A. 14 ngày.
B. 15 ngày
C. 28 ngày.
D. 30 ngày.
A. Quyết tâm đánh Tưởng ngay từ đầu
B. Hòa hoãn với Tưởng để tập trung lực lượng đánh Pháp
C. Nhờ vào Anh để đánh Tưởng
D. Đầu hàng Tưởng
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc.
D. Đại hội Quốc dân.
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tỉnh, Quảng Nam
C. Bắc Giang, Hải Phòng, Hà Tỉnh, Quảng Nam
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tỉnh, Quảng Ngãi
A. Lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta.
B. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta.
C. Người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
D. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới.
A. Lập ra 17 ban xung phong “ Nam tiến”.
B. Lập ra 18 ban xung phong “ Nam tiến”.
C. Lập ra 19 ban xung phong “ Nam tiến”.
D. Lập ra 20 ban xung phong “ Nam tiến”.
A. Tiền phong,Dân chúng,Lao động.
B. Bạn dân,tin tức.
C. Thanh niên,Nhành lúa.
D. Cờ giải phóng, Chặt xiềng, Cứu quốc, Việt Nam độc lập.
A. Do đồng chí Trường Chinh làm đội trưởng, có 28 người.
B. Do đồng chí Võ Nguyên Giap làm đội trưởng, có 36 người.
C. Do đồng chí Hoàng Sâm làm đội trưởng, có 34 người.
D. Do đồng chí Võ Nguyên Giap làm đội trưởng, có 35 người.
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8.
B. Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta (12/3/1945).
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945).
D. Đại hội Tân Trào (16/8/1945).
A. Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. Ban thường vụ Trung ương Đảng.
D. Hồ Chí Minh.
A. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
B. Sự thắng lợi của Hồng quân Liên Xô ở mặt trận Xô-Đức.
C. Sự thắng lợi của nhân dân các nước Đông Âu.
D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
A. Hưởng ứng chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
B. Đảng ta kịp thời phát Lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
C. Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.
D. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (14/8/1945).
B. Quân lệnh số 1 kêu gọi toàn quốc nổi dậy khởi nghĩa.
C. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào (16/8/1945).
D. Thư Hồ Chí Minh gửi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (10-19/5/941).
B. Nghị quyết của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân ở Tân Trào.
D. Nghị quyết của Ban thường vụ Trung ương Đảng họp ngay đêm 9/3/1945.
A. Hà Nội(19/8/1945).
B. Huế (23/8/1945).
C. Sài Gòn (25/8/1945).
D. Bắc Giang,Hải Dương (18/8/1945).
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước,đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. Có khối liên minh công nông vững chắc,tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong Mặt trận thống nhất.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai: Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức- Nhât.
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh ngoại giao kết hợp với đấu tranh chính trị.
A. Ba xứ thuộc đủ các giới,các doàn thể,các dân tộc tiêu biểu cho ý chí và nguyện vọng của toàn dân.
B. Giai cấp công nhân,nông dân cả nước.
C. Giai cấp tiểu tư sản,học sinh,sinh viên,trí thức cả nước.
D. Các đảng phái đoàn thể tổ chức mặt trận trong cả nước.
A. Đều chịu sự cạnh tranh của các nước XHCN.
B. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới.
C. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
D. Đều là trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
A. Đối đầu căng thẳng.
B. Mĩ hỗ trợ nạn nhân chất độc da cam ở Việt Nam.
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao.
D. Giúp đỡ Việt Nam phát triển kinh tế.
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
A. Phát triển ở một mức độ nhất định.
B. Phát triển vượt bậc, không gì so sánh được.
C. Phát triển nhanh chóng, đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
D. Phát triển nhanh chóng, đạt tốc độ tăng trưởng cao thứ hai thế giới.
A. chịu tổn thất nặng nề.
B. thu nhiều lợi nhuận nhờ chiến tranh.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. nhận sự trợ giúp của Liên Xô.
A. Vươn lên đứng đầu trong giới tư bản chủ nghĩa.
B. Đứng thứ hai trong giới tư bản chủ nghĩa.
C. Đứng thứ ba trong giới tư bản chủ nghĩa.
D. Đứng thứ tư trong giới tư bản chủ nghĩa
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế ở Việt Nam.
C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào ngành giao thông vận tải của Việt Nam.
D. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK