A. 5
B. 7
C. -3
D. 7;-3
A. 5
B. 2
C. -5
D. -2
A. (−2;1)
B. (−1;0)
C. (1,5;3)
D. (4;−3)
A. (0;1)
B. (−1;2)
C. (3;2)
D. (2;4)
A. x+y=2
B. 2x+y=1
C. x−2y=1
D. 5x+2y+12=0
A. (x; y- 1)
B. (x; - 1)
C. (y; - 1)
D. (-1; y)
A. (x;3x - 2)
B. (x;3x + 2)
C. (y;3y - 2)
D. (x;3y - 2)
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
A. (1;1)
B. Vô số nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Đáp án khác
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = -1\\y = 1\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right.\)
A. (2; 2)
B. (-2; 3)
C. (4; 1)
D. (3; 1)
A. a =1; b = -4
B. a= -2; b = 6
C. a =1; b = -2
D. a = -2 ; b = 2
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (-2;1)
B. (-2;-1)
C. (2;-1)
D. (2;1)
A. y = -x - 3
B. y = x + 3
C. y = -x + 3
D. y = x - 3
A. (7;2)
B. (2;7)
C. (-2;7)
D. (-7;2)
A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
B. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
C. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
A. CD: 11cm, CR: 6cm
B. CD: 10cm, CR: 5cm
C. CD: 12cm, CR: 7cm
D. CD: 13cm, CR: 8cm
A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
A. AD=DE=BE
B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D. \( \widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = {50^ \circ }\)
A. AD>BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD<BC
D. \( \widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
A. MN>PQ
B. MN=PQ
C. MN<PQ
D. PQ=2MN
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
A. MN = R\({\sqrt 3 }\)
B. MN = R\({\sqrt 2 }\)
C. MN = \(\frac{{3R}}{2}\)
D. MN = R\(\frac{{\sqrt 5}}{2}\)
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
A. Có số đo lớn hơn
B. Có số đo nhỏ hơn 900
C. Có số đo nhỏ hơn
D. Có số đo lớn hơn 900
A. Số đo cung nhỏ
B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. Số đo cung lớn
B. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
C. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. Góc ở tâm
B. Góc tạo bởi hai bán kính
C. Góc bên ngoài đường tròn
D. Góc bên trong đường tròn
A. \(\widehat {BCO}\)
B. \(\widehat {BCF}\)
C. \(\widehat {COE}\)
D. \(\widehat {BEC}\)
A. 900
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
D. Nửa số đo của cung bị chắn
A. \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
B. \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
C. \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
D. \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
A. \(\widehat {ABT} = \widehat {APB}\)
B. \(\widehat {ABT} =2 \widehat {APB}\)
C. \(\widehat {ABT} < \widehat {APB}\)
D. \(\widehat {ABT} > \widehat {APB}\)
A. \(MA.MC = MB.MD\)
B. \(MA.MC = BC^2\)
C. \(MA.MC = MA^2\)
D. \(MA.MC = MD^2\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK