A. Kháng chiến chống Pháp
B. Xây dựng chế độ mới ở Việt Nam
C. Kháng chiến- kiến quốc
D. Bảo vệ thành quả cách mạng tháng Tám
A. Kinh tế phát triển chưa bền vững
B. Một số vấn đề văn hóa, xã hội bức xúc chưa được giải quyết
C. Tình trạng quan liêu, tham nhũng
D. Sự chia rẽ khối đoàn kết dân tộc
A. Phản ánh ý thức làm chủ và trách nhiệm công dân của mỗi người Việt Nam
B. Giáng một đòn mạnh vào âm mưu chia rẽ, lật đổ, xâm lược của các thế lực thù địch
C. Góp phần nâng cao uy tín của quốc gia trên trường quốc tế
D. Góp phần hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. Sai, vì thực tế có hàng loạt người dân miền Nam đã di cư ra nước ngoài do không muốn thống nhất đất nước
B. Đúng, vì thống nhất đất nước là nguyện vọng của những người lãnh đạo miền Bắc Việt Nam
C. Sai, vì xu thế phát triển của Việt Nam trong lịch sử là phân tán
D. Đúng, vì thực tế lịch sử Việt Nam đã chứng minh quy luật thống nhất là đúng và đa số người dân đều ủng hộ thống nhất khi 98,8% cử tri đi bỏ phiếu
A. Sự đoàn kết chiến đấu của 3 dân tộc Đông Dương
B. Sự ủng hộ, giúp đỡ của các lực lượng hòa bình, dân chủ nhất là Liên Xô và Trung Quốc
C. Phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Mĩ
D. Sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam
A. Thể hiện quyết tâm đánh thắng giặc Mĩ của quân dân ta.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.
C. Bảo vệ thành quả chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
D. Đánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của đế quốc Mĩ, đảm bảo sự chi viện cho miền Nam
A. Tác động của cục diện hai cực, hai phe
B. Do âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam của thực dân Pháp.
C. Do Pháp chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất Việt Nam trước khi rút quân
D. Do nhân dân miền Nam không muốn hiệp thương thống nhất
A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4
B. Thiết lập “Hành lang Đông- Tây” (Hải Phòng- Hà Nội- Hòa Bình- Sơn La)
C. Chuẩn bị tiến công lên Việt Bắc lần 2 để nhanh chóng kết thúc chiến tranh
D. Gấp rút tập trung quân Âu - Phi để xây dựng một lực lượng cơ động chiến lược mạnh
A. Để ngăn chăn sự chi viện từ liên khu 3 - 4 cho Việt Bắc
B. Để ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Để cô lập Việt Bắc, tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta
D. Để mở rộng phạm vi chiếm đóng của quân Pháp
A. Bưởi
B. Dừa
C. Cam
D. Chanh
A. 2 tuần
B. 55 ngày
C. 60 ngày
D. một tháng
A. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch
B. Khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới
C. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên
D. Làm phá sản âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt” của thực dân Pháp
A. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
B. Độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
C. Độc lập, chủ quyền, tự do và toàn vẹn lãnh thổ
D. Độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
A. Chia cắt lâu dài Việt Nam
B. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Dương
C. Làm bàn đạp tấn công ra miền Bắc để tiêu diệt chủ nghĩa cộng sản
D. Thúc đẩy sự giàu mạnh của miền Nam để đối trọng với miền Bắc
A. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước
B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Xóa bỏ giai cấp địa chủ phong kiến
B. Đưa nông dân trở thành người làm chủ nông thôn
C. Khối liên minh công- nông được củng cố
D. Củng cố niềm tin cho nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ
A. Đấu tố tràn lan, thô bạo
B. Sai lầm trong việc đánh giá, quy kết địa chủ không bám sát thực tế
C. Do sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Do trình độ của những người tham gia đấu tố còn hạn chế
A. Để củng cố khối liên minh công- nông
B. Để mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
C. Thực hiện “khẩu hiệu người cày có ruộng”
D. Để giải quyết triệt để mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Sự chi viện của hậu phương miền Bắc
B. Sự đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương và sự giúp đỡ của các nước XHCN
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Lao động Việt Nam
D. Truyền thống yêu nước của nhân dân Việt Nam
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
B. Tạo điều kiện để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
C. Là nguồn cổ vũ với phong trào cách mạng thế giới
D. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên phạm vi cả nước
B. Mĩ thay chân Pháp xâm lược Việt Nam
C. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành 2 miền với 2 chế độ chính trị khác nhau
D. Cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. Do tác động của cuộc cải cách giá lương tiền
B. Do ta mắc phải những sai lầm trong chủ trương, chính sách lớn
C. Do tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu
D. Do chính sách bao vây, cấm vận của Mĩ
A. Do tác động của cục diện hai cực, hai phe
B. Do âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam của Mĩ- Diệm
C. Do Pháp chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất Việt Nam trước khi rút quân
D. Do nhân dân miền Nam không muốn hiệp thương thống nhất
A. Chiến lược toàn cầu
B. Thực dân kiểu mới
C. Trả đũa ồ ạt
D. Phản ứng linh hoạt
A. Đất nước bị chia cắt thành hai miền
B. Kháng chiến chống Mĩ trên cả nước
C. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước
D. Cuộc tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực sau chiến tranh
A. Tiếp tục đấu tranh chính trị, hòa bình đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Đấu tranh chính trị, hòa bình chống chính sách khủng bố, tố cộng, diệt cộng của Mĩ- Diệm
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang chống khủng bố, tố cộng, diệt cộng, đòi quyền tự do dân chủ, giữ gìn phát triển lực lượng
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng chính trị quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân
B. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng chính trị quần chúng
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng vũ trang nhân dân
D. Đấu tranh giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường chính trị hòa bình
A. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Rơve
C. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. Khai thông con đường liên lạc quốc tế
A. Quân Pháp mất quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
B. Ngân sách cho chiến tranh Đông Dương bị cắt giảm
C. Kế hoạch “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh” bị phá sản
D. Phạm vị chiếm đóng của quân Pháp được mở rộng
A. Phục vụ kháng chiến
B. Phục vụ dân sinh
C. Phục vụ sản xuất
D. Phục vụ dân tộc
A. Hoàn cảnh lịch sử
B. Trọng tâm cải cách
C. Vai trò của Đảng cộng sản
D. Kết quả cải cách
A. Chiến dịch Tây Nguyên
B. Hiệp định Pari
C. Chiến dịch Huế Đà Nẵng
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975
A. Lê Duẩn
B. Trường Chính
C. Nguyễn Văn Linh
D. Đỗ Mười
A. Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ
B. Không gì quý hơn độc lập tự do
C. Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh
D. Tất cả vì miền Nam ruột thịt
A. Mỏ Cày
B. Châu Thành
C. Giồng Trôm
D. Ba Tri
A. quân Pháp rút hết khỏi Việt Nam
B. chính phủ mới được thành lập ở Việt Nam
C. cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7-1956
D. ngay khi hiệp định Giơnevơ có hiệu lực
A. Mặt trận Việt Minh
B. Hội Liên Việt
C. Liên minh nhân dân Việt- Miên- Lào
D. Mặt trận Liên Việt
A. Đặt cơ sở cho sự xây dựng chế độ mới sau này
B. Tạo điều kiện về vật chất, tinh thần để cuộc kháng chiến nhanh chóng đi đến thắng lợi
C. Tạo bước ngoặt của cho cuộc kháng chiến chống Pháp
D. Cho thấy sự ủng hộ của nhân dân đối với cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo
A. Chiến tranh đặc biệt
B. Chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Đè bẹp ý chí xâm lược của Mĩ
B. Buộc Mĩ phải trở lại bàn đàm phán, kí hiệp định Pari
C. Bảo vệ được miền Bắc xã hội chủ nghĩa
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK