A. Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919).
B. Đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin.
C. Viết bài và làm chủ nhiệm cho báo Người cùng khổ.
D. Tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924).
A. Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919).
B. Đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin.
C. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp(12/1920).
D. Tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924).
A. Báo Thanh niên.
B. Báo Nhân đạo.
C. Báo Người cùng khổ.
D. Báo Đời sống công nhân.
A. Năm 1924.
B. Năm 1925.
C. Năm 1926.
D. Năm 1927.
A. Pháp
B. Trung Quốc.
C. Liên Xô.
D. Việt Nam.
A. Thành lập Cộng Sản đoàn.
B. Xuất bản Báo Thanh niên.
C. Mở các lớp huấn luyện chính trị.
D. Xuất bản cuốn “Đường Kách mệnh”.
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
C. Đời sống công nhân.
D. Đường Kách mệnh.
A. Tháng 6 – 1923
B. Tháng 6 – 1925
C. Tháng 7 – 1925
D. Tháng 7 – 1928.
A. Tâm tâm xã
B. Cộng Sản đoàn
C. Công hội
D. Đảng Thanh niên
A. Năm 1925
B. Năm 1927
C. Năm 1928
D. Năm 1930
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. Đi sang Châu Mĩ tìm đường cứu nước.
C. Đi sang Châu Phi tìm đường cứu nước.
D. Đi sang phương Đông tim đường cứu nước.
A. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga (1917) đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18/6/1919).
C. Đọc sơ thảo luân cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin (7/1920)
D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).
A. Người dự Hội nghị Quốc tế nông dân.
B. Người dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V.
C. Người dự Đại hội quốc tế phụ nữ.
D. Người dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII.
A. Đời sống công nhân
B. Nhân đạo
C. Người cùng khổ
D. Tạp chí thư tín quốc tế
A. Đưa hội viên vào các nhà máy, hầm mỏ, đồn điền cùng sống lao động với công nhân để tự rèn luyện, đồng thời truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin.
B. Rèn luyện tính kỷ luật cho hội viên.
C. Hội viên sống gần gũi với quần chúng.
D. Xây dựng phong trào cách mạng ở tận cơ sở.
A. 1924
B. 1925
C. 1926
D. 1927
A. Mở lớp tập huấn chính trị đào tạo cán bộ tại Quảng Châu ra báo “Thanh niên”
B. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước.
C. Chủ trương phong trào “vô sản hóa”.
D. Sự ra đời của một số đoàn thể quần chúng như: Công hội, Nông hội, Hội phụ nữ...
A. 33 tuổi
B. 34 tuổi
C. 35 tuổi
D. 36 tuổi
A. Khi Người sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. Khi Người đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Khi Người viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.
D. Khi Người dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).
A. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc.
B. Pháp, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc, Thái Lan.
D. Câu a và c đúng.
A. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lê nin để truyền bá về trong nước.
B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam.
C. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
A. Các cuộc đấu tranh đều mang tính chất chính trị
B. Các cuộc đấu tranh đều vượt ra ngoài phạm vi một xưởng, bước đầu tiên liên kết được nhiều ngành, nhiều địa phương
C. Cả câu a và b đều đúng
D. Cả câu a và b đều sai
A. 11/1925
B. 6/1926
C. Đầu 1928
D. 7/1928
A. 20 cuộc đấu tranh
B. 30 cuộc đấu tranh
C. 40 cuộc đấu tranh
D. 50 cuộc đấu tranh
A. Hội Phục Việt.
B. Đảng Thanh niên
C. Việt Nam nghĩa đoàn
D. Hội Hưng Nam
A. Tiểu tư sản trí thức.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Trí thức và tư sản dân tộc.
D. Trí thức và thanh niên tiểu tư sản.
A. Bắc Kì
B. Trung Kì
C. Nam Kì
D. Bắc Kì và Trung Kì.
A. Tân Việt cử người sang dự các lớp huấn luyện của thanh niên.
B. Tân Việt vận động hợp nhất với thanh niên.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên vận động
D. Tân Việt cử người sang dự các lớp huấn luyện của thanh niên và vận động hợp nhất với thanh niên.
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, xoá bỏ ngôi vua
B. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.
C. Đánh đuổi thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. Đánh đuổi thực dân Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
A. Cường học thư xá
B. Nam đồng thư xá
C. Hải quan tùng thư
D. Cộng sản đoàn
A. Tổ chức các cuộc mit tinh, biểu tình.
B. Thành lập Công hội (bí mật) ở Sài Gòn – chợ lớn năm 1929.
C. Khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930).
D. Tổ chức ám sát tên trùm mộ phu Ba-danh (9/2/1930).
A. Quân chủ chuyên chế
B. Quân chủ lập hiến
C. Cách mạng dân chủ tư sản
D. Vô sản
A. Phan Bội Châu.
B. Phan Chu Trinh.
C. Tôn Đức Thắng.
D. Nguyễn Thái Học.
A. Tháng 6/1929
B. Tháng 7/1929
C. Tháng 8/1929
D. Tháng 9/1929
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B. Các hội viên tiên tiến trong Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ở Trung Quốc và Nam Kì.
C. Các hội viên tiên tiến của Đảng Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Số còn lại của Việt Nam Quốc dân Đảng.
A. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời
B. Đại hội toàn quốc lần thứ nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng
D. Thành lập An Nam Cộng sản Đảng
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn, An Nam Cộng sản Liên đoàn.
C. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn, An Nam Cộng sản Liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
A. Nhiều cơ sở của đảng bị phá vỡ.
B. Nhiều cơ sở của đảng bị phá vỡ.
C. Bị động trước tình thế thực dân Pháp khủng bố sau vụ giết chết Ba Danh (9/2/1929) trùm mộ phu cho các đồn điền cao su.
D. Thực hiện mục tiêu của đảng: Đánh đuổi giặc Pháp, thiết lập dân quyền.
A. Thực dân Pháp còn mạnh, đủ sức đàn áp cuộc đấu tranh vũ trang vừa đơn độc, vừa non kém.
B. Tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng non yếu không vững chắc về tổ chức và lãnh đạo.
C. Khởi nghĩa nổ ra bị động.
D. Vì cả 3 lý do trên.
A. Góp phần cổ vũ lòng yêu nước và chí căm thù của nhân dân ta đối với bè lũ cướp nước và tay sai.
B. Chấm dứt vai trò lãnh đạo cách mạng của giai cấp tư sản dân tộc đối với cách mạng Việt Nam.
C. Đánh dấu sự khủng hoảng của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. Việt Nam Quốc dân Đảng đáp ứng một phần yêu cầu của nhiệm vụ dân tộc của nhân dân ta.
A. Nội bộ những người cộng sản Việt Nam chia rẽ, mất đoàn kết, ngăn cản sự phát triển của cách mạng Việt Nam.
B. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi.
C. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại
D. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng.
A. Vì từ cuối năm 1928 đến 1929, phong trào dân tộc và dân chủ nước ta, đặc biệt là phong trào công nhân theo con đường cách mạng vô sản, đã phát triển mạnh mẽ.
B. Vì điều kiện thành lập Đảng Cộng sản ở nước ta đã được hội tụ đầy đủ
C. Cả hai câu a và b đều đúng
D. Cả hai câu a và b đều sai
A. Sài Gòn.
B. Hương Cảng (Trung Quốc)
C. Moskva (Nga)
D. Băng Cốc (Thái Lan).
A. Phong trào công nhân đã phát triển đến trình độ hoàn toàn tự giác.
B. Phong trào cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ bị chia rẽ lớn.
C. Tổng bộ Hội cách mạng Thanh niên nêu ra yêu cầu hợp nhất.
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một đảng.
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
D. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. ết thức thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên lãnh đạo cách mạng.
C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
A. Thông qua Luận cương Chính trị của Đảng.
B. Thông qua Chính cương, Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng và chỉ định Ban Chấp hành Trung ương Lâm thời.
C. Bầu Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
D. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Đông Dương Cộng sản Đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. Đảng Lao động Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Việt Nam Quang phục hội.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
A. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào dân tộc, dân chủ.
B. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân.
A. Sự phát triển của phong trào yêu nước Việt Nam
B. Sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Sự phổ biến chủ nghĩa Mác-Lê nin vào Việt Nam.
D. Sự phát triển tự giác phong trào công nhân Việt Nam.
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. An Nam Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn
D. Câu a và b đều đúng
A. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp.
B. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tầng lớp tư sản, tiểu tư sản, địa chủ dân tộc.
C. Chưa xác định rõ kẻ thù của dân tộc.
D. Xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng là giai cấp công nhân thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản.
A. Luân cương chính trị.
B. Tuyên ngôn thành lập Đảng.
C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
D. Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
A. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN
B. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Làm cách mạng giải phóng dân tộc sau đó tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. a và b đúng
A. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN
B. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản theo chủ nghĩa Mác-Lênin lãnh đạo
C. Cách mạng Việt Nam là một bộ phân của cách mạng thế giới
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông, đồng thời phải biết liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông... để kéo họ vào phe vô sản giai cấp
A. Chưa nhận thức được tầm quan trọng của nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc.
B. Nặng về đấu tranh giai cấp.
C. Chứa thấy rõ được khả năng cách mạng của các tầng lớp khác ngoài công nông.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại và sự tan rã của Việt Nam Quốc dân Đảng.
C. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Véc-xai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.
D. Đảng Cộng sản Viêt Nam được thành lập với Cương lĩnh chính trị đúng đắn.
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.
B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng.
C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của giai cấp bóc lột.
D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc.
A. Xây dựng khối liên minh công-nông vững chắc.
B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một Đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên đê hội nghị thông qua
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin vào Việt Nam
D. Câu a và b đúng
A. Công nhân và nông dân.
B. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung nông
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sẩn và địa chủ phong kiến.
D. Công nhân, nông dân, tư sản
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên chủ nghĩa cộng sản.
B. Thực hiện cuộc cách mạng ruộng đất cho triệt để
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng làm cách mạng dân tộc.
A. Vì Việt Nam phụ thuộc Pháp.
B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng kinh tế Pháp.
C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam hoàn toàn phụ thuộc Pháp.
D. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp.
A. Tăng cường bóc lột công nhân Pháp.
B. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
C. Tăng cường bóc lột các nước thuộc địa.
D. Vừa bóc lột công nhân và nhân dân lao động chính quốc vừa bóc lột các nước thuộc địa.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp
C. Xuất khẩu.
D. Thủ công nghiệp.
A. Tác động từ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo quần chúng.
C. Thực dân Pháp thực hiện khủng bố trắng cách mạng Việt Nam sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Đời sống các tầng lớp nhân dân Việt Nam khó khăn do chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp.
A. Trung Kì
B. Bắc Kì
C. Nam Kì
D. Trong cả nước
A. Cuối 1929 đầu 1930.
B. Tháng 2 đến tháng 4/1930.
C. 1/5/1930.
D. 12/9/1930.
A. Công nhân và nông dân.
B. Tư sản và công nhân.
C. Công nhân, nông dân và trí thức.
D. Nông dân, trí thức và tư sản.
A. Làm cho nền kinh tế Việt Nam suy sụp nghiêm trọng.
B. Pháp có những chính sách nhằm khôi phục nền kinh tế Việt Nam.
C. Phong trào cách mạng của nhân dân ta dâng cao.
D. ố lượng công nhân thất nghiệp tăng cao.
A. Phong trào đấu tranh của công nhân cao su Phú Riềng.
B. Phong trào đấu tranh của công nhân nhà máy cưa Bến Thủy (Vinh).
C. Phong trào đấu tranh của nhân dân ở Sài Gòn-Chợ Lớn.
D. Phong trào đấu tranh Xô viết Nghệ-Tĩnh.
A. Thành phần tham gia chủ yếu là công nhân và nông dân.
B. Phong trào diễn ra trên một phạm vi rộng lớn từ Bắc vào Nam.
C. Hình thức đấu tranh chủ yếu là đấu tranh chính trị.
D. Phong trào nổ ra theo phản ứng dây truyền.
A. Diễn ra trên quy mô rộng lớn ở cả 3 miền Bắc-Trung-Nam.
B. Hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. Lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính đảng.
D. Không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc và giai cấp.
A. “Độc lập dân tộc" và “Ruộng đất dân cày”.
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hoà bình".
C. "Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. “Đánh đổ đế quốc” và "Xoá bỏ ngôi vua”.
A. Tháng 2/1930, 3000 công nhân đồn điền Phú Riềng bãi công.
B. Ngày 1/5/1930, 3000 công nhân huyện Thanh Chương nổi dậy phá đồn Trí Viễn.
C. Ngày 12/9/1930, hơn 2 vạn nông dân Hưng Nguyên (Nghệ An) nổi dậy biểu tình.
D. Ngày 19/2/1930, hơn 2 vạn nông dân Hưng Nguyên (Nghệ An) nổi dậy biểu tình.
A. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
B. Phong trào cách mạng 1930-1931.
C. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930.
D. Phong trào dân chủ 1936-1939.
A. Chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản.
B. Tạo tiền đề trực tiếp cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
C. Hình thành khối liên minh công nông binh cho cách mạng Việt Nam.
D. Đảng cộng sản Việt Nam được công nhận là một bộ phận độc lập.
A. Tháng 5/1930.
B. Tháng 7/1930.
C. Tháng 9/1930.
D. Tháng 10/1930
A. Từ 2-3 tháng
B. Từ 3-4 tháng
C. Từ 4-5 tháng
D. Từ 5-6 tháng
A. Phong trào cách mạng 1930-1931.
B. Xô viết Nghệ Tĩnh.
C. Phong trào công nông 1930-1931.
D. Chính quyền Xô viết.
A. Đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị (10/1930).
B. Đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền và tay sai.
C. Đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.
D. Đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô viết ở nước Nga.
A. 1/5/1929.
B. 1/5/1930.
C. 1/5/1931.
D. 1/5/1933.
A. Phong trào dân tộc dân chủ 1936-1939.
B. Phong trào cách mạng 1930-1931.
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.
D. Cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939-1945.
A. 1930-1931.
B. 1931-1932.
C. 1933-1934.
D. 1934-1935
A. Chuẩn bị cho chiến tranh thế giới.
B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới gây ra.
C. Phát triển thuộc địa.
D. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ của Pháp.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Khai mỏ
A. Cao su và than có giá trị cao.
B. Việt Nam nhiều cao su và than.
C. Cao su và than là hai mặt hàng thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn
D. Cao su và than dễ khai thác.
A. Tạo sự canh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
B. Không cho hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam.
C. Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
D. Muốn độc chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
A. Nền kinh tế Việt Nam Phát triển độc lập.
B. Nền kinh tế Việt Nam vẫn lạc hậu, không phát triển.
C. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
D. Nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc hoàn toàn vào nền kinh tế Pháp.
A. Để phục vụ nhu cầu đi lại của người dân Việt Nam.
B. Để đáp ứng việc chuyên chở hàng hóa.
C. Để phục vụ nhu cầu đi lại của tư bản Pháp.
D. Phát triển ngành dịch vụ vận tải.
A. Thực hiện chích sách “chia để trị”
B. Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp.
C. Cấu kết với vua quan Nam triều để đàn áp nhân dân.
D. Tăng cường khủng bố, đàn áp nhân dân.
A. Giai cấp tiểu tư sản.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp công nhân.
A. Giai cấp tiểu tư sản.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp công nhân.
A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa công dân và tư bản.
D. Mâu thuẫn giữa tư sản Pháp và tư sản dân tộc.
A. Thành công của Cánh mạng tháng Mười Nga (1917) và sự thành lập Quốc tế cộng sản (2/1919).
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh.
C. Sự ra đời của các Đảng Cộng sản ở các nước châu Âu.
D. Hội nghị Véc-xai.
A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn.
B. Lập Đảng Thanh niên, dùng báo chí bênh vực quyền lợi của mình.
C. Không thỏa hiệp với thực dân Pháp.
D. “Chấn hưng nội hóa”, “Bài trừ ngoại hóa”, chống độc quyền cảng Sài Gòn và độc quyền xuất khẩu lúa gạo Nam Kì.
A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện (Quảng Châu – Trung Quốc) (6/1924).
B. Phong trào đấu tranh đòi thả tư do cho Phan Bội Châu (1925).
C. Phong trào đấu tranh đòi để tang Phan Châu Trinh (1926).
D. Khởi nghĩa Yên Bái ( 2/1930).
A. Tiểu tư sản trí thức.
B. Tư sản và địa chủ Nam kì.
C. Tư sản dân tộc.
D. Công nhân.
A. Tiểu tư sản trí thức.
B. Tư sản và địa chủ Nam kì.
C. Tư sản dân tộc.
D. Công nhân.
A. Chuông rè, Tin tức, Thanh niên.
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
C. Thanh niên, Chuông rè, An Nam trẻ.
D. Người nhà quê, An Nam trẻ, Thanh niên.
A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện (Quảng Châu – Trung Quốc) (6/1924).
B. Xuất bản những tờ báo tiến bộ và lập ra những nhà xuất bản tiến bộ.
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và phong trào đấu tranh đòi thả tư do cho Phan Bội Châu (1925).
D. Phong trào đấu tranh đòi thả tư do cho Phan Bội Châu (1925) và đấu tranh đòi để tang Phan Châu Trinh (1926).
A. Tổ chức Việt Nam nghĩa đoàn, Tôn Đức Thắng đứng đầu.
B. Đảng Thanh niên, do Tôn Đức Thắng đứng đầu.
C. Tổ chức Công hội, do Tôn Đức Thắng đứng đầu.
D. Tổ chức Hội Phục Việt, Tôn Đức Thắng đứng đầu.
A. Đòi quyền lợi kinh tế.
B. Đòi quyền lợi chính trị.
C. Đòi quyền lợi kinh tế và chính trị.
D. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
B. Tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922)
C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son – Sài Gòn (8/1925)
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926)
A. 1914
B. 1918
C. 1919
D. 1920
A. Vừa khai thác vừa chế biến.
B. Đầu tư phát triển công nghiệp nhẹ.
C. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
D. Tăng cường đầu tư thu lãi cao
A. Nam Kì: thuộc Pháp; Trung Kì: nửa bảo hộ; Bắc Kì: bảo hộ.
B. Nam Kì: bảo hộ; Trung Kì: thuộc Pháp; Bắc Kì: bảo hộ.
C. Nam Kì: nửa bảo hộ; Trung Kì: bảo hộ; Bắc Kì: thuộc Pháp.
D. Nam Kì: thuộc Pháp; Trung Kì: bảo hộ; Bắc Kì: nửa bảo hộ.
A. Mua chuộc, lôi kéo địa chủ và tư bản người Việt.
B. Vua quan Nam Triều chỉ là bù nhìn, quyền lực trong tay người Pháp.
C. Thẳng tay đàn áp, khủng bố nhân dân ta.
D. a, b, c, đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK