A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
A. 1
B. Vô số
C. 0
D. 2
A. 0
B. Vô số
C. 1
D. 2
A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
C. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
A. 13
B. -13
C. 12
D. -12
A. (2;1)
B. (1;2)
C. (3;1)
D. (1;3)
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}b = \dfrac{1}{2}\\a = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{-1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{-3}{4}\end{array}\right.\)
A. (2;3)
B. Vô nghiệm
C. Vô số nghiệm
D. Đáp án khác
A. (4;5)
B. (20;12)
C. (5;4)
D. (12;20)
A. a = -b
B. a = 2b
C. b = -a
D. a - b = 0
A. 5
B. 1
C. 2
D. 4
A. -18
B. 18
C. 4,5
D. -4,5
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
A. Vàng: 3 cm3; Đồng 5,4 cm3
B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
B. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
C. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
A. 10 tuần
B. 9 tuần
C. 7 tuần
D. 6 tuần
A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
A. CD=2AB
B. AB>2CD
C. CD>AB
D. CD<AB<2CD
A. AB
B. AC
C. BC
D. AB,AC
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy
C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
A. AC=BE
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D. \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn
A. \( a\sqrt 2 \)
B. \( a\sqrt 3\)
C. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 30cm
A. 500
B. 600
C. 450
D. 700
A. \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DmE} - sd\widehat {CnF})\)
B. \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DmE} + sd\widehat {CnF})\)
C. \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DF} - sd\widehat {CE})\)
D. \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DF} + sd\widehat {CE})\)
A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
C. Bằng số đo cung lớn bị chắn
D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn
A. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} + sd\widehat {AD})\)
B. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} - sd\widehat {AD})\)
C. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} + sd\widehat {CD})\)
D. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} - sd\widehat {CD})\)
A. 80o
B. 750
C. 90o
D. 120o
A. \(AE.AD=2AM\)
B. \(AE.AD=AM^2\)
C. \(AE.AO=AM^2\)
D. \(AD.AO=AM^2\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK