A. Đánh đổ đế quốc phong kiến, làm cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Đánh đổ thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc.
C. Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mỹ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình thế giới.
D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có đế quốc Mỹ giúp sức.
A. thành lập mặt trận Việt-Miên-Lào.
B. thành lập mặt trận Việt Minh.
C. thành lập Hội quốc dân Việt Nam.
D. thành lập mặt trận Liên Việt.
A. Vừa tập trung lực lượng, vừa phát triển đội quân nòng cốt.
B. Phân tán lực lượng và chiếm các vị trí quan trọng.
C. Vừa củng cố vừa mở rộng lực lượng.
D. Vừa tập trung vừa phân tán lực lượng.
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.
D. các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
A. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng.
B. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu.
C. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trọng tâm của kế hoạch Na-va.
D. Điện Biên Phủ gần nơi đóng quân chủ lực của Pháp.
A. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta.
B. mới giải phóng được miền Bắc.
C. chỉ giải phóng được miền Nam.
D. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc.
A. Do lập trường ngoan cố của Pháp.
B. Do lập trường ngoan cố của Pháp-Mỹ.
C. Do lập trường ngoan cố của Mỹ.
D. Do tình hình thế giới diễn ra căng thẳng.
A. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước.
B. Mỹ không còn can thiệp vào Việt Nam.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn.
D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nước.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954.
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được ký kết.
D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2/1954.
A. đưa Đảng ra hoạt động công khai.
B. thông qua các báo cáo chính trị quan trọng.
C. thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ của Đảng.
D. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ chính trị.
A. Niu-óoc.
B. Xan Phran-xi-scô.
C. Oa-sinh-tơn.
D. Ca-li-phóoc-li-a.
A. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô).
B. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta.
C. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta.
D. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
A. Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á.
B. Thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
A. lấy quân sự làm trọng điểm.
B. lấy chính trị làm trọng điểm.
C. lấy kinh tế làm trọng điểm.
D. lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm.
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế.
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.
A. Cơ cấu kinh tế các nước có sự biến động không đều.
B. Đặt ra yêu cầu phải tiến hành cải cách để nâng cao sức cạnh tranh.
C. Thúc đẩy sự thay đổi về kinh tế và xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
D. Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
A. khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
B. Diễn đàn hợp tác Á-ÂU (ASEM).
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây dương (NATO).
D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
A. Khoa học gắn liền với kỹ thuật.
B. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại.
C. Kỹ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Bãi công của công nhân Ba Son.
B. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ.
C. Kêu gọi quần chúng ủng hộ tư tưởng quân chủ chuyên chế
D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo
A. Khai hóa dân tộc Việt Nam.
B. Pháp-Việt đuề huề.
C. Văn hóa nô dịch.
D. Phát triển văn hóa truyền thống.
A. Đầu tư xây dựng các đô thị mới ở Việt Nam.
B. Củng cố địa vị của Pháp trong thế giới tư bản.
C. Tiếp tục kiểm soát thị trường Đông Dương.
D. Để bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
A. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp của tư bản.
B. Chính sách đầu tư vốn của tư bản Pháp.
C. Chính sách tăng thuế khóa của tư bản Pháp.
D. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập.
B. Phát triển cân đối giữa các ngành.
C. Phát triển chậm và lệ thuộc vào Pháp.
D. Phát triển mất cân đối, lệ thuộc vào Pháp.
A. Khai hóa dân tộc Việt Nam.
B. Pháp-Việt đuề huề.
C. Văn hóa nô dịch.
D. Phát triển văn hóa truyền thống.
A. giành độc lập dân tộc.
B. đòi những quyền tự do, dân chủ.
C. “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.
D. ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc.
A. Công nhân Ba Son bãi công.
B. Công hội thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ra đời.
A. Thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi.
B. Thực dân Pháp đàn áp các hoạt động của Đảng.
C. Giai cấp tư sản không ủng hộ chủ trương của Đảng.
D. Nhân dân không tham gia các hoạt động của Đảng.
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp tiểu tư sản.
A. Bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
B. Phong trào “vô sản hóa” (1928).
C. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng (1928).
D. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK