử và ứng cử
C. Khiếu nại và tố cáo
D. Tự do ngôn luận
A. cơ sở.
B. cả nước
C. lãnh thổ
D. quốc gia
A. giám sát
B. phán quyết
C. phát triển
D. chỉ định
A. ưu tiên trong tuyển sinh
B. thử nghiệm giáo dục quốc tế
C. học bất cứ ngành nghề nào
D. bảo mật chương trình học
A. lao động công vụ
B. phát triển kinh tế
C. quan hệ xã hội
D. bảo vệ môi trường
A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bánA. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán
B. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá
C. tiền dùng làm phương tiện lưu thông
D. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại
A. sử dụng vũ khí trái phép
B. sử dụng dịch vụ công
C. bảo vệ an ninh quốc gia
D. nộp thuế đầy đủ theo quy định
A. Xả chất thải gây ô nhiễm môi trường
B. Chiếm dụng hành lang giao thông
C. Kinh doanh không đúng giấy phép
D. Thay đổi kiến trúc nhà đang thuê
A. Tuyên truyền chống phá nhà nước
B. Từ chối giải quyết khiếu nại chính đáng
C. Từ chối tiếp nhận đơn tố cáo tội phạm
D. Tuyên truyền hướng dẫn công tác bầu cử
A. người phạm tội đang lẩn trốn
B. tài sản quý hiếm
C. tình báo viên đang cư trú
D. nhiều người tụ tập
A. người có thẩm quyền
B. lực lượng bưu chính
C. cơ quan ngôn luận
D. phóng viên báo chí
A. Đề cao quan điểm cá nhân
B. Giám sát việc giải quyết khiếu nại
C. Sử dụng dịch vụ công cộng
D. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến
A. Bị yêu cầu kê khai tài sản cá nhân
B. Bị buộc thôi việc không rõ lí do
C. Nhận tiền công khác với thỏa thuận
D. Phát hiện cơ sở sản xuất tiền giả
A. Chia sẻ kinh nghiệm quản lí
B. Tham khảo tác phẩm báo chí
C. Sử dụng nhiên liệu hữu cơ
D. Làm giả thương hiệu hàng hóa
A. Phương tiện để quản lí xã hội
B. Bảo vệ quyền, lợi ích của công dân
C. Tổ chức và thực hiện pháp luật
D. Thực hiện quyền, lợi ích của công dân
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Kỉ luật
D. Hành chính
A. chính trị
B. văn hóa
C. kinh tế
D. giáo dục
A. Bất khả xâm phạm về tài sản
B. Bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Bất khả xâm phạm về đời tư
D. Bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
A. Học thường xuyên, học suốt đời
B. Học theo sự ủy quyền
C. Học không hạn chế
D. Học theo chế độ cử tuyển
A. Bình đẳng
B. Bỏ phiếu kín
C. Phổ thông
D. Trực tiếp
A. Ông B, anh K, anh M chị T
B. Ông B, anh K và chị T
C. Anh K, anh M và chị T
D. Ông B, anh M và chị T
A. Vợ chồng chị V, bà K và bà P
B. Bà K và chồng chị V
C. Bà K và bà P
D. Bà K, chồng chị V và bà P
A. Bà P, anh K và anh G
B. Ông B, anh H và anh G
C. Ông B và bà P
D. Anh H và anh G
A. Chị M và ông P
B. Anh A và ông P
C. Chị M, anh H
D. Anh T và ông P
A. phương thức sản xuất
B. lực lượng sản xuất
C. quá trình sản xuất
D. tư liệu sản xuất
A. Nền sản xuất hàng hoá
B. Nền sản xuất hàng tự nhiên
C. Mọi nền sản xuất hàng hoá
D. Nền sản xuất tự cung tự cấp
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Tính chặt chẽ về hình thức
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính kỉ luật nghiêm minh
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. chịu trách nhiệm hình sự
B. bỏ mọi thông tin
C. chịu khiếu nại vượt cấp
D. hủy bỏ đơn tố cáo
A. bị tước quyền con người
B. được giảm nhẹ hình phạt
C. bị xử lí nghiêm minh
D. được đền bù thiệt hại
A. Quyết định lợi nhuận thường niên
B. Tổ chức buôn bán người qua biên giới
C. Từ chối tham gia lễ hội truyền thống
D. Định vị sai địa điểm giao hàng
A. áp đặt mọi quan điểm riêng
B. sở hữu tài sản chung
C. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng
D. lựa chọn hành vi bạo lực
A. ý muốn của người lao động
B. hợp đồng dân sự
C. ý muốn của người sử dụng lao động
D. hợp đồng lao động
A. phù hợp với nhu cầu
B. do mình lựa chọn
C. pháp luật không cấm
D. mình có sở thích
A. thói quen vùng miền
B. tập tục địa phương
C. nghi lễ tôn giáo
D. trình độ phát triển
A. Khẩn cấp
B. Quả tang
C. Truy nã
D. Nghi ngờ
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. tự do về thân thể của công dân
A. văn hóa và xã hội
B. Nhà nước và xã hội
C. đạo đức và pháp luật
D. kinh tế và chính trị
A. trực tiếp
B. phổ thông
C. bỏ phiếu kín
D. bình đẳng
A. cả nước
B. cộng đồng
C. cơ sở
D. gián tiếp
A. cá nhân có thẩm quyển
B. tổ chức có pháp nhân
C. cán bộ, công chức
D. cá nhân, cơ quan, tổ chức
A. học bất cứ ngành nghề nào
B. học tập không hạn chế
C. bình đẳng về cơ hội học tập
D. học thường xuyên, học suốt đời
A. sáng tạo
B. điều phối
C. tham vấn
D. quản lí
A. chính sách độc quyền
B. phát triển kinh tế
C. chế độ ưu đãi
D. bảo trợ xã hội
A. đánh giá hàng hóa
B. trao đổi hàng hóa
C. kiểm tra hàng hóa
D. điều tiết hàng hóa
A. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu
B. tự do cấp vốn cho mọi doanh nghiệp
C. chi phí sản xuất khác nhau
D. điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau
A. Thu hồi giấy phép kinh doanh
B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa
D. Thay đổi nội dung di chúc
A. Từ chối sử dụng xăng giả
B. Chiếm hữu tài sản công cộng
C. Từ chối sử dụng dịch vụ công
D. Chống người thi hành công vụ
A. tham gia học bán trú
B. dự ngày hội đoàn kết
C. đăng ký học cử tuyển
D. nhận hỗ trợ học tập
A. quyết định điều động nhân sự
B. người từ chối làm đơn khiếu nại
C. vật chứng liên quan đến vụ án
D. người từ chối tham gia khiếu nại
A. chủ động thu thập và lưu trữ
B. tiến hành sao kê và cất giữ
C. bảo đảm an toàn và bí mật
D. lưu giữ thông tin lịch trình
A. Giám sát hoạt động bầu cử
B. Bỏ phiếu thay cử tri vắng mặt
C. Nghiên cứu lí lịch ứng cử viên
D. Kiểm tra niêm phong hòm phiếu
A. Phát hiện nơi tội phạm lẩn trốn
B. Phát hiện hành vi trốn cách ly y tế
C. Bắt gặp đối tượng khủng bố
D. Đuổi việc không có lí do chính đáng
A. cung cấp thông tin
B. hưởng phụ cấp độc hại
C. định đoạt tài sản công
D. chiếm hữu tài nguyên
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Xây dựng đường lối
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. Bình đẳng về chủ trương
B. Bình đẳng về điều kiện kinh tế
C. Bình đẳng về cơ hội kinh doanh
D. Bình đẳng về điều kiện kinh doanh
A. Bất khả xâm phạm về tính mạng
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể
C. Được pháp luật bảo hộ về tự do đi lại
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. ủy quyền
B. trực tiếp
C. đại diện
D. công khai
A. Quyền dân chủ
B. Quyền sáng tạo
C. Quyền phát triển
D. Quyền kiến nghị
A. Chị A và anh Q
B. Anh S, anh Q và chị A
C. Chị A và bà T
D. Bà T, anh Q và anh S
A. Ông K, chị T và chị Q
B. Ông K và chị T
C. Ông K, chị T và bà N
D. Ông K, chị H và chị T
A. Anh P, ông M và chị T
B. Anh P, ông M và chị H
C. Anh P và ông M
D. Ông M và chị H
A. Anh S, chị A và anh D
B. Anh S và chị A
C. Anh D, chị A và anh K
D. Anh S và anh D
A. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân
D. Bảo vệ tự do tuyệt đối của công dân
A. chính trị
B. pháp luật
C. đạo đức
D. xã hội
A.được đảm bảo công bằng
B.bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
C.hưởng mọi quyền lợi như nhau
D.thực hiên tốt nghĩa vụ công dân
A. về nghĩa vụ và trách nhiệm
B. về quyền và nghĩa vụ
C. về trách nhiệm pháp lí
D. về các thành phần dân cư
A. Bình đẳng, tự do, bác ái
B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
C. Dân chủ, công bằng, văn minh
D. Công bằng, tự nguyện, văn minh
A. nhân thân
B. chính trị
C. hợp tác
D. tinh thần
A. xóa bỏ các loại hình cạnh tranh
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên
C. chia đều của cải trong xã hội
D. hợp tác và cạnh tranh lành mạnh
A. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
B. dân chủ, công bằng, tiến bộ và văn minh
C. khẩn trương, hiệu quả, công khai, minh bạch
D. phổ biến, rộng rãi, chính xác và dân chủ
A. tự do ngôn luận của công dân
B. tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. dân chủ của công dân trong xã hội
D. công dân tham gia xây dựng đất nước
A. cần bảo trợ
B. cách li y tế
C. phạm tội quả tang
D. khai báo dịch tễ
A. xây dựng các văn bản pháp luật
B. yêu cầu giãn cách xã hội
C. ban bố tình trạng khẩn cấp
D. tiến hành hoạt động cứu trợ
A. tham khảo ứng cử
B. thẩm định bầu cử
C. tự ứng cử
D. kiểm tra bầu cử
A. quyền và lợi ích hợp pháp
B. quyền tự do dân chủ
C. hệ tư tưởng chính luận
D. những trào lưu tiến bộ
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học vượt lớp
B. Những học sinh là con thương binh, bệnh binh được miễn giảm học phí
C. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên
D. Học sinh đạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học
A. Quyền chăm sóc
B. Quyền lựa chọn
C. Quyền bảo vệ
D. Quyền phát triển
A. ứng phó với biến đổi xã hội
B. nguyên tắc hỗ trợ đồng bào
C. quy trình tham gia bảo hiểm
D. phát triển các lĩnh vực xã hội
A. Tư liệu lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Điều phối
B. Thực hiện
C. Thông tin
D. Thanh toán
A. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
B. chúng có giá trị sử dụng khác nhau
C.chúng có giá trị hàng hóa bằng nhau
D.chúng đều là sản phẩm của lao động
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Mượn tiền không trả đúng hẹn
B. Từ chối cách li y tế tập trung
C. Bí mật che giấu tội phạm
D. Hút thuốc lá nơi công cộng
A. Tính quyền lực bắt buộc chung
B. Tính cưỡng chế
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. Nhà nước
B. Viện kiểm sát
C. Chính phủ
D. Tòa án
A. Chấp hành kỷ luật, nội quy lao động của công ty
B. Làm tất cả những gì mà người sử dụng lao động giao cho
C. Hoàn thành những khoản đóng góp do công ty yêu cầu
D. Thỏa thuận về tiền lương với người sử dụng lao động
A. Tự ý vào chỗ ở của hàng xóm để tìm đồ vật bị mất
B. Khám nhà khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền
C. Cưỡng chế giải tỏa ngôi nhà xây dựng trái phép
D. Vào nhà hàng xóm để giúp họ chữa cháy
A. Cha mẹ là người có quyền kiểm soát thư, điện thoại của con
B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
C. Bạn bè thân có thể xem thư từ, tin nhắn của nhau
D. Anh, chị có quyền được nghe điện thoại của em mình
A. Nhờ người thân viết phiếu bầu và bỏ phiếu hộ
B. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho mình
C. Viết phiếu bầu, gián kín gửi qua đường bưu điện
D. Tự viết phiếu bầu và bỏ phiếu vào hòm phiếu
A. Chứng kiến hành vi đưa, nhận hối lộ
B. Nhận quyết định buộc thôi việc trái luật
C. Nghi ngờ hàng xóm trộm cắp tài sản
D. Giao hàng không đúng thoả thuận
A. Tìm hiểu giá thị trường nhà đất
B. Nghiên cứu khoa học, công nghệ
C. Hợp lí hóa sản xuất
D. Đưa ra phát minh, sáng chế
A. Tuyên truyền pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Dân sự và hành chính
B. Dân sự và kỷ luật
C. Hình sự và kỷ luật
D. Kỷ luật và hành chính
A. Hình sự và kỷ luật
B. Hành chính và hình sự
C. Dân sự và kỷ luật
D. Hành chính và dân sự
A. Nâng cao năng lực chuyên môn
B. Thay đổi quy trình tuyển dụng
C. Giao kết hợp đồng lao động
D. Lựa chọn hình thức bảo hiểm
A. Được bảo mật về danh tính cá nhân
B. Bất khả xâm phạm về thân thể
C. Đảm bảo về tính mạng, sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. Sức khỏe và danh dự
B. Tài sản và nhân thân
C. Tính mạng và sức khoẻ
D. Tài chính và nhân phẩm
A. Vợ chồng chị V và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
A. Bà S, bà N và ông M
B. Bà S, chị T và bà N
C. Bà S, ông M, chị T và bà N
D. Bà S, ông M và chị T
A. Chủ quán X, bố L
B. Chủ quán X, L và bố L
C. Bạn L
D. Chủ quán X, D, bố L và H
A. Anh H và anh P
B. Anh H, anh T và anh P
C. Anh H, vợ chồng anh T và anh P
D. Anh H và anh T
A. đồng loạt tăng giá sản phẩm
B. thu hẹp quy mô sản xuất
C. mở rộng quy mô sản xuất
D. đồng loạt tuyển dụng công nhân
A. vay vốn ưu đãi.
B. nâng cao năng suất lao động.
C. đào tạo gián điệp kinh tế.
D. sản xuất một loại hàng hóa.
A. Tính nghiêm minh của pháp luật
B. Tính trừng phạt của pháp luật
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính giáo dục của pháp luật
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. nhà nước
B. giáo dục
C. chính trị
D. kinh tế
A. độ tuổi và nhận thức
B. độ tuổi và trình độ
C. độ tuổi và hành vi
D. nhận thức và hành vi
A. Thay đổi địa bàn cư trú
B. Xây dựng nguồn quỹ xã hội
C. Khai báo y tế phòng dịch
D. Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến
A. trong quan hệ nhân thân
B. trong quan hệ tài sản
C. trong quan hệ việc làm
D. trong quan hệ nhà ở
A. doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước
B. các doanh nghiệp đều được hưởng miễn, giảm thuế như nhau
C. doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác
D. mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường
C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng
D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh
A. kinh tế
B. chính trị
C. văn hóa
D. giáo dục
A. tính mạng và sức khỏe
B. tinh thần của công dân
C. nhân phẩm, danh dự
D. thể chất của công dân
A. Bảo hộ về tính mạng sức khỏe
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Bất khả xâm phạm về thân thể
D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm
A. Quyền ứng cử, bầu cử
B. Quyền khiếu nại
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền tố cáo
A. Được ủy quyền.
B. Trung gian
C. Bỏ phiếu kín.
D. Gián tiếp.
A. cơ sở.
B. cả nước.
C. lãnh thổ.
D. quốc gia.
A. tố cáo.
B. đền bù thiệt hại.
C. khiếu nại.
D. chấp hành án.
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. bình đẳng về cơ hội học tập.
D. học bất cứ nơi nào.
A. Được phát triển.
B. Khiếu nại.
C. Quản trị truyền thông.
D. Tố cáo.
A. lao động công vụ.
B. phát triển kinh tế.
C. quan hệ xã hội.
D. bảo vệ môi trường.
A. Phương tiện lưu thông.
B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện mua bán.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
B. Nguyên nhân của cạnh tranh.
C. Mặt tích cực của cạnh tranh.
D. Mục đích của cạnh tranh.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Kỷ luật.
D. Hành chính
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Giáo dục.
A. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
B. Bảo mật danh tính cá nhân.
C. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
D. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
A. thăm dò tin tức nội bộ.
B. tiếp thị sản phẩm đa cấp.
C. dập tắt vụ hỏa hoạn.
D. tìm đồ đạc bị mất trộm.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. nâng cấp đồng bộ hạ tầng cơ sở.
B. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. thay đổi kiến trúc thượng tầng.
D. phê duyệt chủ trương và đường lối.
A. Học bất cứ ngành nghề nào.
B. Học không hạn chế.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Học từ thấp đến cao.
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính kỉ luật nghiêm minh.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. thành phần.
B. tôn giáo.
C. giai cấp.
D. dân tộc.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về bình đẳng giới.
C. Bất khả xâm phạm về sức khỏe, tính mạng.
D. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm danh dự.
A. Được cung cấp thông tin nội bộ.
B. Đóng góp ý kiến.
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Tự do ngôn luận.
A. Chuyển giao công nghệ.
B. Sáng chế.
C. Sở hữu công nghiệp.
D. Tác giả.
A. Ông T, anh H và anh K.
B. Ông T, Anh H, anh K và anh N.
C. Anh H và anh K.
D. Ông T và anh H.
A. Chị H, anh T và anh N.
B. Chị H và anh N.
C. Chị H, anh N và ông Q.
D. Chị H và anh T.
A. Anh M và chị N.
B. Ông A, anh M và anh Q.
C. Ông A và anh M.
D. Ông A, anh M và chị N.
A. Các anh A, B.
B. Các anh A, B, C.
C. Các anh A, B, D.
D. Các anh B, D.
A. thời gian lao động xã hội.
B. thời gian lao động cá nhân
C. thời gian lao động tập thể.
D. thời gian lao động cộng đồng.
A. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
B. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
C. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Kinh tế.
B. Đạo đức.
C. Pháp luật.
D. Chính trị.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. giao dịch dân sự.
B. trao đổi hàng hóa.
C. chuyển nhượng tài sản.
D. công vụ nhà nước.
A. xâm phạm pháp luật.
B. trái pháp luật.
C. vi phạm pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. trách nhiệm pháp lý.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. thực hiện pháp luật.
D. trách nhiệm trước Tòa án.
A. trong quan hệ nhân thân.
B. trong quan hệ tài sản.
C. trong quan hệ việc làm.
D. trong quan hệ nhà ở.
A. quyền tự do lao động.
B. công bằng trong lao động.
C. hợp đồng lao động.
D. thực hiện quyền lao động.
A. tìm kiếm việc làm.
B. tuyển dụng lao động.
C. lĩnh vực kinh doanh.
D. đào tạo nhân lực.
A. truyền thông.
B. tín ngưỡng.
C. tôn giáo.
D. kinh tế.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền khiếu nại.
D. Quyền ứng cử, bầu cử.
A. tính mạng và sức khỏe.
B. nhân phẩm, danh dự.
C. tinh thần của công dân.
D. thể chất của công dân.
A. Được ủy quyền.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trung gian.
D. Gián tiếp.
A. cả nước.
B. cơ sở.
C. lãnh thổ.
D. quốc gia.
A. tố cáo.
B. khiếu nại.
C. đền bù thiệt hại.
D. chấp hành án.
A. học không hạn chế.
B. học thường xuyên, học suốt đời.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Khiếu nại.
B. Được phát triển.
C. Tố cáo.
D. Quản trị truyền thông.
A. lao động công vụ.
B. phát triển kinh tế.
C. quan hệ xã hội.
D. bảo vệ môi trường.
A. tính mạng và sức khỏe.
B. nhân phẩm, danh dự.
C. tinh thần của công dân.
D. thể chất của công dân.
A. Gửi tiền vào ngân hàng.
B. Mua bán xe mô tô.
C. Mua lương thực dùng dần.
D. Mua vàng cất vào két.
A. Cơ sở sản xuất hàng hoá.
B. Triệt tiêu lợi nhuận đầu tư.
C. Nền tảng của sản xuất hàng hoá.
D. Một động lực kinh tế.
A. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại.
B. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo.
C. Nghỉ việc không có lí do chính đáng.
D. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.
A. Không chấp hành quy định phòng dịch.
B. Tổ chức đưa người vượt biên trái phép.
C. Làm giả con dấu để chiếm đoạt tài sản.
D. Đăng nhập tài khoản công trực tuyến.
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về xã hội.
C. Bình đẳng về kinh tế.
D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục.
A. người đang bị truy nã.
B. phương tiện gây án.
C. bạo lực gia đình.
D. tội phạm đang lẩn trốn.
A. Bắt cóc con tin.
B. Đe dọa giết người.
C. Khống chế tội phạm.
D. Theo dõi nạn nhân.
A. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
B. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
C. đồng loạt sao chép phiếu bầu.
D. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
A. tổ chức truy bắt tội phạm.
B. kích động biểu tình trái phép.
C. tham gia hoạt động tôn giáo.
D. bí mật theo dõi nghi can.
A. Giám sát quy hoạch đô thị.
B. Hợp lý hóa sản xuất.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Kiểm tra sản phẩm.
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính kỉ luật nghiêm minh.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Giáo dục.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được pháp luật bảo hộ về quan điểm.
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sàn.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Được cung cấp thông tin nội bộ.
B. Đóng góp ý kiến.
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Tự do thảo luận.
A. Quyền tác giả.
B. Chuyển giao kĩ thuật.
C. Nâng cấp sản phẩm.
D. Ứng dụng công nghệ.
A. Ông L và anh X.
B. Anh X, chị H và chị P.
C. Anh K và anh X, chị P
D. Anh K và anh X.
A. Chị A và ông S.
B. Ông S và chị Q.
C. Ông S, chị A và chị Q.
D. Chị A, ông S và anh B.
A. Ông H và chị B.
B. Chị B, ông H và anh Q.
C. Ông H và anh Q.
D. Anh M, ông H, anh Q và anh K.
A. Ông T, anh H, anh M.
B. Anh E và anh M, anh C.
C. Anh M và anh H, anh C.
D. Anh H, anh E, anh M.
A. tính giáo dục và tính quyền lực.
B. tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. tính phổ biến trong xã hội.
D. tính bắt buộc theo thời điểm.
A. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
D. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
A. lao động, công vụ nhà nước.
B. nội quy, điều lệ trường học.
C. tự chuyển quyền nhân thân.
D. giữa nhà trường và học sinh.
A. chủ trương chính sách.
B. Hiến pháp và pháp luật.
C. các văn bản quy phạm.
D. các thông tư, nghị quyết.
A. Tự do thể hiện ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
A. cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
A. kinh doanh.
B. lao động.
C. chính trị.
D. hành chính.
A. Khi có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khi công can cần thu thập chứng cứ từ người đó.
A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp.
B. Tung tin nói xấu về người khác.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác.
D. Trêu chọc làm bạn bực mình.
A. Quyền khiếu nại của công dân.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền tố cáo của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Bình đẳng.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. Phát biểu và biểu quyết về xây dựng đường làng.
B. Giữ gìn vệ sinh môi trường, đường làng ngõ xóm.
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học.
D. Tham gia hoạt động từ thiện do phụ nữ tổ chức.
A. mục đích của quyền tố cáo.
B. nguyên tắc của tố cáo.
C. trách nhiệm của người tố cáo.
D. quyền và nghĩa vụ của người tố cáo.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền tự do cá nhân.
A. được học các trường đại học.
B. đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. đều phải đóng học phí.
D. là dân tộc thiểu số được ưu tiên.
A. Nộp thuế đầy đủ cho nhà nước.
B. Công khai thu nhập trên báo.
C. Bảo vệ tài nguyên môi trường.
D. Tuân thủ các quy định về an toàn.
A. Đòn bẩy và là động lực cho sự phát triển.
B. Động lực, tiêu chí phát triển kinh tế xã hội.
C. Thước đo, chỉ số của sự phát triển xã hội.
D. Cơ sở tồn tại và quyết đinh các hoạt động khác.
A. Chú ý đến số lượng hơn chất lượng sản phẩm hàng hóa.
B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.
C. Chỉ chú trọng đến hình thức, mẫu mã của sản phẩm.
D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm của mình xuống.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phân hóa giàu – nghèo trong xã hội.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giữ nguyên.
D. Bằng cầu.
A. Tính hiện đại.
B. Tính cơ bản.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính truyền thống.
A. Che dấu phạm nhân.
B. Lạng lách đánh võng.
C. Đề nghị li hôn.
D. Thay đổi giới tính.
A. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
B. Lây truyền HIV cho người khác.
C. Lấn chiếm công trình giao thông.
D. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
A. miễn, giảm mọi loại thuế.
B. công khai danh tính người tố cáo.
C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử.
D. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
A. tự do khai thác thông tin cá nhân.
B. trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. tăng cường liên kết với nước ngoài.
D. tự do khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A. người phạm tội đang lẫn trốn.
B. các tổ chức phi chính phủ.
C. tập trung thông tấn báo chí.
D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
A. Quyền được đảm bảo bí mật về chuyện riêng.
B. Quyền được đảm bảo bí mật danh tính cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại.
D. Quyền được pháp luật bảo đảm về bí mật đời tư.
A. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất của xã, phường.
B. Được tự ứng cử vào cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.
C. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu dân ý.
D. Kiến nghị với ủy ban nhân dân xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.
A. Quyết định kỉ luật của công ty quá nặng với bản thân mình.
B. Hành vi trái pháp luật gây thiệt hại cho lợi ích của Nhà nước.
C. Bị thu thuế áp mức cao hơn so với thực tế kinh doanh của công tỵ.
D. Quyết định xử phạt hành chính xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tinh thần.
D. Quyền văn hóa.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hình sự và hành chính.
B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hành chính và kỷ luật.
A. Hình sự và hành chính.
B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hình sự và kỷ luật.
A. Huyết thống và dòng tộc.
B. Chiếm hữu và định đoạ.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Tài chính và công vụ.
A. Nâng cao trình đô lao động.
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Xác lập quy trình quản lý.
A. Quyết bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không vi phạm quyền gì cà vì đây là nhà của bà T.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Quyền đảm bảo về danh dự , phân phẩm của công dân.
A. Chị K và chị L
B. Chị L
C. Chồng chị K
D. Vợ chồng chị K, chị L
A. Bà M và anh B.
B. Bà M, anh B và chị C.
C. Bà M và chị C.
D. Bà M, anh B và ông V.
A. Anh K và anh G.
B. Anh G và H.
C. Anh K, G, H và A.
D. Anh G, H và A.
A. Ông A, anh T, anh Y.
B. Ông A, bà H.
C. Ông A, anh T, anh C.
D. Anh Y, anh T, anh C.
A. được phán quyết.
B. đối thoại trực tuyến.
C. tự do đàm phán.
D. tự do ngôn luận.
A. Lao động.
B. Tài sản.
C. Nhân thân.
D. Việc làm.
A. Điều khiển xe đi sai làn đường.
B. Thường xuyên nghỉ việc không lý do.
C. Mua hàng trả tiền không đúng hạn.
D. Tổ chức đua xe trái phép.
A. Quy định.
B. Quy chế.
C. Pháp luật.
D. Quy tắc.
A. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
B. Vợ chồng giám đốc K, chị H và trưởng phòng P.
C. Giám đốc K,trưởng phòng P và chị H.
D. Giám đốc K và trưởng phòng P.
A. Xác định được hình thức đầu tư.
B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
C. Tự chủ kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. Nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề đăng ký.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Phân hóa giữa những người sản xuất.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Thúc đẩy quá trình tăng năng suất lao động.
A. Kích thích tiêu dùng.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương thức cất trữ.
D. Điều tiết lưu thông.
A. thúc đẩy độc quyền sản phẩm.
B. tăng cường đầu cơ tích trữ.
C. sự tăng trưởng kinh tế.
D. gia tăng lũng đoạn thị trường.
A. phát triển các lĩnh vực xã hội.
B. phát triển kinh tế.
C. bảo vệ quốc phòng, an ninh.
D. bảo vệ môi trường.
A. Phát minh sáng chế.
B. Bồi dưỡng phát triển tài năng.
C. ứng dụng kĩ thuật tiên tiến.
D. Thay đổi thông tin.
A. học bất cứ ngành nghề nào.
B. bình đẳng về cơ hội.
C. học không hạn chế.
D. học thường xuyên, học suốt đời.
A. Trách nhiệm kỷ luật.
B. Trách nhiệm hình sự.
C. Không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
D. Trách nhiệm hành chính.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Được pháp luật bảo đảm bí mật về đời tư.
B. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
C. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo đảm về tình cả.
A. Phân chia tài sản trái với đạo đức xã hội.
B. không tôn trọng ý kiến các con.
C. phân biệt đối xử giữa các con.
D. ép buộc con nhận tài sản theo ý cha mẹ.
A. được phán quyết.
B. được phát triển.
C. tự do đàm phán.
D. tự do ngôn luận.
A. như nhau.
B. bằng nhau.
C. ngang nhau.
D. cùng nhau.
A. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
B. quyền bình đẳng giữa các vùng miền.
C. quyền bình đẳng về điều kiện phát triển.
D. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
A. Anh D và chị G.
B. Ông H, bà K và anh D.
C. Anh D và ông H.
D. Ông H và bà K.
A. Ban hành chính sách, pháp luật để phát triển giáo dục và đào tạo.
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục và đào tạo.
C. Khuyến khích, phát huy sự tìm tòi, sáng tạo trong nghiên cứu khoa học.
D. Bảo đảm những điều kiện để phát triển và bồi dưỡng nhân tài.
A. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
B. Bị thu hồi giấy phép kinh dọanh.
C. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.
D. Nhận tiền bồi thường chưa thỏa đáng.
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền bất khả xâm phạm về nhân phẩm, danh dự.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. cơ sở.
B. trung ương.
C. địa phương.
D. cả nước.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tài sản và quan hệ hôn nhân.
D. Quan hệ tài sản.
A. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
B. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
C. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
A. Bước 2.
B. Bước 1.
C. Bước 3.
D. Bước 4.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất hiện đại.
A. không được nghỉ vì ảnh hưởng đến công việc.
B. cũng được nghỉ để đảm bảo về thời gian lao động.
C. không được nghỉ vì không thuộc đối tượng ưu đãi của pháp luật.
D. cũng được nghĩ để đảm bảo sức khỏe lao động.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể và quyền bất khả xâm phạm về chổ ở.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chổ ở.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
A. Chị A và ông B
B. Ông B và anh S.
C. Chị A, ông B và chị M.
D. Chị A, ông B và anh S.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
B. Công dân bình đẳng về quyền.
C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
D. Không được xâm phạm bí mật đời tư.
A. Tạo khung pháp lý.
B. Tạo cơ sở pháp lý.
C. Tạo điều kiện pháp lý.
D. Tạo hành lang pháp lý.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Thuyết phục.
D. Đàm phán.
A. Ông G, chị H và chị M.
B. Bà P, ông G và chị H.
C. Chị H, bà P và anh K.
D. Ông G, bà P và chị M.
A. Kỉ luật và hình sự.
B. Hình sự và dân sự.
C. Dân sự và kỉ luật.
D. Hành chính và dân sự.
A. Chị H và chị Y.
B. Chị Y và chị P.
C. Chị Y, chị P và anh T.
D. Chị H, chị Y và chị P.
A. rất nghiêm trọng.
B. rất nghiêm trọng do cố ý.
C. ít nghiêm trọng.
D. nghiêm trọng do cố ý.
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Bảo hộ lao động.
D. An sinh xã hội.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính phù hợp về mặt nôi dung.
D. Tính bắt buộc chung.
A. phải có lỗi.
B. ý định xấu.
C. được bảo mật.
D. bị nghi ngờ.
A. Quản lý nhà nước.
B. An toàn lao động.
C. Ký kết hợp đồng.
D. Công vụ nhà nước.
A. quyền và nghĩa vụ.
B. quyền và trách nhiệm.
C. nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. trách nhiệm và pháp lý.
A. Tập trung.
B. Gián đoạn.
C. Ủy nhiệm.
D. Trực tiếp.
A. cách sàng lọc giới tính thai nhi.
B. biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
C. định đoạt tài sản công cộng.
D. bảo lưu mọi nguồn thu nhập.
A. Xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên.
C. chia đều của cải trong xã hội.
D. hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
A. thay đổi danh tính người tố cáo.
B. bắt bị can, bị cáo để tạm giam.
C. xóa bỏ dấu vết hiện trường vụ án.
D. mở rộng diện tích lãnh thổ quốc gia.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. văn hóa.
A. Thảo luận.
B. Ngôn luận.
C. Tranh luận.
D. Góp ý.
A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
B. Vận động người khác giới thiệu mình.
C. Giới thiệu về mình với tổ bầu cử.
D. Tự tuyên truyền về mình trên Internet.
A. góp ý xây dựng văn bản luật.
B. yêu cầu giãn cách xã hội.
C. ban bố tình trạng khẩn cấp.
D. tiến hành hoạt động cứu trợ.
A. phục hồi.
B. bù đắp.
C. chia sẻ.
D. khôi phục.
A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học nào mà mình thích.
C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần có điều kiện gì.
D. Mọi công dân có thể học ở bất kỳ trường đại học nào theo sở thích.
A. Quyền học tập.
B. Quyền phát triển.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền nghiên cứu khoa học.
A. vào bất cứ thời gian nào trong ngày.
B. bất cứ ngành nghề nào theo sở thích của mình.
C. ở bất cứ trung tâm thương mại hay ở địa điểm khác.
D. trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Nguyên liệu thiên nhiên.
A. Đồ vật.
B. Hàng hóa.
C. Tiền tệ.
D. Kinh tế.
A. Xã hội cần thiết.
B. Cá biệt của mỗi người.
C. Tối thiểu của xã hội.
D. Trung bình của xã hội.
A. cung.
B. cầu.
C. giá trị.
D. sản phẩm.
A. Đi cách li khi nhiễm Covid-19.
B. Tham gia câu lạc cầu lông.
C. Từ bỏ mọi định kiến xã hội.
D. Hiến máu để cứu bệnh nhân.
A. Giúp đỡ phạm nhân vượt ngục.
B. Bán hàng rong trên hè phố.
C. Đơn phương đề nghị li hôn.
D. Đề xuất thay đổi giới tính.
A. miễn, giảm mọi loại thuế.
B. công khai danh tính người tố cáo.
C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử.
D. tự do kinh doanh theo pháp luật.
A. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
B. Tàng trữ, vận chuyển ma túy.
C. Lấn chiếm công trình giao thông.
D. Xây dựng nhà ở trái phép.
A. Tìm kiếm việc làm theo quy định.
B. Trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể.
D. Tự do hoạt động tài chính kinh doanh.
A. hình sự.
B. dân sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.
A. xin phép chủ nhà vào thăm quan.
B. Vượt tường vào nhà hàng xóm.
C. Tự ý vào nhà người bạn thân.
D. Vào nhà bắt con tin tống tiền.
A. Nhờ người thân viết phiếu và bỏ phiếu hộ.
B. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.
C. Viết phiếu bầu, dán kín gửi qua đường bưu điện.
D. Nhờ người trong tổ bầu cử viết và bỏ phiếu hộ.
A. thông tin niêm yết chứng khoán.
B. dấu hiệu biến đổi khí hậu.
C. sự thay đổi của chủng virus mới.
D. hành vi đưa và nhận hối lộ.
A. Tuyên truyền pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. Là phương tiện để đảm bảo mỹ quan thành phố.
B. Là công cụ quản lý đô thị hữu hiệu.
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội.
D. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm.
A. Hình sự và hành chính.
B. Dân sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Hình sự và dân sự.
A. Tìm hiểu giá nhà đất.
B. Nghiên cứu khoa học.
C. Hợp lí hóa sản xuất.
D. Đưa ra các phát minh.
A. Nhà đất và tài chính.
B. Chiếm hữu và định đoạt.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Tài chính và tình cảm.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Quyền được đảm bảo an toàn thân thể.
A.Chị B và anh S.
B. Anh S và chị M.
C. Anh A, chị M và chị B.
D. Anh S, chị M và chị B.
A. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
B. Thay đổi quy trình tuyển dụng.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Lựa chọn hình thức bảo hiểm.
A. Ông T, ông Q và ông p.
B. ông p và anh G.
C. Ông Q.
D. Ông T, ông Q và anh G.
A. Chị T, ông K và anh P.
B. Chị T, ông K, anh p và anh N.
C. Chị T, ông K và anh N.
D. Chị T và ông K.
A. Chị H và chồng.
B. Chị H và K.
C. Chị M, H và và K.
D. K, chị H và chồng.
A. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
D. Thay đổi nội dung di chúc.
A. Nghĩa vụ pháp lý.
B. Quyền tự do tôn giáo.
C. Quyền dân tộc.
D. Trách nhiệm pháp lý.
A. Nuôi dưỡng bảo vệ quyền của các con.
B. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
C. Tôn trọng ý kiến của con.
D. Chăm lo giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Tự giác.
B. Tự nguyện.
C. Bắt buộc.
D. Xã hội lên án.
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. trách nhiệm về quyền và nghĩa vụ của công dân.
C. quan hệ về quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. năng lực thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. Quyền tự do.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền dân chủ.
D. Quyền sáng tạo.
A. xâm phạm pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. vi phạm pháp luật.
D. trái pháp luật.
A. Kiến nghị.
B. Tố cáo.
C. Đàm phán.
D. Khiếu nại.
A. hành vi trái pháp luật.
B. kê khai tài sản thế chấp.
C. chuyển quyền nhân thân.
D. mọi quan hệ dân sự.
A. trong quan hệ tài sản.
B. trong quan hệ nhân thân.
C. trong quan hệ việc làm.
D. trong quan hệ nhà ở.
A. Thẩm ưa.
B. Sáng tạo.
C. Phán quyết.
D. Phản biện.
A. Khiếu nại đến UBND thành phố.
B. Làm đơn tố cáo đến tổng giám đốc công ty.
C. Làm đơn tố cáo đến Tòa án nhân dân.
D. Khiếu nại đến giám đốc cơ quan nơi chị làm việc.
A. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. các tổ chức phi chính phủ.
C. đội ngũ thông tấn báo chí.
D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
A. bảo bọc.
B. bảo hộ.
C. bảo đảm.
D. bảo vệ.
A. phổ thông.
B. bỏ phiếu kín.
C. bình đẳng.
D. trực tiếp.
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. kỷ luật.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. hành chính.
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. trách nhiệm kinh tế.
B. trách nhiệm pháp luật.
C. trách nhiệm pháp lý.
D. trách nhiệm xã hội.
A. người phạm tội nghiêm trọng.
B. người mới phạm tội lần đầu.
C. người phạm tội quả tang.
D. bị cáo gây khó khăn cho việc điều tra.
A. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
B. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
C. tự ý bò phiếu thay người khác.
D. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
A. Cung - cầu.
B. Người mua, người bán.
C. Cạnh tranh và phân phối sản phẩm.
D. Độc quyền.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bảo mật nơi cư trú hợp pháp.
C. Được bảo hộ về tài sản riêng.
D. Khai báo tạm trú, tạm vắng.
A. Được bảo hộ về tài sản riêng.
B. Được bảo hộ về nơi làm việc.
C. Được bảo đảm an toàn thông tin cá nhân.
D. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động cá biệt.
C. thời gian lao động cá nhân.
D. giá trị hàng hóa.
A. Bảo mật thông tin.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Kích thích tiêu dùng.
D. Xóa bỏ cạnh tranh.
A. sản xuất kinh tế.
B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. quá trình sản xuất.
A. Quyền học tập.
B. Quyền phát triển.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền tham gia.
A. Học tập suốt đời.
B. Được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe.
C. Tự do nghiên cứu khoa học.
D. Khuyến khích để phát triển tài năng.
A. Quyền bảo vệ lợi ích chính đáng cho công dân.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền thông tin về chăm sóc sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Bình đẳng trong tuyển chọn người lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong sử dụng lao động.
A. Ông Q, anh G.
B. Ông P và anh G.
C. Ông T, ông Q và anh G.
D. Ông T, ông Q.
A. Dân giám sát và kiểm tra.
B. Dân bàn và quyết định.
C. Dân thảo luận và góp ý kiến.
D. Dân hiểu và đồng tình.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
B. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Ông A và ông D.
B. ông A và anh M.
C. Anh M và ông D.
D. Ông A, anh M và ông D.
A. Bảo lưu loại hình doanh nghiệp.
B. Bảo vệ lợi ích khách hàng.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Sử dụng dịch vụ bảo hiểm.
A. Anh B và anh C.
B. Anh A, anh B và anh C.
C. Ông P, anh C và anh B.
D. Anh A và anh B.
A. Hành chính và kì luật.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và dân sự.
D. Hình sự và kỉ luật.
A. Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội.
B. Là phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân
A. kế hoạch.
B. pháp luật.
C. tổ chức.
D. giáo dục.
A.bất kì ai cũng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau.
B. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
C. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.
D. mọi công dân đều có quyền được ưu tiên như nhau.
A. quan hệ tài sản và nhân thân.
B. quan hệ kinh tế và lao động.
C. quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự và an toàn xã hội.
A. Tự do thể hiện ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
A. sàng lọc giới tính thai nhi.
B. chăm sóc con ốm theo qui định.
C. định đoạt tài sản công cộng.
D. bảo lưu mọi nguồn thu nhập.
A. tự do xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.
C. chia đều của cải trong đời sống xã hội.
D. chủ động mở rộng qui mô ngành nghề.
A. bí mật thay đổi danh tính người tố cáo để bảo vệ họ.
B. bắt người đang chuẩn bị thực hiện tội rất nghiêm trọng.
C. xóa bỏ mọi dấu vết của hiện trường vụ án mạng.
D. khai thác và mở rộng diện tích lãnh thổ quốc gia.
A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Người đang bị nghi là phạm tội.
C. Người đang gây rối trật tự công cộng.
D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật.
A. thảo luận.
B. ngôn luận.
C. tranh luận.
D. góp ý.
A. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. dân chủ, công bằng, tiến bộ, văn minh.
C. khẩn trương, công khai, minh bạch, dâm chủ.
D. phổ biến, rộng rãi, chính xác và hiệu quả.
A. việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. việc dân đuợc thảo luận, tham gia góp ý kiến.
D. Những việc nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra.
A. phát hiện, ngăn chặn.
B. phát sinh, chấm dứt.
C. Phát triển, ngăn ngừa.
D. phát hiện, ngăn chặn.
A. Học tập.
B. Sáng tạo.
C. phát triển.
D. Tự do.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền lựa chọn ngành nghề.
A. công dân quyền tự do kinh doanh theo luật qui định.
B. công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. công dân được kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
D. mọi công dân đều có quyền thành lập doanh nghiệp.
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. Cơ sở vật chất.
A. Do lao động tạo ra.
B. Thông qua trao đổi, mua bán.
C. Có công dụng nào đó.
D. Có giá cả xác định để trao đổi.
A. Bằng nhau.
B. Lớn hơn.
C. Phù hợp.
D. Tương đương.
A. khả năng thanh toán.
B. khả năng sản xuất.
C. giá cả và giá trị xác định.
D. giá cả và thu nhập xác định.
A. ra đường đeo khẩu trang.
B. tham gia tình nguyện.
C. từ bỏ định kiến xã hội.
D. hiến máu nhân đạo.
A. Giúp đỡ phạm nhân vượt ngục.
B. Lấn chiếm vĩ hè bán hàng.
C. Đơn phương đề nghị li hôn.
D. Đề xuất thay đổi giới tính.
A. miễn, giảm mọi loại thuế thu nhập.
B. tự do khai thác tài nguyên của đất nước.
C. ủy quyền cho người khác bỏ phiếu bầu cử.
D. Lựa chọn ngành nghề pháp luật không cấm.
A. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
B. Buôn bán gái mại dâm.
C. Lấn chiếm công trình giao thông.
D. Xây dựng nhà ở trái phép.
A. Tìm kiếm việc làm theo quy định.
B. Trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể.
D. Tự do khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép.
B. Công an được vào khám nhà ở của dân.
C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.
D. Vào nhà hàng xóm để tìm đồ bị mất.
A. Người đã được xóa án tích.
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
D. Người đang bị tạm giữ, tạm giam.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
D. Được bảo đảm an toàn, bí mật thư tín.
A. những hành vi gây hại cho lợi ích công cộng, lợi ích xã hội.
B. hành vi gây hại cho tài sản của các tổ chức xã hội và nhà nước.
C. hành vi gây hại cho phương tiện đi lại, đất đai của người khác.
D. quyết định hành chính xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Luôn chuyển cán bộ.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. Quyền tự do giữa các dân tộc
C. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo
D. Quyền tự do ngôn luận
A. Hình sự và hành chính.
B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hành chính và dân sự.
D. Hành chính và kỷ luật.
A. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
B. Thay đổi quy trình tuyển dụng.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Lựa chọn hình thức bảo hiểm.
A. Tình cảm riêng tư.
B. Luật hôn nhân, gia đình.
C. Luật tự do cá nhân.
D. Không vi phạm gì cả.
A. Anh N, anh T và anh H.
B. Bà M và anh H.
C. Anh N, anh T và anh K.
D. Anh H và anh K.
A. Được pháp luật bảo hộ về tài sản.
B. Được pháp luật bảo hộ về quan điểm.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Anh B, C và D.
B. Anh A, C.
C. Anh A, B, C và D.
D. Anh A.
A. Ông A, anh V, chị N và ông B.
B. Ông A, chị N và ông B.
C. Ông A, anh V và chị N.
D. Chị N, anh V và ông B.
A. Ông K và chị Q.
B. Ông K, ông S và chị Q.
C. Ông S và chị Q
D. Ông K, ông M và ông S.
A. Để quản lí một cách phù hợp nhất.
B. Để quản lí dân chủ và hiệu quả nhất.
C. Để đất nước ngày càng tự do.
D. Để đất nước ngày càng giàu mạnh.
A. Pháp luật với đạo đức.
B. Pháp luật với cộng đồng.
C. Pháp luật với xã hội.
D. Pháp luật với gia đình.
A. sở hữu, hợp đồng.
B. hành chính, mệnh lệnh.
C. sản xuất, kinh doanh.
D. an toàn xã hội.
A. được làm những điều mình thích.
B. phải thực hiện những việc nên làm.
C. có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. được hưởng quyền và làm nghĩa vụ.
A. Bình đẳng trong công việc nội trợ của gia đình.
B. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. lựa chọn công việc trong kinh doanh.
B. tạo điều kiện cho nhau phát triển.
C. định đoạt tài sản chung của tập thể.
D. bảo lưu mọi nguồn thu nhập chính.
A. xóa bỏ các rào cản kinh tế.
B. phát lương và thưởng cho công nhân.
C. phân chia của cải trong xã hội.
D. kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
A. thay đổi danh tính người tố cáo.
B. bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
C. xóa bỏ dấu vết hiện trường vụ án.
D. mở rộng diện tích lãnh thổ quốc gia.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền đảm bảo an toàn trong đời sống.
C. Quyền tự do thân thể của cá nhân.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại của công dân.
C. Quyền tố cáo của công dân.
D. Quyền tự chủ của công dân.
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.
B. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật.
C. Người đang ốm nằm điều trị ở nhà.
D. Người đang đi công tác xa nhà.
A. bỏ qua những ý kiến thắc mắc ý kiến, kiến nghị của công dân.
B. trì hoãn việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân.
C. thiếu minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi kiến nghị của công dân.
D. công khai, minh bạch trong tiếp nhận, phản hồi kiến nghị của công dân.
A. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép.
B. Bị cơ quan quản lý thị trường xử phạt quá mức.
C. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan thuế.
D. Phản đối hành vi thiếu dân chủ trong cuộc họp của lãnh đạo.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền dân chủ.
C. Quyền học tập.
D. Quyền được phát triển.
A. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
B. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. đảm bảo tăng trưởng kinh tế.
D. phòng, chống buôn bán ma túy.
A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.
B. bảo đảm công bằng trong giáo dục.
C. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước.
D. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.
A. tư liệu lao động.
B. cách thức lao động.
C. đối tượng lao động.
D. hoạt động lao động.
A. Xã hội.
B. Lịch sử.
C. Vĩnh viễn.
D. Bất biến.
A. có lợi nhuận.
B. hòa vốn
C. lợi nhuận cao.
D. thua lỗ.
A. giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
B. nhu cầu của thị trường.
C. khả năng sản xuất của thị trường.
D. giá cả và nhu cầu xác định.
A. khai báo lịch trình di chuyển.
B. quyên góp lương thực, thực phẩm.
C. tham gia hoạt động tình nguyện.
D. bỏ mọi hoạt động vui chơi giải chí.
A. Che dấu tội phạm truy nã trong nhà.
B. Xây dựng nhà trái phép trên đất ruộng.
C. Đơn phương nộp đơn đề nghị li hôn.
D. Thay đổi giấy khai sinh cho trẻ em.
A. Nhà nước chú trọng phát triển giáo dục.
B. Nhà nước chú trọng phát triển giáo dục.
C. bình đẳng hưởng một nền giáo dục chung.
D. thực hiện cùng một nền giáo dục.
A. miễn, giảm mọi loại thuế.
B. nộp thuế thu nhập cá nhân.
C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử.
D. đủ 18 tuổi được quyền bầu cử.
A. Tìm kiếm việc làm theo quy định.
B. Trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể.
D. Tự do liên doanh với nước ngoài.
A. tài liệu liên quan đến vụ án.
B. các tổ chức phi chính phủ.
C. tập trung thông tấn báo chí.
D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
A. Thư tín không được tự tiện bị bóc mở.
B. Thư tín được đảm bảo an toàn và bí mật.
C. Thư tín không bị thất lạc, làm hư hỏng.
D. Thư tín được bảo đảm bí mật tuyệt đối.
A. dân chủ trực tiếp và công bằng.
B. tự ứng cử và bình đẳng cử đại diện.
C. tự ứng cử và trực tiếp đại diện.
D. tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
A. Chị B nhận được giấy báo của công ty cho nghỉ việc sau khi sinh con.
B. Anh K tình cờ phát hiện một nhóm người đang mua bán ma túy trái phép.
C. Chị P nhận được giấy thông báo mức đền bù đất đai không thỏa đáng.
D. Nhà ông T phải nộp tiền điện cao gấp 5 lần những tháng trước.
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền học vượt lớp.
B. Những học sinh, sinh viên nghèo được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
D. Những người đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Dân sự và hình sự.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Kỉ luật và dân sự.
A. Dân sự và hành chính.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Kỉ luật và dân sự.
A. Công việc gia đình.
B. Chia sẻ việc nhà.
C. Tài sản và nhân thân.
D. Chăm sóc gia đình.
A. Giao kết hợp đồng lao động.
B. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng,
C. Xác lập quy trình quản lí.
D. Áp dụng chế độ ưu tiên.
A. Bất khả xâm phạm về danh tính.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đờì tư.
A. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.
B. Vợ chồng chị N và chị D.
C. Vợ chồng chị V và chị D.
D. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D.
A. Anh T và chị H.
B. Anh T, anh K và chị A.
C. Anh T và anh K.
D. Anh T, bà S và chị A.
A. Chị P, Ông M và ông T.
B. Chị P, ông M và chị K.
C. Chị P, Ông M, ông T và chị K.
D. Chị P, chị K và ông T.
A. T và M.
B. H, T và M.
C. H và M.
D. H và T.
A. tư liệu lao động.
B. sức lao động.
C. đối tượng lao động.
D. lao động.
A. bảo mật mức thuế thu nhập.
B. tăng lao động cá biệt.
C. triệt tiêu nguồn vốn viện trợ.
D. tăng năng suất lao động.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính phổ cập.
C. Tính rộng rãi.
D. Tính nhân văn.
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. hành chính.
B. hình sự.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. Hình sự.
B. Kỉ luật.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
A. Hỗ trợ công tác khai báo y tế.
B. Lựa chọn loại hình bảo hiểm phù hợp.
C. Từ chối đăng nhập tài khoản.
D. Kinh doanh đúng mặt hàng đăng ký.
A. quan hệ tình cảm.
B. quan hệ phụ thuộc.
C. quan hệ nhân thân.
D. quan hệ đạo đức.
A. tìm kiếm, lựa chọn việc làm.
B. sử dụng lao động.
C. thực hiện nghĩa vụ lao động
D. kí hợp đồng lao động.
A. xóa bỏ các rào cản cạnh tranh kinh tế.
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.
C. phân chia đều mọi của cải trong xã hội.
D. nâng cao khả năng cạnh tranh lành mạnh.
A. phát triển chính trị.
B. phát triển văn hóa.
C. đời sống xã hội.
D. cơ hội học tập.
A. Người đang phạm tội quả tang.
B. Người đang gây rối trật tự công cộng.
C. Người đang bị nghi là phạm tội.
D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp.
A. Khi cảm thấy nghi ngờ.
B. Theo quy định của pháp luật.
C. Dựa trên số đông dư luận.
D. Qua rất nhiều khâu khác nhau.
A. danh dự, nhân phẩm.
B. quy trình bảo trợ.
C. sở hữu tài sản cá nhân.
D. hình thức tín ngưỡng.
A. Dân chủ.
B. Phổ thông.
C. Công khai.
D. Minh bạch.
A. cơ sở.
B. địa phương.
C. cả nước.
D. vùng miền.
A. văn hóa.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. xã hội.
A. miễn phí các loại đóng góp.
B. học thường xuyên, học suốt đời.
C. cấp học bổng toàn phần.
D. hưởng mọi chế độ ưu đãi.
A. Khuyến khích phát triển tài năng.
B. Hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
C. Nâng cao đời sống tinh thần.
D. Thanh lí hợp đồng dài hạn.
A. phát triển kinh tế.
B. bảo lưu nguồn vốn.
C. điều phối nhân lực.
D. cứu trợ xã hội.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện lưu thông.
A. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên.
B. khai thác cạn kiệt tài nguyên.
C. dùng thủ đoạn để đầu cơ tích trữ.
D. tăng năng suất lao động.
A. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân.
B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
C. Tổ chức hoạt động kinh doanh xăng giả.
D. Tự ý, chia sẻ bí mật cá nhân người khác.
A. xâm phạm tài sản của người khác.
B. tài trợ hoạt động khủng bố.
C. từ chối bồi thường do vi phạm.
D. buôn bán hàng dưới lòng đường.
A. phát triển kinh tế du lịch cộng đồng.
B. đóng góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp.
C. bảo tồn trang phục dân tộc.
D. tổ chức lễ hội truyền thống.
A. bảo trợ người già neo đơn.
B. truy tìm đối tượng phản động.
C. giam giữa người trái pháp luật.
D. giám hộ trẻ em khuyết tật.
A. hoạt động bán hàng đa cấp.
B. hoạt động tư vấn bảo hiểm.
C. đối tượng truy nã lẩn trốn.
D. đối tượng tố cáo nặc danh.
A. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
B. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
C. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
D. đồng loạt sao chép phiếu bầu.
A. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến
B. Đề cao quan điểm cá nhân.
C. Sử dụng dịch vụ công cộng.
D. Sửa đổi hương ước làng xã.
A. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
B. vệ sinh môi trường.
C. phát huy quyền của con người.
D. phát triển đất nước.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính bắt buộc thực hiện.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. thành phần.
B. tôn giáo.
C. dân tộc.
D. giai cấp.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo đảm về tính mạng, sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
D. Bất khả xâm phạm về danh tính.
A. xã hội.
B. cơ sở.
C. văn hóa.
D. cả nước.
A. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Tham vấn tâm lý học đường.
C. Hình thành kỹ năng nghề nghiệp.
D. Khơi gợi kỹ năng mềm.
A. Bà S, ông M và chị T.
B. Bà S và chị T.
C. Chị P và chị T.
D. Bà S, chị T và bà N.
A. Giám đốc Q và anh K.
B. Vợ chồng giám đốc Q và chị A.
C. Giám đốc Q và chị A.
D. Vợ chồng giám đốc Q, chị M và K.
A. Anh K và bà M.
B. Anh Q và bà M.
C. Anh Q và anh K.
D. Anh Q và anh P.
A. Ông B, anh C và anh D.
B. Chị A và anh D.
C. Ông B và anh C.
D. Ông B, anh C và chị A.
A. phương thức sản xuất.
B. tư liệu sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. lực lượng sản xuất.
A. tổng thời gian lao động xã hội.
B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. tổng thời gian lao động tập thể.
D. tổng thời gian lao động cộng đồng.
A. Chuẩn mực xã hội.
B. Quy tắc đạo đức tiến bộ.
C. Phong tục, tập quán.
D. Thói quen con người.
A. Xây dựng pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Ban hành pháp luật.
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
A. các quy tắc quản lý nhà nước.
B. các hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
D. quan hệ tài sản và nhân thân.
A. tách rời nhau.
B. liên quan với nhau.
C. tác động nhau.
D. ảnh hưởng đến nhau.
A. tình cảm.
B. hôn nhân.
C. xã hội.
D. nhân thân.
A. Bình đẳng.
B. Trực tiếp.
C. Tự nguyện.
D. Ủy quyền.
A. Tự do buôn bán theo nhu cầu bản thân.
B. Mở rộng thị trường.
C. Đầu tư quảng cáo cho sản phẩm.
D. Tìm kiếm khách hàng.
A. tổ chức.
B. tôn giáo.
C. tín ngưỡng.
D. dân tộc.
A. đồng loạt ứng dụng thực tiễn.
B. cơ quan công chứng kiểm duyệt.
C. bảo đảm an toàn và bí mật.
D. phổ biến rộng rãi và công khai.
A. đang chờ phê duyệt.
B. do pháp luật quy định.
C. theo tập quán vùng miền.
D. mang tính tham khảo.
A. thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
B. tiến hành li hôn đơn phương.
C. phản đối việc hiến tặng nội tạng.
D. từ chối khai báo dịch tễ cá nhân.
A. tố tụng.
B. tố cáo.
C. khiếu kiện.
D. khiếu nại.
A. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Trực tiếp quản trị hoạt động truyền thông.
C. Tham gia khiếu nại và tố cáo tập chung.
D. Độc lập phán quyết các công việc chung.
A. Đấu thầu.
B. Khiếu nại.
C. Tố cáo.
D. Tư vấn.
A. Phát triển văn hóa truyền thống.
B. Bảo tồn trang phục của dân tộc mình.
C. Phát triển kinh tế hộ gia đình.
D. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết.
A. độc chiếm thị trường.
B. phát triển tài năng.
C. duy trì lạm phát.
D. triệt tiêu cạnh tranh.
A. môi trường sinh thái.
B. quyền lợi của người tiêu dùng.
C. mọi nguồn thu nhập.
D. lợi ích chung của đất nước.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
A. hủy hoại môi trường.
B. gây rối thị trường.
C. khuyến mãi, giảm giá.
D. lạm dụng chất cấm.
A. Ủy quyền bầu cử.
B. Đi bầu cử.
C. Giải cứu đồng phạm.
D. Tiêu thụ hàng giả.
A. thi hành pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. Từ chối tiếp nhận sinh viên dân tộc cử tuyển.
B. Làm sai chế độ học bổng cho học sinh dân tộc.
C. Tài trợ kinh phí xây dựng trường dân tộc nội trú.
D. Gian lận hưởng chế độ ưu tiên học sinh dân tộc.
A. Tố cáo nghi phạm.
B. Bảo vệ người tố cáo.
C. Giải cứu con tin.
D. Đầu độc nhân chứng.
A. theo dõi phạm nhân vượt ngục.
B. đặt điều nói xấu người khác.
C. mạo danh lực lượng chức năng.
D. thực hiện tố cáo nặc danh.
A. Phát hiện nơi tội phạm lẩn trốn.
B. Chứng kiến hành vi hung hãn.
C. Bắt gặp đối tượng khủng bố.
D. Bị truy thu thuế chưa thỏa đáng.
A. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến.
B. Đề nghị việc hỗ trợ tư vấn pháp lý.
C. Giám sát hành trình hoạt động vận tải.
D. Giám sát việc giải quyết khiếu nại.
A. phát triển.
B. tham vấn.
C. giám định.
D. tự quyết.
A. Phương tiện để nhà nước trấn áp bạo lực.
B. Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ các nghĩa vụ cơ bản của công dân.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Xây dựng đường lối.
A. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục.
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
D. Mở rộng quy mô đào tạo của giáo dục.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
C. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
D. Bất khả xâm phạm về danh tính.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Trung gian.
D. Được ủy quyền.
A. Sáng chế.
B. Chuyển giao công nghệ.
C. Tác giả.
D. Sở hữu công nghiệp.
A. Ông A và anh S.
B. Ông A, anh S và ông Q.
C. Anh S và ông Q.
D. Anh T, ông Q và anh S.
A. Anh A, G, H và L.
B. Anh G, và L.
C. Anh G và H.
D. Anh A và anh G.
A. Anh S và anh C.
B. Anh T và anh S.
C. Anh C, anh T và anh S.
D. Anh T, anh S và anh A.
A. Chị M và anh B.
B. Chị M, anh B và cụ N.
C. Anh B và chị A.
D. Chị M, chị A và cụ N.
A. tư liệu lao động.
B. quy mô kinh doanh.
C. hình thức đầu tư.
D. cơ cấu kinh tế.
A. xóa bỏ các loại cạnh tranh.
B. san bằng quan hệ cung cầu.
C. sản xuất ra hàng hóa đó.
D. độc chiếm tất cả thị trường.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính chặt chẽ về về nội dung.
C. Tính chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. phổ biến pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. ban hành pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. quản trị.
B. ủy thác.
C. bảo vệ.
D. niêm yết.
A. việc làm trái pháp luật.
B. hoạt động cạnh tranh.
C. sự phát triển kinh tế.
D. các quyền nhân thân.
A. mọi ý muốn chủ quan.
B. nguyên tắc bảo trợ.
C. hình thức gián đoạn.
D. quy định của pháp luật.
A. dân sự.
B. bảo hiểm.
C. lao động.
D. mua bán.
A. chiến lược thu hồi nguồn vốn.
B. quyền bình đẳng trong kinh doanh.
C. mục tiêu độc chiếm thị trường.
D. kế hoạch san bằng lợi nhuận.
A. trước pháp luật.
B. trong gia đình.
C. trong lao động.
D. trước nhà nước.
A. bình đẳng.
B. thị uy.
C. chuyên quyền.
D. áp đặt.
A. Khẩn cấp.
B. Quả tang.
C. Truy nã.
D. Trực tiếp.
A. phải tán thành mọi quan điểm trái chiều.
B. theo dõi diễn biến dịch bệnh.
C. bày tỏ quan điển của mình ứng cử viên.
D. tuyên truyền thông tin thất thiệt.
A. kiểm soát nội dung.
B. sao kê đồng loạt.
C. bảo đảm bí mật.
D. niêm yết công khai.
A. lãnh thổ.
B. quốc gia.
C. cả nước.
D cơ sở.
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Trực tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
A. kiểm tra việc sử dụng các loại phí.
B. dự thảo quy hoạch phát triển kinh tế.
C. xây dựng các công trình phúc lợi.
D. xây dựng quy ước hương ước.
A. học không hạn chế.
B. hưởng mọi ưu đãi.
C. miễn, giảm học phí.
D. cộng điểm khu vực.
A. cản trở đấu tranh phê bình.
B. tham gia hoạt động văn hóa.
C. thanh toán phụ cấp thâm niên.
D. chia đều các nguồn thu nhập.
A. bảo lưu nguồn vốn.
B. điều phối nhân lực.
C. phát triển kinh tế.
D. cứu trợ xã hội.
A. Thanh toán.
B. Lưu thông.
C. Thông tin.
C. Thông tin.
A. Sản xuất hàng giả.
B. Gây rối loạn thị trường.
C. Hủy hoại môi trường.
D. Tăng năng suất lao động.
A. Đi xe hàng ngang, lạnh lách đánh võng.
B. Chuyển nhượng bí quyết gia truyền.
C. Tự công khai đời sống của bản thân.
D. Chủ dộng chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.
A. Tuyên truyền cho công dân ý thức tôn trọng pháp luật.
B. Buộc người vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật.
C. Răn đe những người khác không vi phạm.
D. Công khai bí mật đời tư người vi phạm.
A. ứng cử đại biểu hội đồng nhân dân.
B. tham gia ngày hội đoàn kết.
C. góp ý kiến với đại biểu quốc hội.
D. nhận hỗ trợ học tập cá nhân.
A. đối tượng tố cáo nặc danh.
B. quyết định điều chuyển nhân sự.
C. đối tượng đang bị truy nã.
D. kế hoạch hóa gia đình.
A. Tự do ngôn luận.
B. Đối thoại trực tuyến.
C. Kiểm soát truyền thông.
D. Thông cáo báo chí.
A. bí mật tranh cử.
B. quyền ứng cử.
C. vận động tranh cử.
D. tự ứng cử.
A. Ủy quyền tham gia bầu cử.
B. Nghiên cứu tiểu sử ứng cử viên.
C. Tìm hiểu danh sách đại biểu.
D. Chứng kiến niêm phong hòm phiếu.
A. Từ chối chăm sóc sức khỏe trẻ nhỏ.
B. Tham gia vào đời sống văn hóa.
C. Được cung cấp thông tin về pháp luật.
D. Chăm sóc sức khỏe khi ốm.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Xây dựng văn hóa.
A. kinh tế.
B. giáo dục.
C. chính trị.
D. văn hóa.
A. Kiểm tra, giám sát.
B. Khiếu nại, tố cáo.
C. Cung cấp thông tin.
D. Tự do ngôn luận.
A. trực tiếp.
B. đại diện.
C. ủy quyền.
D. gián tiếp.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền kiến nghị.
A. Chị M, anh H và anh K.
B. Ông B và chị M.
C. Anh H, anh K và anh T.
D. Ông B và anh T.
A. Ông H, anh M và anh T.
B. Anh M và ông H.
C. Anh M và anh T.
D. Ông H và anh T.
A. Ông Q, anh T và anh X.
B. Anh K, chị M và ông Q.
C. Anh K và X.
D. Anh T và anh K.
A. Bà A và anh D.
B. Bà A, anh C và anh D.
C. Anh D, chị B và anh C.
D. Anh D và anh C.
A. có nguồn gốc từ tự nhiên.
B. có sự tác động của con người.
C. do con người sáng tạo ra.
D. có những công dụng nhất định.
A. vay vốn ưu đãi của ngân hang Nhà nước.
B. hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm.
C. sản xuất một loại hàng hóa bán ra thị trường.
D. nâng cao uy tín cá nhân trên thị trường.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C.Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. hành chính.
B. kỷ luật.
C. dân sự.
D. hình sự.
A. chủ thể đại diện phải ẩn danh.
B. người ủy quyền được bảo mật.
C. người vi phạm phải có lỗi.
D. người vi phạm phải đồng ý.
A. xã hội.
B. pháp lí.
C. cá nhân.
D. đạo đức.
A. tôn trọng danh dự của nhau.
B. áp đặt quan điểm cá nhân.
C. định đoạt tài sản công cộng.
D. cung cấp thông tin dịch tễ.
A. khai thác mọi tài nguyên.
B. kinh doanh không cần đăng kí.
C. tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. kinh doanh trước rồi đăng kí sau.
A. truyền thông.
B. dân vận.
C. giáo dục.
D. văn hóa.
A. Tự nguyện.
B. Gián tiếp.
C. Dân chủ.
D. Ủy quyền.
A. tội phạm lẩn trốn.
B. tranh chấp tài sản.
C. người lạ tạm trú.
D. hoạt động tôn giáo.
A. phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan.
B. tố cáo người có hành vi vi phạm pháp luật.
C. tự do nói chuyện trong giờ học.
D. nói những điều mà mình thích.
A. chỗ ở của công dân.
B. tự do cá nhân.
C. nơi làm việc.
D. bí mật đời tư.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.
B. khôi phục lợi ích của Nhà nước.
C. bảo vệ các tầng lớp công nhân.
D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
A. lãnh thổ.
B. cả nước.
C. toàn quốc.
D. cơ sở.
A. học không hạn chế.
B. đào tạo mọi ngành nghề.
C. miễn học phí toàn phần.
D. ưu tiên chọn trường học.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu trí tuệ.
C. Quyền học tập.
D. Quyền nghiên cứu khoa học.
A. bảo lưu nguồn vốn.
B. cứu trợ xã hội.
C. điều phối nhân lực.
D. phát triển kinh tế.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị thương hiệu.
D. Giá trị, giá trị sử dụng.
A. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.
B. tính chất của cạnh tranh.
C. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
D. nguyên nhân của sự giàu nghèo.
A. Nỗ lực giải cứu con tin.
B. Tham gia công tác bầu cử.
C. Điều chuyển nhân viên.
D. Tiếp nhận đơn thư tố cáo.
A. Tham gia giải cứu con tin.
B. Từ chối quyền thừa kế của gia đình.
C. Công khai danh tính tội phạm.
D. Điều khiển xe gây tai nạn chết người.
A. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
B. Ứng cử hội đồng nhân dân xã.
C. Hỗ trợ người dân bị thiên tai.
D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
A. công khai bí mật quốc gia.
B. trình bày ý kiến trong cuộc họp.
C. bộc lộ mọi tin tức nội bộ.
D. chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng.
A. kiểm soát nội dung thư tín.
B. tiêu hủy thư thất lạc.
C. chuyển thư đúng người nhận.
D. niêm yết tài liệu mật.
A. bỏ phiếu qua đường bưu điện.
B. tự mình bỏ phiếu vào hòm phiếu.
C. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
D. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
A. sự kiện mang tính đột biến.
B. tổ chức phi chính phủ.
C. kế hoạch phát triển cá nhân.
D. công việc chung của thôn.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền phát triển.
C. Quyền học tập.
D. Quyền tự do.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Kỉ luật.
D. Dân sự.
A. chủ trương.
B. kinh tế.
C. xã hội.
D. chính sách.
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo bộ về nhân phẩm và danh dự của công dân.
A. Anh K và anh Q.
B. Chị L, anh Q và anh K.
C. Anh K và bà T.
D. Bà T, anh Q và chị L.
A. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
B. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
C. Ứng phó với dịch bệnh kéo dài.
D. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
A. Công khai.
B. Ủy quyền.
C. Đại diện.
D. Trực tiếp.
A. Chị G, anh Y và H.
B. Anh H, Y và ông S.
C. Anh H và chị G và ông S.
D. Anh Y, ông S và chị G.
A. Anh K, anh B, anh M và chị Y.
B. Anh T, anh B và anh M.
C. Anh K, anh B và anh M.
D. Anh K, anh M, anh T và chị Y.
A. Anh C, anh K, vợ anh A và anh B.
B. Anh C, vợ anh A và anh K.
C. Anh C, anh K và anh B.
D. Anh C, anh K và vợ chồng anh A.
A. Công dân
B. Tổ chức
C. Nhà nước
D. Cơ quan
A. mở rộng quy mô giáo dục
B. nâng cao trình độ dân trí
C. xóa mù chữ
D. duy trì chữ viết riêng
A. tỉ lệ trao đổi.
B. tỉ giá trao đổi.
C. tỉ giá hối đoái.
D. tỉ lệ quy đổi.
A. bảo vệ Nhà nước và pháp luật.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.
C. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
D. khôi phục lợi ích của Nhà nước.
A. Bình đẳng về cơ hội tìm việc làm.
B. Lựa chọn hình thức học phù hợp.
C. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
D. Tự do nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.
A. Tiếp cận các giá trị văn hóa.
B. Giữ gìn an ninh trật tự.
C. Giữ gìn bí mật quốc gia.
D. Chấp hành quy tắc công cộng.
A. sức ép của dự luận xã hội
B. lương tâm của mỗi cá nhân
C. niềm tin của mỗi người trong xã hội
D. sức mạnh quyền lực của nhà nước
A. tìm kiếm việc làm.
B. lựa chọn việc làm.
C. quyền làm việc.
D. lựa chọn, ngành nghề.
A. cơ quan, tổ chức và cá nhân.
B. các tổ chức.
C. các cá nhân.
D. người trên 18 tuổi.
A. công khai tỉ lệ lạm phát.
B. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
C. thực hiện xóa đói, giảm nghèo.
D. phòng, chống tệ nạn xã hội.
A. loại hình dịch vụ y tế.
B. loại hình dịch vụ kinh tế.
C. các hình thức bảo hiểm.
D. các lĩnh vực xã hội.
A. Bị thu hồi đất ở chưa thỏa đáng.
B. Phát hiện đường dây khai thác gỗ lậu.
C. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.
D. Phát hiện người sử dụng ma túy.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Kỷ cương, tình thương, trách nhiệm.
C. Tích cực, chủ động, hội nhập.
D. Dân chủ, công bằng, văn minh.
A. lưu thông hàng hóa.
B. thị trường.
C. sản xuất hàng hóa.
D. cạnh tranh.
A. Đang thi hành án phạt tù.
B. Đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.
C. Đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
D. Đang điều trị ở bệnh viện.
A. đặc trưng.
B. hàng hóa.
C. sử dụng.
D. tiêu dùng.
A. Khi đi học bất kì ai cũng phải đóng học phí.
B. Phải đủ tuổi mới được thực hiện quyền học tập.
C. Các dân tộc khác nhau đều có quyền học tập.
D. Chỉ những người dân tộc Kinh mới được theo học.
A. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.
B. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
C. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
D. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
A. nhân thân.
B. tài sản riêng.
C. việc làm.
D. tình cảm.
A. tính mạng, sức khỏe của Lan.
B. sức khỏe, trí tuệ của Lan.
C. nhân phẩm, danh dự của Lan.
D. vật chất, tinh thần của Lan.
A. Học vượt cấp, trước tuổi.
B. Cấp học bổng toàn phần.
C. Hưởng trợ cấp xã hội.
D. Học không hạn chế.
A. thi hành pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. thông tư liên ngành.
B. di sản quốc gia.
C. an sinh xã hội.
D. thư tín, điện tín.
A. áp dụng pháp luật.
B. thực hiện pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Quyền học tập thường xuyên.
D. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
A. giám định.
B. tham vấn.
C. phát triển.
D. tự quyết.
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. dân kiểm tra.
B. dân biết.
C. dân bàn.
D. dân quản lí.
A. tăng gấp đôi.
B. tăng lên.
C. không đổi.
D. giảm xuống.
A. Chiếm hữu và định đoạt.
B. Tài chính và việc làm.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Lao động và công vụ.
A. Hình sự và dân sự.
B. Kỉ luật và dân sự.
C. Dân sự và hành chính.
D. Hình sự và kỉ luật.
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
A. Hình sự và dân sự.
B. Kỉ luật và dân sự.
C. Hành chính và hình sự.
D. Hình sự và kỉ luật.
A. Chị H, anh T và anh N.
B. Chị H và anh N.
C. Chị H, anh N và ông Q.
D. Chị H và anh T.
A. Quyền tác giả.
B. Chuyển giao kĩ thuật.
C. Nâng cấp sản phẩm.
D. ứng dụng công nghệ.
A. Ông B.
B. Công an viên.
C. Ông H.
D. Bảo vệ.
A. Ông B.
B. Ông T.
C. Anh H.
D. Ông A.
A. Anh G và chị H.
B. Ông K, chị H và anh P.
C. Anh P, anh G và chị H.
D. Chị H và anh P.
A. Bố anh H, anh p, anh K và anh M.
B. Bố con anh H, anh p, anh K và anh M.
C. Bố anh H, phóng viên và anh P.
D. Bố anh H, anh K, anh P và phóng viên.
A. Bà S, ông M và chị T.
B. Bà S và chị T.
C. Chị P và chị T.
D. Bà S, chị T và bà N.
A. hệ thống các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
B. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
C. các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bắt buộc mọi người phải tuân theo.
D. các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam.
A. Trộm cắp tài sản công dân
B. Cố ý lây truyền HIV cho người khác
C. không thực hiện chia tài sản theo di chúc người mất
D. Làm thiệt hại tài sản của nhà nước
A. Người đó được gia đình xin bảo lãnh về nhà
B. Người đó bị ốm phải đi cấp cứu tại bệnh viện
C. Để cứu một con tin đang bị đe dọa
D. Quyết định bắt người không được Viện kiểm sát phê chuẩn
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
A. Dân chủ đại diện
B. Dân chủ tập trung
C. Dân chủ trực tiếp
D. Dân chủ gián tiếp
A. Quyền lao động sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền cải tiến máy móc.
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết
D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết
A. cần bào lưu quan điểm cá nhân.
B. cần hủy bỏ mọi giao dịch dân sự.
C. phải chuyển quyền nhân thân.
D. phải chịu trách nhiệm hành chính.
A. Quyền học bất cứ nghành nghề nào mình thich.
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền học không hạn chế.
D. Học ngành, nghề phù hợp với khả năng và điều kiện của mình.
A. Quy luật cung – cầu
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật canh trạnh
D. Quy luật giá trị
A. Quyền học tập theo sở thích.
B. Quyền học tập không hạn chế.
C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng phát triển tài năng.
D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc.
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuyên truyền pháp luật.
D. Thực hiện quy chế.
A. Giữ nguyên quy mô sản xuất
B. Tái cơ cấu sản xuất
C. Mở rộng sản xuất
D. Thu hẹp sản xuất
A. Trách nhiệm trước Tòa
B. Quyền và nghĩa vụ
C. Trách nhiệm pháp lý
D. Thực hiện pháp luật
A. Pháp luật quy định
B. Cơ quan phê duyệt
C. Cá nhân đề xuất
D. Tòa án quy định
A. Bình đẳng.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp.
D. Ủy quyền.
A. xã hội và công dân.
B. Nhà nước và công dân.
C. quản lí và bảo vệ.
D. tổ chức xã hội và cá nhân.
A. Điều tra vụ án.
B. Cướp giật tài sản.
C. Theo dõi nghi phạm.
D. Thu thập vật chứng.
A. quyền và nghĩa vụ trong lao động
B. quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh
C. nghĩa vụ với nhà nước
D. nghĩa vụ trong kinh doanh
A. Bị đơn phương chấm dứt hợp đồng
B. Bị điều động sang công việc khác khi không đáp ứng được công việc
C. Bị bắt vì vi phạm hình sự
D. Bị trừ lương khi vi phạm kỷ luật
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Anh H, chị P, chị L và anh T
B. Anh H và chị L
C. Anh H, chị P, chị L
D. Anh H, anh M và chị P
A. Công dân tham gia bầu cử Đại biểu Quốc hội.
B. Người kinh doanh nộp thuế theo quy định pháp luật.
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm pháp luật.
D. Người điều khiển xe máy phải đội mũ bảo hiểm theo quy định pháp luật.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do dân chủ.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Quyền tham gia xây dựng đất nước.
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về kinh tế.
C. Bình đẳng về văn hóa.
D. Bình đẳng về giáo dục.
A. làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
B. đầu cơ tích trữ gây rối thị trường
C. làm ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng
D. Sử dụng thủ đoạn phi pháp bất lương
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ tài sản
D. Quan hệ thừa kế
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.
B. Tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
C. Tự chủ kinh doanh.
D. Mở rộng thị trường.
A. Quyền ưu tiên lao động nữ.
B. Quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. Quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Quyền về đời tư cá nhân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
A. Sáng kiến pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Thực hành pháp luật
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. Bình đẳng
B. Bỏ phiếu kín
C. Phổ thông
D. Trực tiếp
A. Những thu nhập hợp pháp được vợ chồng tạo ra trong thời kì hôn nhân.
B. Tài sản được thừa kế riêng, tặng, cho riêng trong thời kì hôn nhân.
C. Tài sản mà mỗi người có được trước khi kết hôn.
D. Tài sản được chia riêng cho vợ, chồng trong thời kì hôn nhân.
A. Chủ động thẩm tra.
B. Được phát triển.
C. Tham gia đối thoại.
D. Tự phản biện.
A. Anh A và anh B.
B. Anh A, anh B và anh C.
C. Ông P, anh C và anh B.
D. Anh B và anh C.
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Hiệu lực tuyệt đối.
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. thực hiện quyền của mình.
C. thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.
D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân.
A.Mọi công dân được thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
B. Mọi công dân được chủ động mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh.
C. Mọi công dân được tự do lựa chọn việc làm trong các cơ sở kinh doanh.
D. Mọi công dân được tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
A. Giao kết hợp đồng lao động.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Tự do tìm kiếm việc làm.
D. Quyết định lợi nhuận công ty.
A. tố cáo.
B. khiếu nại.
C. tham gia quản lí nhà nước.
D. bầu cử và ứng cử.
A. bình đẳng trong tiếp cận thông tin.
B. tự do chia sẻ thông tin.
C. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. được tuyên truyền các vấn đề xã hội.
A. Quyền tự do học tập của công dân.
B. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền được phát triển toàn diện của công dân.
D. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tham gia.
A. quyền được phát triển của công dân.
B. quyền sáng tạo của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền học tập của công dân.
A. Thực hiện chính sách an sinh xã hội.
B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
C. Thực hiện chính sách xóa đói, giảm nghèo.
D. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.
A. tư liệu lao động.
B. công cụ lao động.
C. đối tượng lao động.
D. tài nguyên thiên nhiên.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Thước đo giá trị.
C. Kiểm soát thông tin.
D. Kích thích tiêu dùng.
A. chênh giá.
B. một giá.
C. đồng giá.
D. ngang giá.
A. cung.
B. tổng cầu.
C. tiêu thụ.
D. cầu.
A. Chiếm hữu và định đoạt.
B. Lao động và công vụ.
C. Tài chính và việc làm.
D. Hôn nhàn và gia đình.
A. Dân sự và hành chính.
B. Hình sự và kỉ luật.
C. Hình sự và dân sự.
D. Kỉ luật và dân sự.
A. Anh K trong lúc say rượu đã đánh bạn mình bị thương nặng.
B. Em A bị tâm thần và cố tình lấy đồ của cửa hàng mà không trả tiền.
C. Chị R bị trầm cảm sau khi sinh nên đã la mắng, xúc phạm chồng mình.
D. Anh Y trong lúc lên cơn động kinh đã đập vỡ cửa kính nhà hàng.
A. Thay đổi môi trường học tập.
B. Xây dựng nguồn quỹ gia đình.
C. Đăng kí hồ sơ kinh doanh.
D. Bảo vệ an ninh quốc gia.
A. văn bản mua bán.
B. tài khoản tiết kiệm.
C. hợp đồng lao động.
D. người tuyển dụng.
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Quyền đăng ký sử dụng dịch vụ viễn thông.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Một người tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang lấy trộm xe máy.
A. Bất kì ai cũng không được quyền đánh người.
B. Cha mẹ được quyền đánh con khi con hư.
C. Ông bà được đánh cháu để dạy bảo cháu.
D. Chỉ những người đủ thẩm quyền mới được đánh người khác.
A. Cử người tới nhà đón cử tri tơi điểm bầu cử.
B. Loại những người đó ra khỏi danh sách bầu cử.
D. Cho phép người trong gia đình bầu cử thay.
D. Cho phép người trong gia đình bầu cử thay.
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của người bị tố cáo.
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quản lí người bị tố cáo.
C. Chánh Thanh tra các cấp, Tổng Thanh tra chính phủ.
D. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Công bằng.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tham gia.
A. Được bảo hộ về tài sản riêng.
B. Được bảo hộ về nơi làm việc.
C. Được bảo đảm an toàn thông tin cá nhân.
D. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tác giả.
A. Công dân bao nhiêu tuổi cũng có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào mà mình muốn.
C. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ mặt hàng nào tùy theo sở thích của mình.
D. Công dân có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh tất cả các mặt hàng khi đủ điều kiện.
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật.
A. Tự do cá nhân.
B. Tự do yêu đương.
C. Bình đẳng giữa các dân tộc.
D. Bình đẳng giữa các gia đình.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Lao động và kinh doanh.
B. Tài sản và đầu tư.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Sản xuất và kinh doanh.
A. Anh C, G, D và H.
B. Ông B, bà E, C, G và H.
C. Ông B, anh A và H.
D. Bà E, chị D, G, và H.
A. Anh H, K và B.
B. Anh H và K.
C. Anh H và B.
D. Anh K và B.
A. Ông M và anh S.
B. Ông K và ông M.
C. Ông K, ông M và anh S.
D. Ông K, bà N và anh S.
A. Anh H, anh A và chị P.
B. Anh H, chị P, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P.
D. Anh H, chị B, anh A và chị P.
A. Ông Q và chị P.
B. Ông Q và anh D.
C. Ông Q, chị P và anh D.
D. Ông Q, chị P và anh A.
A. Chị họ của N và P.
B. N, T và công ty X.
C. Chị họ N và T.
D. Công ty X, P, T.
A. giai cấp công nhân
B. giai cấp nông dân
C.tầng lớp trí thức
D. Nhân dân lao động
A. Nghỉ việc không có lý do
B. Đi xe máy phóng nhanh vượt ẩu
C. Sản xuất và tiêu thụ hàng giả
D. Giao hàng không đúng hợp đồng
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. Bảo vệ tài nguyên.
A. Nghi ngờ có chứa thông tin không lành mạnh
B. quyết định của nhà nước có thẩm quyền
C. tin báo của quần chúng nhân dân
D. ý kiến của đại diện lãnh đạo cơ quan
A. Người chưa thành niên.
B. Tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
C. Người bị mất năng lực hành vi dân sự.
D. Người đang chấp hành hình phạt tù.
A. Anh C và vợ chồng anh K
B. Vợ chồng anh N
C. Anh C và vợ chồng anh N
D. Vợ chồng anh K
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
D. Nâng cao năng suất lao động
A. hết bậc Trung học phổ thông.
B. tất cả các nghành nghề theo nguyện vọng cá nhân.
C. hết bậc Đại học.
D. mọi bậc học thông qua các kì tuyển sinh hoặc xét tuyển.
A. Nghị quyết
B. Pháp lệnh
C. Luật
D. Hiến pháp
A. Thỏa ước lao động tập thể và không trái pháp luật
B. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
D. Khách quan, dân chủ, công bằng
A. Buộc các chủ thể pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật
B. Giáo dục răn đe người khác để họ tránh làm những việc trái pháp luật
C. Thay đổi các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
D. Ngăn chặn các chủ thể có hành vi trái pháp luật tiếp tục vi phạm
A. hành vi trái pháp luật
B. vi phạm pháp luật
C. trách nhiệm hành chính
D. vi phạm nội quy
A. hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
B. từ bỏ quan niệm truyền thống.
C. tham gia các giao dịch dân sự.
D. thanh lí tài sản công cộng.
A. quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
B. quy tắc quản lý nhà nước
C. quy tắc quản lý nhân sự
D. quan hệ lao động và công vụ nhà nước
A. quyền và bổn phận
B. quyền và nghĩa vụ
C. trách nhiệm pháp lý
D. trách nhiệm đạo đức
A. Nghi ngờ có phạm tội lẫn trốn
B. Có căn cứ khẳng định có chứa phương tiện gây án
C. cần bắt người đang có lệnh truy nã
D. khẳng định có tài liệu liên quan đến vụ án
A. đại diện
B. trực tiếp
C. gián tiếp
D. công khai
A. giá cả độc lập với cầu
B. giá cả ngang bằng với giá trị
C. giá cả tăng thì cầu giảm
D. giá cả giảm thì cầu tăng
A. Anh K và chị M
B. Anh K, anh D và giám đốc S
C. Anh K và anh D
D. Anh K, anh D và chị M
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự,nhân phẩm
C. Bất khả xâm phạm về uy tín cá nhân
D. Bất khả xâm phạm về bí mật, đời tư
A. Mở rộng quy mô kinh doanh
B. Lựa chọn hình thức kinh doanh
C. Tự do tìm kiếm khách hàng
D. Chủ động nộp thuế theo quy định
A. Giam giữ người nghi ngờ phạm tội
B. Đe dọa giết người
C. Vu khống người khác
D. Bắt giam kẻ trộm để tống tiền
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Chủ động phán quyết
C. Xây dựng chính sách
D. Xử lý thông tin
A. Ông T và N
B. Ông T, con trai và N
C. Con trai ông T và N
D. Ông T và con trai
A. Cung-cầu ảnh hưởng đến giá cả
B. Cung-cầu tác động lẫn nhau
C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung cầu
D. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cầu
A. Hình sự và dân sự
B. Hành chính và dân sự
C. Kỉ luật và hành chính
D. Dân sự và kỉ luật
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Phương tiện cất trữ
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. trách nhiệm về quyền và nghĩa vụ của công dân.
C. quan hệ về quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. năng lực thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. Quyền tự do học tập của công dân.
B. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền được phát triển toàn diện của công dân.
D. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
A. Hành chính
B. Hình sự
C. Kỷ luật
D. Dân sự
A. Y tạo giá đỗ theo sáng chế của G.
B. G nghiên cứu tạo ra máy làm giá đỗ.
C. J thưởng thức ca khúc của nhạc sĩ Phú Quang.
D. H tìm hiểu các tác phẩm của nhà văn Nam Cao.
A. Nhà nước phải bảo đảm để công dân của tất cả các dân tộc đều có mức sống như nhau
B. Đảng và Nhà nước có chính sách phát triển kinh tế , không có sự phân biệt giữa dân tộc thiểu số và dân tộc đa số
C. Mỗi dân tộc đều phải tự phát triển theo khả năng của mình
D. Nhà nước phải bảo đảm để không có sự chên lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng miền, giữa các dân tộc
A. Những việc dân được giám sát kiểm tra
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân được thảo luận trước khi chính quyền xã quyết định
D. Những việc phải được thông báo để dân biết thực hiện
A. Chị B, chị C và chị D.
B. Chị B và chị C.
C. Chị C và bà M.
D. Chị B, chị C và bà M.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền sáng tác các tác phẩm văn học.
D. Quyền được chăm sóc sức khỏe.
A. Ông A và ông G
B. Ông A và bà X
C. Ông C và ông G, bà X
D. Ông A và ông C, bà X
A. Anh G và H.
B. Anh G, và L.
C. Anh K và anh G.
D. Anh K, G, H và L
A. khả năng lao động
B. hợp đồng lao động
C. trách nhiệm lao động
D. điều kiện lao động
A. Tự do ngôn luận
B. Tố cáo
C. Khiếu nại
D. Bày tỏ ý kiến
A. Anh H, Chị K, ông S
B. Anh H, ông S, chị K và bà P
C. Anh H, ông S, bà P
D. Anh H, Chị K, bà P
A. trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. trong một số lĩnh vực quan trọng.
C. đối với người vi phạm.
D. đối với người sản xuất kinh doanh.
A. tập tục của địa phương.
B. quy định của pháp luật.
C. thỏa thuận của cộng đồng.
D. hương ước của làng xã.
A. phổ thông.
B. bình đẳng.
C. công khai.
D. trực tiếp.
A. nguyện vọng của nhà chức trách.
B. tính chất, mức độ của vi phạm.
C. khả năng của người quản lí.
D. trình tự, thủ tục của pháp luật.
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Nguyên liệu
A. yêu cầu của bưu điện.
B. quy định của pháp luật.
C. đề xuất của người gửi.
D. kiến nghị của người nhận.
A. văn hóa.
B. hành chính.
C. xã hội.
D. công vụ.
A. tuyển dụng lao động.
B. đào tạo nhân lực.
C. tìm kiếm việc làm.
D. lĩnh vực kinh doanh.
A. đạo đức.
B. cộng đồng.
C. pháp lí.
D. gia tộc.
A. đại biểu nhân dân.
B. Hội đồng nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân.
D. Tòa án nhân dân.
A. sáng tạo.
B. chỉ định.
C. phán quyết.
D. đại diện.
A. đề xuất.
B. khiếu nại.
C. tố cáo.
D. kiến nghị.
A. phủ định.
B. bình chọn.
C. phát triển.
D. phán quyết.
A. trong nội bộ người sử dụng lao động.
B. giữa mục tiêu và biện pháp kích cầu.
C. trong quy trình đào tạo chuyên gia.
D. giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. tất cả giáo trình nâng cao.
B. những cách thức thống nhất.
C. các phương tiện hiện đại.
D. nhiều hình thức khác nhau.
A. độc quyền
B. cung
C. cầu
D. sản xuất
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ nội quy.
C. Thực hiện quy chế.
D. Thi hành pháp luật.
A. Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.
B. Biểu quyết xây dựng hương ước làng xã.
C. Góp ý sửa đổi dự thảo Hiến pháp.
D. Hoàn thiện Bộ luật Tố tụng Hình sự.
A. Bảo mật thông tin.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Kích thích tiêu dùng.
D. Xóa bỏ cạnh tranh.
A. Xử lí thông tin liên ngành.
B. Nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí.
C. Khuyến khích bồi dưỡng tài năng.
D. Tham gia các hoạt động văn hóa.
A. lĩnh vực truyền thông.
B. phạm vi gia tộc.
C. quan hệ nhân thân.
D. quy ước cộng đồng.
A. Biểu quyết công khai trong hội nghị.
B. Đóng góp ý kiến trong cuộc họp.
C. Bài xích mọi ý tưởng sáng tạo.
D. Áp đặt quan điểm của cá nhân.
A. Biểu quyết công khai trong hội nghị.
B. Đóng góp ý kiến trong cuộc họp.
C. Bài xích mọi ý tưởng sáng tạo.
D. Áp đặt quan điểm của cá nhân.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Vận dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Phản biện.
B. Kháng nghị.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Bất khả xâm phạm về đời tư.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Đa chiều.
B. Huyết thống.
C. Nhân thân.
D. Truyền thông.
A. Những người có trình độ.
B. Những người có tài sản.
C. Mọi công dân.
D. Những người từ đủ 18 tuổi.
A. Bất khả xâm phạm về danh tính.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính phù hợp về mặt nôi dung.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.
D. Chủ động mở rộng quy mô.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Học theo chỉ định.
B. Học vượt cấp, vượt lớp.
C. Học thường xuyên, liên tục.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
A. Gián tiếp.
B. Đại diện.
C. Ủy quyền.
D. Trực tiếp.
A. các dân tộc bình đẳng về điều kiện học tập.
B. học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên hơn người dân tộc Kinh.
C. học sinh các dân tộc bình đẳng về cơ hội học tập.
D. học sinh dân tộc được quyền học tập ở mọi cấp.
A. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.
B. Vợ chồng chị N và chị D.
C. Vợ chồng chị V và chị D.
D. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D.
A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
B. Giám đốc K và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
A. Anh D, H và A
B. Anh A, Q, D
C. Anh H và D
D. Anh H và A
A. Anh K, chị S và ông P
B. Anh K và chị S
C. Anh K, chị Q và chị S
D. Anh K và ông P
A. Tính phổ biến.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xã hội.
D. Tính cộng đồng.
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. giao kết hợp đồng lao động.
D. quyền tự do lựa chọn việc làm.
A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.
C. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hình pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Chị C và chị K.
B. Chị K.
C. Chị C.
D. Anh A.
A. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
D. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
A. kỷ luật.
B. cảnh cáo.
C. tịch thu phương tiện.
D. phạt tiền.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Anh Đ thực hiện đúng pháp luật do xây nhà trên đất của mình.
B. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hành chính vì đã xâm phạm đến tài sản của chị H.
C. Anh Đ xâm phạm quan hệ tài sản nên phải chịu trách nhiệm dân sự.
D. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hình sự và phải bồi thường cho chị H.
A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
B. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
C. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. quyền dân chủ của công dân.
D. quyền tự do của công dân.
A. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.
B. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
C. người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.
D. người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
A. trách nhiệm đảm bảo quyền bình đẳng của cá nhân, tổ chức trước pháp luật.
B. trách nhiệm bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
C. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trong xã hội.
D. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
A. công dân bình đẳng về quyền và trách nhiệm pháp lí.
B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. công dân bình đẳng về mọi mặt trước pháp luật.
A. Từ cuộc sống ở đô thị.
B. Từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Từ thực tiễn đời sống xã hội.
D. Từ yêu cầu bảo vệ môi trường.
A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
C. điều kiện học tập không hạn chế.
D. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
A. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người.
B. Khi cần thiết công an có quyền bắt người.
C. Trong trường hợp cần thiết có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
A. tự do của công dân.
B. nghĩa vụ của công dân.
C. lợi ích của công dân.
D. nhu cầu của công dân.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Trưởng công an thành phố T.
B. Anh H.
C. Công an M.
D. Công an M và anh H.
A. thảo luận vào các công việc chung của đất nước.
B. phê phán cơ quan nhà nước trên Facebook.
C. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội.
D. xây dựng văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. công dân từ đủ 20 tuổi trở lên.
C. cán bộ, công chức nhà nước.
D. mọi công dân.
A. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.
B. mục đích của quyền.
C. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.
D. đối tượng sử dụng quyền.
A. Quyền từ do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền công khai, minh bạch.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Giám đốc công ty.
B. Cơ quan cấp trên của công ty.
C. Cơ quan công an.
D. Tổ chức Đảng của công ty.
A. tự do của công dân.
B. phát triển của công dân.
C. học tập của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
A. Lựa chọn trường mĩ thuật.
B. Nghiên cứu khoa học, công nghệ.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Hợp lí hóa dây truyền sản xuất.
A. Có thể học bằng nhiều hình thức.
B. Có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Có quyền học từ thấp đến cao.
D. Quyền học tập không hạn chế của công dân.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ nghề nào.
C. Học bất cứ ngành nào.
D. Học suốt đời.
A. Dưới 19 tuổi.
B. Dưới 20 tuổi.
C. Dưới 18 tuổi.
D. Dưới 17 tuổi.
A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Nhu cầu của mọi người.
A. phương thức sản xuất.
B. quá trình sản xuất.
C. lực lượng sản xuất.
D. tư liệu sản xuất.
A. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
B. Bình đẳng trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng trong quan hệ tài sản.
A. sức cạnh tranh trên thị trường.
B. giá cả.
C. giá trị trao đổi.
D. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa A và hàng hóa B.
A. Anh H, chị M và ông G.
B. Chi M, bà S, ông G và chị Y.
C. Anh H, chị M và bà S.
D. Anh H, chị M, bà S và ông G.
A. hạ giá thành sản phẩm xuống.
B. cạnh tranh với nhau.
C. thu hẹp quy mô sản xuất.
D. tăng quy mô sản xuất.
A. Bà Y, M, N.
B. M, N và bảo vệ.
C. Ông K và bảo vệ.
D. Ông K, bà Y, M, N và bảo vệ.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa
D. Tạo năng suất lao động cao hơn
A. quyền học tập không hạn chế.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Trong giao kết hợp đồng lao động
B. Trong thực hiện quyền lao động
C. Giữa lao động phổ thông và đại học
D. Giữa lao động nam và lao động nữ
A. miễn giảm thuế thu nhập
B. lựa chọn loại hình doanh nghiệp
C. đơn phương chấm dứt hợp đồng
D. thực hiện các nghĩa vụ tài chính
A. điều kiện kinh tế
B. giáo dục của gia đình
C. ý thức của con người
D. nội dung của pháp luật
A. xây dựng chương trình sinh hoạt
B. quyền lực thuộc về dân
C. tự do hoạch định chính sách
D. quyền tự do ngôn luận
A. sở thích riêng biệt
B. khả năng vượt trội
C. địa vị xã hội
D. nhu cầu cá nhân
A. thúc đẩy kinh doanh phát triển
B. mong muốn của mình trong kinh doanh
C. nghĩa vụ của mình trong kinh doanh
D. quyền tự chủ ngành nghề kinh doanh
A. Tự chủ, độc lập, tự giá
B. Tự do, công bằng, dân chủ
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
D. Tự giác, công bằng, bình đẳng
A. An toàn và bí mật điện thoại
B. Danh dự, nhân phẩm và quyền bí mật điện thoại của công dân
C. Tính mạng, sức khỏe và danh dự nhân phẩm của công dân
D. Quyền pháp luật bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tính
A. Trực tiếp
B. Phổ thông
C. Bình đẳng
D. Tự do
A. Chị Y nghe trộm điện thoại
B. Chị P nhờ chuyển thư hộ
C. Anh B tự ý bóc thư người khác
D. Em N tự ý hủy thư người khác
A. Hành chính
B. Dân sự
C. Hình sự
D. Kỷ luật
A. quyền lực Nhà nước.
B. quyền lực của Đảng Cộng sản.
C. quyền lực của Công đoàn.
D. quyền lực của Mặt trận Tổ quốc.
A. Anh B và anh H
B. Anh H và anh K
C. Chị S và anh K
D. Anh B và anh K
A. Phải dựa trên thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
B. Phải dựa trên thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Phải dựa trên thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
D. Phải dựa trên cơ sở giá trị trao đổi
A. tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.
B. tham gia lao động công ích ở địa phương.
C. thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước trưng cầu dân ý.
D. viết bài, đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương.
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. tư liệu lao động.
B. công cụ lao động.
C. đối tượng lao động.
D. phương tiện lao động.
A. thực hiện trách nhiệm của người trúng cử
B. chất vấn hội đồng nhân dân
C. thu thập ý kiến cử tri
D. tham gia quản lý nhà nước và xã hội
A. thấy kẻ lạ đột nhập vào nhà
B. bị điều chuyển công tác một cách bất thường
C. phát hiện vận chuyển hàng cấm
D. chứng kiến việc sản xuất hàng giả
A. loại hình dịch vụ y tế.
B. loại hình dịch vụ kinh tế.
C. các lĩnh vực xã hội.
D. các hình thức bảo hiểm.
A. Tổ trưởng dân phố và anh T.
B. Vợ anh T và Tổ trưởng dân phố.
C. Tổ trưởng dân phố và vợ chồng anh T.
D. Vợ chồng anh T.
A. Tự phán quyết.
B. Đối thoại.
C. Kiểm tra.
D. Được phát triển.
A. Các qui tắc của pháp luật cũng là các qui tắc của đạo đức.
B. Cả pháp luật và đạo đức đều thể hiện sự công minh, công bằng, lẽ phải.
C. Cả pháp luật và đạo đức đều bảo vệ cái thiện, chống cái ác.
D. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức.
A. địa vị thành phần và học vấn xã hội của người vi phạm
B. dấu hiệu và năng lực trách nhiệm pháp lý
C. đối tượng mực độ và tính chất vi phạm
D. các lỗi của chủ thể vi phạm
A. ấn định thời gian nộp thuế.
B. tham gia bào hiểm nhân thọ.
C. tự do lựa chọn việc làm.
D. chia đều ngân sách nội bộ.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
A. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Được pháp luật bảo hộ về bí mật, đời tư
D. Được pháp luật bảo hộ về tài sản
A. Bình đẳng về tìm kiếm việc làm
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
D. Bình đẳng giữa những người lao động
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật
A. Vận động già đình cùng bỏ phiếu cho bác sỹ X
B. Tìm cách tránh vì ngại liên lụy
C. Thực hiện đúng luật bầu cử
D. Lập tức nhận lời để trả ơn
A. Chuyển giao kĩ thuật.
B. Quyền tác giả.
C. Ứng dụng công nghệ.
D. Nâng cấp sản phẩm.
A. Đề xuất ứng dụng dịch vụ truyền thông.
B. Tự ý tiêu hủy thư tín của người khác.
C. Công khai hộp thư điện tử của bản thân.
D. Chia sẻ thông tin kinh tế toàn cầu.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Tất cả các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.
B. Tất cả các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng.
C. Tất cả các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ.
D. Tất cả các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.
A. Ông V và ông Q.
B. Chị S, ông V và ông Q.
C. Anh C, anh A và ông Q.
D. Chị S và ông V.
A. Anh T, Chị C, Chị V
B. Anh T, vợ chồng H, C và V
C. Anh T và vợ chồng H, Anh K
D. Chị C, Chị V
A. Anh A và chị N.
B. Anh A, chị G và ông B.
C. Anh A, chị N và chị G.
D. Anh A và chị G.
A. Kỉ luật, hình sự
B. Dân sự, kỉ luật
C. Hình sự, hành chính
D. Hành chính, dân sự.
A. Pháp luật bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.
B. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.
C. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
A. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Quyền chính trị của công dân.
C. Tự do ngôn luận.
D. Tham gia vào đời sống chính trị, xã hội.
A. học vượt cấp
B. học suốt đời
C. miễn học phí
D. cấp học bổng
A. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu.
B. nền kinh tế tự nhiên.
C. lợi ích kinh tế đối lập.
D. điều kiện sản xuất khác nhau.
A. Quyền khiếu nại, tố cáo
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội
A. Quyền
B. bổn phận
C. Nghĩa vụ
D. Trách nhiệm
A. thi hành pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. phải có năng lực trách nhiệm pháp lý
B. cần bảo mật lý lịch cá nhân
C. phải cố ý thực hiện hành vi trái pháp luật
D. cần chủ động đăng ký nhân khẩu
A. Mọi cá nhân, tổ chức.
B. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.
C. Chỉ có công dân.
D. Chỉ có những người cùng cơ quan, đơn vị.
A. miễn giảm thuế
B. tự chủ đăng ký kinh doanh
C. kinh doanh không cần đăng ký
D. tự chủ tiến hành kinh doanh
A. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
B. phát huy quyền của con người
C. vệ sinh môi trường
D. phát triển đất nước
A. đang lên kế hoạch thực hiện tội phạm
B. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
C. đang có ý định phạm tội
D. đang họp bàn thực hiện tội phạm
A. tài sản
B. nhân thân
C. thân nhân
D. công việc
A. duy trì kinh tế tự cấp.
B. tăng năng suất lao động.
C. san bằng mọi lợi nhuận.
D. nâng cao tỉ lệ lạm phát.
A. xã hội
B. cả nước
C. cơ sở
D. trung ương
A. vì lợi ích của người lao động
B. gián tiếp với người lao động
C. trực tiếp với người lao động
D. tự nguyện và bình đẳng
A. bình đẳng
B. trực tiếp
C. bỏ phiếu kín
D. phổ thông
A. Dân sự và kỉ luật
B. Hình sự và kỉ luật
C. Hành chính và kỉ luật
D. Hình sự và dân sự
A. Chị P, Ông M và ông T.
B. Chị P, ông M và chị K.
C. Chị P, Ông M, ông T và chị K.
D. Chị p, chị K và ông T.
A. sử dụng nguồn ngân sách quốc gia
B. giám sát quy hoạch đô thị
C. hợp lý hóa sản xuất
D. lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng
A. Bất khả xâm phạm về quan hệ riêng tư
B. quyền tự do ngôn luận
C. được bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
D. được bảo hộ về đời sống tình cảm
A. Bình đẳng giữa các vùng miền.
B. Bình đẳng giữa nhân dân miền núi và miền xuôi.
C. Bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị.
D. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
A. thu hẹp quy mô sản xuất.
B. đồng loạt tăng giá sản phẩm.
C. mở rộng quy mô sản xuất.
D. đồng loạt tuyển dụng công nhân.
A. tố cáo
B. truy tố
C. khiếu kiện
D. khiếu nại
A. Kỉ luật và dân sự
B. Hình sự và kỉ luật
C. Hành chính và dân sự
D. Hình sự và dân sự
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. tố cáo
B. phản biện
C. khiếu nại
D. phán quyết
A. tuyển dụng chuyên gia cao cấp
B. tham gia xây dựng nhà tình thương
C. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký
D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên
A. Người mua hàng không trả tiền đúng thời hạn cho người bán
B. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn
C. Học sinh A 18 tuổi không đội nón bảo hiểm khi điều khiển xe mô tô
D. Tham ô tài sản nhà nước
A. Ông T và ông H
B. Ông T và ông H, ông Q
C. Ông T và ông Q
D. Ông Q và H
A. tổ chức thực hiện pháp luật.
B. xây dựng chủ trương, chính sách.
C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.
D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.
A. Ông D, bà H.
B. Anh Y, anh T, anh C.
C. Ông D, anh T, anh Y.
D. Ông D, anh T, anh C.
A. Ông H, anh V và T
B. Chỉ mình anh T
C. Chỉ mình anh H
D. Ông H, anh X và anh T
A. quyền phát triển
B. quyền sáng tạo
C. quyền tồn tại
D. quyền học tập
A. yêu cầu của Tòa án nhân dân
B. yêu cầu của Viện kiểm sát nhân dân
C. trình tự, thủ tục do pháp luật quy định
D. chỉ đạo của cơ quan điều tra
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Anh H
B. Chị L và M
C. Chị L
D. Giám đốc và chị L
A. bảo mật các nguồn thu nhập.
B. đo lường tỉ lệ lạm phát.
C. cân đối ngân sách quốc gia.
D. phù hợp với nhu cầu của mình.
A. N và H
B. Ông K và bà S
C. M và T
D. Ông K, bà S, M và T
A. Anh M, bà B và bà C.
B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
A. pháp luật với chính trị.
B. pháp luật với đạo đức.
C. pháp luật với xã hội.
D. gia đình và xã hội.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Hiệu lực tuyệt đối.
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
A. Bình đẳng về chủ trương.
B. Bình đẳng về điều kiện kinh doanh.
C. Bình đẳng về điều kiện kinh tế.
D. Bình đẳng về cơ hội kinh doanh.
A. Đủ 12 - dưới 14.
B. Đủ 14 - dưới 16.
C. Đủ 16- dưới 18.
D. Đủ 14 - dưới 18.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Buôn bán vũ khí.
B. Buôn bán ma tuý.
C. Buôn bán hàng giả.
D. Thuê nhà tự ý sửa chữa.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. tồn tại của xã hội.
B. triệt tiêu sự phát triển.
C. duy trì nền kinh tế tự phát.
D. phát huy nền kinh tế tự nhiên.
A. Anh V và bà G.
B. Anh V, chị K và anh J.
C. Anh V và chị K.
D. Anh V, bà G và anh J.
A. đạo lí.
B. nghĩa vụ.
C. cơ hội.
D. phong tục.
A. Trong lớp có bạn được miễm giảm học phí, còn các bạn khác thì không.
B. Thời bình, các bạn nam đủ tuổi phải tham gia nghĩa vụ quân sự các bạn nữ thì không.
C. T và Y đều đủ điểm xét vào công ty X như nhau nhưng chỉ Y được nhận vào làm vì Y là cháu chú giám đốc.
D. Bạn B trúng tuyển học viện An ninh nhân dân vì được cộng điểm con em dân tộc.
A. hành chính.
B. hình sự.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. nhận định.
B. ủy quyền.
C. thế chấp.
D. định đoạt.
A. Quy phạm pháp luật.
B. Giao kèo lao động.
C. Hợp đồng lao động.
D. Cam kết lao động.
A. Trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Trong thực hiện quyền lao động.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Giữa mọi nghề nghiệp với nhau.
A. phương tiện lưu thông
B. phương tiện thanh toán
C. tiền tệ thế giới
D. giao dịch quốc tế
A. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
D. Kinh doanh không đúng ngành, nghề đã đăng ký.
A. tổng thời gian lao động xã hội
B. tổng thời gian lao động cá nhân
C. tổng thời gian lao động tập thể
D. tổng thời gian lao động cộng đồng
A. bị hại.
B. bị cáo.
C. bị can.
D. bị kết án.
A. không rõ nguồn gốc.
B. liên quan đến vụ án.
C. là hung khí nguy hiểm.
D. có giá trị rất cao.
A. phạt hành chính.
B. lập biên bản.
C. lập chứng cứ.
D. phạt cải tạo.
A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Cơ quan điều tra.
C. Tòa án nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Bất kỳ ai cũng không được quyền đánh người khác.
B. Cha mẹ được quyền đánh con khi con hư.
C. Ông bà được đánh cháu để dạy bảo cháu.
D. Chỉ những người có đủ thẩm quyền mới được đánh người khác.
A. thân thể.
B. tính mạng.
C. chỗ ở.
D. sức khỏe.
A. đến lưu thông hàng hóa
B. tiêu cực đến ngươi tiêu dùng
C. đến quy mô thị trường
D. đến giá cả thị trường
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. tập trung.
D. xã hội.
A. 17 tuổi trở lên.
B. 18 tuổi trở lên.
C. 19 tuổi trở lên.
D. 21 tuổi trở lên.
A. chiến lược phát triển kinh tế.
B. quy ước, hương ước.
C. chế độ lương hưu.
D. những tiêu chí nông thôn mới.
A. Tự do.
B. Phổ thông.
C. Bình đẳng.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Tố cáo.
B. Tài phán.
C. Phán quyết.
D. Khiếu nại.
A. phát triển của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. tự do của công dân.
D. học tập của công dân.
A. học bất cứ ngành nghề nào.
B. bình đẳng về cơ hội.
C. học không hạn chế.
D. học thường xuyên, học suốt đời.
A. Sáng tạo.
B. Học tập.
C. Phát triển.
D. Tác giả.
A. Uy tín người kinh doanh.
B. Lợi nhuận kinh doanh.
C. Khả năng kính doanh.
D. Lĩnh vực và địa bàn.
A. Anh S và anh X.
B. Chị U, anh T và anh R.
C. Chị U và bà V.
D. Bà V, anh T và anh R.
A. Anh P và ông T.
B. Anh P, ông T và anh G.
C. Anh P, ông T và chị Y.
D. Anh G và chị Y.
A. Anh K, bà M và anh P.
B. Anh K, bà M và ông T.
C. Chị H, bà M và ông T.
D. Anh K, chị H và bà M.
A. Anh N, T, V.
B. Anh K, N, T.
C. Anh N và V.
D. Anh N và T.
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
A. phương tiện cất trữ.
B. kiểm định chất lượng.
C. điều hành sản xuất.
D. khảo sát thị trường.
A. tại các phiên tòa lưu động.
B. bằng cách sử dụng bạo lực.
C. theo quy định của pháp luật.
D. thông qua chủ thể bảo trợ.
A. bảo đảm bí mật.
B. sao kê đồng loạt.
C. kiểm soát nội dung.
D. niêm yết công khai.
A. tiềm lực tài chính vững mạnh.
B. điều kiện tiếp cận nhân chứng.
C. các mối quan hệ xã hội.
D. năng lực trách nhiệm pháp lí.
A. tố cáo.
B. bãi nại.
C. truy tố.
D. khiếu nại.
A. tăng lên.
B. bằng nhau.
C. thấp hơn.
D. khác biệt.
A. lãnh thổ.
B. toàn quốc.
C. cả nước.
D. cơ sở.
A. chủ trương của nhà nước.
B. quyền lực nhà nước.
C. chính sách của nhà nước.
D. uy tín của nhà nước.
A. nội dung thông cáo báo chí.
B. lựa chọn việc làm phù hợp.
C. kế hoạch điều tra nhân lực.
D. chiến lược phân bố dân cư.
A. tôn trọng danh dự của nhau.
B. áp đặt quan điểm cá nhân.
C. chiếm hữu tài sản công cộng.
D. che giấu hành vi bạo lực.
A bí mật tranh cử.
B. vận động tranh cử.
C. giới thiệu ứng cử.
D. ủy quyền ứng cử.
A. bảo lưu nguồn vốn.
B. cứu trợ xã hội.
C. phát triển kinh tế.
D. điều phối nhân lực.
A. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
B. hưởng chế độ phụ cấp khu vực.
C. phê duyệt hồ sơ tín dụng.
D. phân bổ ngân sách quốc gia.
A. chấm dứt mọi quan hệ dân sự.
B. tổ chức phục dựng hiện trường.
C. tạo lập bằng chứng ngoại phạm.
D. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
A. tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.
B. mở rộng quy mô sản xuất.
C. tăng khối lượng cung hàng hóa.
D. thu hẹp quy mô sản xuất.
A. tổ chức hội nghị khách hàng.
B. nộp thuế đúng thời hạn.
C. quản lí nhân sự trực tuyến.
D. thực hiện cổ phân hóa.
A. kế hoạch phản biện xã hội.
B. tội phạm rất nghiêm trọng.
C. hồ sơ thế chấp tài sản riêng.
D. phương án độc chiếm thị trường.
A. học không hạn chế.
B. hưởng mọi ưu đãi.
C. miễn, giảm học phí.
D. cộng điểm khu vực.
A. sản xuất trái phép chất ma túy.
B. Từ chối nhận di sản thừa kế.
C. Định vị sai địa điểm giao hàng.
D. Tham gia lễ hội truyền thống.
A. Tiến hành sàng lọc giới tính thai nhi.
B. Chiếm hữu tài sản công cộng.
C. Từ chối che giấu tội phạm khủng bố.
D. Chống người thi hành công vụ.
A. chuyển nhượng bí quyết gia truyền.
B. tự công khai đời sống của bản thân.
C. chủ động chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.
D. xúc phạm nhằm hạ uy tín người khác.
A. sức lao động.
B. tư liệu tiêu dùng.
C. bối cảnh xã hội.
D. cách hợp tác.
A. Kiểm tra niêm phong hòm phiếu.
B. Giám sát hoạt động bầu cử.
C. Bỏ phiếu thay cử tri vắng mặt.
D. Nghiên cứu lí lịch ứng cử viên.
A. Phát hiện cơ sở sản xuất tiền giả.
B. Phải kê khai tài sản cá nhân.
C. Bị buộc thôi việc không rõ lí do.
D. Nhận tiền công khác với thỏa thuận.
A. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
B. Từ chối nhận bảo trợ xã hội.
C. Tổ chức hoạt động khủng bố.
D. Nuôi gia súc gây mất vệ sinh chung.
A. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa.
B. Tìm hiểu giá cả thị trường.
C. Sưu tầm tư liệu tham khảo.
D. Sử dụng dịch vụ công cộng.
A. thực hiện giãn cách xã hội.
B. truy tìm tù nhân vượt ngục.
C. giam, giữ người trái pháp luật.
D. bảo trợ trẻ em khuyết tật.
A. định đoạt khối tài sản chung.
B. thống nhất địa điểm cư trú.
C. tôn trọng nhân phẩm của nhau.
D. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng.
A. Công khai gia phả dòng họ.
B. Chia sẻ bí quyết gia truyền.
C. Tự chuyển quyền nhân thân.
D. Nộp thuế theo luật định.
A. Anh E và anh Q.
B. Anh E, anh Q và anh A.
C. Anh E và anh A.
D. Anh E, anh Q và anh B.
A. Chị D, chị C và anh Y.
B. Chị D, ông X và anh Y.
C. Chị C, chị D và ông X.
D. Chị C, ông X và anh Y.
A. Kiểm soát truyền thông.
B. Đối thoại trực tuyến.
C. Tự do ngôn luận.
D. Thông cáo báo chí.
A. các bên cùng có lợi.
B. bình đẳng.
C. đoàn kết.
D. tôn trọng lợi ích.
A. Hành chính và dân sự.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Dân sự và hình sự.
A. Dân sự và hành chính.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Hình sự và dân sự.
A. Chia đều lợi nhuận thường niên.
B. Độc chiếm phân loại hàng hóa.
C. Xóa bỏ hiện tượng đầu cơ.
D. Chủ động mở rộng thị trường.
A. Anh Q và anh D.
B. Anh D, bà A và chị X.
C. Anh Q, anh D và bà A.
D. Anh Q và bà A.
A. Lao động và công vụ.
B. Huyết thống và gia tộc.
C. Tài chính và việc làm.
D. Hôn nhân và gia đình.
A. Anh Q, anh X và anh A.
B. Anh Q, anh X và anh Z.
C. Anh Q và anh X.
D. Anh Q và anh A.
A. phương thức sản xuất.
B. tư liệu sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. lực lượng sản xuất.
A. thuận lợi.
B. khó khăn.
C. quan trọng.
D. hạn chế.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. quan hệ tài sản và nhân thân.
B. quan hệ kinh tế và lao động.
C. quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự và an toàn xã hội.
A. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật.
B. San bằng lợi ích kinh tế.
C. Răn đe người khác không vi phạm.
D. Kiềm chế việc làm sai phạm.
A. quyền và nghĩa vụ.
B. quyền và trách nhiệm.
C. nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. trách nhiệm và pháp lý.
A. trả công theo đúng năng lực.
B. tham gia bảo hiểm xã hội.
C. lựa chọn mức thuế thu nhập.
D. tạo cơ hội tiếp cận việc làm.
A. đơn phương.
B. nhân thân.
C. ủy thác.
D. định đoạt.
A. tự do xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.
C. chia đều của cải trong đời sống xã hội.
D. chủ động mở rộng qui mô ngành nghề.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. phong tục.
A. Khẩn cấp.
B. Quả tang.
C. Truy nã.
D. Trực tiếp.
A. bảo đảm bí mật.
B. sao kê đồng loạt.
C. kiểm soát nội dung.
D. niêm yết công khai.
A. xét xử lưu động.
B. xử lí theo pháp luật.
C. tước bỏ nhân quyền.
D. bắt giữ khẩn cấp.
A. Thảo luận kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
B. Kiểm tra vụ việc tiêu cực của cán bộ xã.
C. Phản ánh bất cập khi thi hành chính sách đất đai.
D. Xây dựng hương ước, quy ước.
A. tố cáo.
B. xét xử.
C. truy cứu.
D. khiếu nại.
A. quốc gia.
B. cả nước.
C. lãnh thổ.
D. cơ sở.
A. yêu cầu của bố mẹ.
B. nhu cầu xã hội.
C. khả năng bản thân.
D. định hướng nhà trường.
A. cần tạo ra nhiều việc làm mới.
B. cần thúc đẩy hiện tượng lạm phát.
C. phài xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.
D. phải duy trì sự phân hóa giàu nghèo.
A. Chức năng thực hiện.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết.
D. Chức năng kiểm định.
A. Khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá.
B. Làm hàng giả, kinh doanh hàng quốc cấm.
C. Vơ vét xi măng để đầu cơ tích trữ.
D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Từ chối nhận di sản thừa kế.
B. Tổ chức buôn bán người qua biên giới.
C. Giao hàng không đúng địa điểm.
D. Vô hiệu hóa hệ thống giám sát hành trình.
A. Từ chối tiếp nhận sinh viên dân tộc cử tuyển.
B. Làm sai chế độ học bổng cho học sinh dân tộc.
C. Tài trợ kinh phí xây dựng trường dân tộc nội trú.
D. Gian lận hưởng chế độ ưu tiên học sinh dân tộc.
A. bảo trợ người già neo đơn.
B. truy tìm đối tượng phản động.
C. giám hộ trẻ em khuyết tật.
D. giam giữa người trái pháp luật.
A. công cụ để thực hiện tội phạm.
B. đối tượng tố cáo nặc danh.
C. hồ sơ đấu giá đất nền.
D. quyết định điều động nhân sự.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Đại diện.
C. Trung gian.
D. Được ủy quyền.
A. Trực tiếp viết phiếu bầu.
B. Nhờ người khác bỏ phiếu.
C. Ủy quyền người khác viết phiếu.
D. Tham khảo phiếu bầu của mọi người.
A. đăng ký đấu giá bất động sản.
B. xây dựng quy ước hương ước.
C. xét xử lưu động của tòa án.
D. đăng nhập cổng dịch vụ công.
A. làm giả nhãn hiệu sản phẩm.
B. làm giả hồ sơ vay vốn.
C. sưu tầm tài liệu tham khảo.
D. trích lục nguồn tài liệu.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. quảng bá du lịch.
B. văn hóa, giáo dục.
C. tạo dựng thương hiệu.
D. truyền thống lễ hội.
A. Bất khả xâm phạm về tính mạng.
B. Được pháp luật bảo hộ về sở hữu tài sản.
C. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền kiến nghị.
A. Chị M, anh H và anh K.
B. Ông B và chị M.
C. Anh H, anh K và anh T.
D. Ông B và anh T.
A. Ông S, chị A và chị Q.
B. Chị A và ông S.
C. Chị A, ông S và anh B.
D. Ông S và chị Q.
A. Anh K và anh B.
B. Anh T và chị H.
C. Anh T và anh K.
D. Anh B và anh T.
A. Ông T, anh H và anh K.
B. Ông T và anh H.
C. Anh H và anh K.
D. Ông T, anh H, anh K và anh N.
A. lao động.
B. sức lao động.
C. vận động.
D. sản xuất vật chất.
A. bảo mật tỉ lệ lạm phát kinh tế.
B. kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. khuyến khích sản xuất tự cung, tự cấp.
D. chiếm lĩnh ngân sách quốc gia.
A. giới hạn phạm vi gia tộc.
B. thói quen văn hóa làng xã.
C. xây dựng kế hoạch dân vận.
D. thực tiễn đời sống xã hội.
A. cấm không phải làm.
B. quy định phải làm.
C. khuyến khích làm.
D. cho phép làm.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. pháp lí.
B. đạo đức.
C. xã hội.
D. tập thể.
A. Đăng ký tư vấn nghề nghiệp.
B. Từ chối di sản thừa kế.
C. Chấp hành quy định về phòng dịch.
D. Bảo trợ người vô gia cư.
A. sử dụng, đem cho hay bán.
B. bán, cho vay hoặc cho thuê.
C. chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.
D. sở hữu, sử dụng, định đoạt.
A. nhà đầu tư và đội ngũ nhân công.
B. lực lượng lao động và bên đại diện.
C. người sử dụng lao động và đối tác.
D. lao động nam và lao động nữ.
A. tăng thu nhập.
B. miễn giảm thuế.
C. tự do liên doanh.
D. không cần đăng kí.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. xã hội.
A. khẩn cấp.
B. không khẩn cấp.
C. quả tang.
D. truy nã.
A. nhân phẩm của công dân.
B. tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. tinh thần của công dân.
D. danh dự và phẩm giá của công dân.
A. ngăn chặn đấu tranh phê bình.
B. lan truyền bí mật quốc gia.
C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
D. cản trở phản biện xã hội.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.
B. khôi phục lợi ích của Nhà nước.
C. bảo vệ Nhà nước và pháp luật.
D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
A. lãnh thổ.
B. cơ sở.
C. toàn quốc.
D. cả nước.
A. Quyền nghiên cứu khoa học.
B. Quyền sở hữu trí tuệ.
C. Quyền học tập.
D. Quyền tác giả.
A. bình đẳng về cơ hội học tập.
B. đào tạo mọi ngành nghề.
C. miễn học phí toàn phần.
D. ưu tiên chọn trường học.
A. bảo lưu nguồn vốn.
B. phát triển kinh tế.
C. điều phối nhân lực.
D. cứu trợ xã hội.
A. mua – bán.
B. kiểm tra.
C. thông tin.
D. thực hiện.
A. nguyên nhân của sự giàu nghèo.
B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
C. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.
D. tính chất của cạnh tranh.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Chủ động khai báo y tế phòng dịch.
B. Tăng cường đầu cơ tích trữ.
C. Tham gia hoạt động thiện nguyện.
D. Hoàn thiện sản phẩm đấu giá.
A. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
B. Ứng cử hội đồng nhân dân xã.
C. Hỗ trợ tái định cư khu vực sạt lở.
D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
A. tuyên truyền tư tưởng dị đoan.
B. bày tỏ quan điểm trong cuộc họp.
C. chia sẻ bí mật quốc gia.
D. lan truyền thông tin sai sự thật.
A. bất đồng quan điểm.
B. nảy sinh mâu thuẫn.
C. pháp luật cho phép.
D. nội bộ lục đục.
A. là đối tượng cần tố cáo.
B. bị tạm giam để điều tra.
C. tham gia công tác biệt phái.
D. đang lãnh án tù chung thân.
A. thông báo tuyển dụng nhân sự.
B. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.
C. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân.
D. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do.
A. cung cấp thông tin.
B. hưởng phụ cấp độc hại
C. định đoạt tài sản công.
D. chiếm hữu tài nguyên.
A. Phương tiện bảo vệ quyền và tài sản của công dân.
B. Phương tiện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình.
D. Phương tiện để nhà nước quản lí văn hóa và xã hội.
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. chính trị.
B. lao động.
C. kinh tế.
D. kinh doanh.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Đảm bảo an toàn tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Đàm phán.
D. Kiến nghị.
A. Quản trị truyền thông.
B. Tích cực đàm phán.
C. Được cung cấp thông tin.
D. Đối thoại trực tuyến.
A. Các anh A, B, C.
B. Các anh A, B.
C. Các anh A, B, D.
D. Các anh B, D.
A. Anh K, G, H và L.
B. Anh G, và L.
C. Anh G và H.
D. Anh K và anh G.
A. Bà P, anh K và anh G.
B. Ông B và bà P.
C. Ông B, anh H và anh G.
D. Anh H và anh G.
A. Ông A và chị K.
B. Ông A, chị K, chị G và bà M.
C. Ông A và chị G.
D. Ông A, chị K và chị G.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK