A. tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
B. giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
C. giảm chiều cao kê của mặt phẳng nghiêng.
D. tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
A. tăng
B. thay đổi hướng
C. giảm
D. lệch đi
A. Lực để kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của thùng hàng.
B. Lực để kéo vật lên bằng trọng lượng của thùng hàng.
C. Lực để kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của thùng hàng.
D. Lực để kéo vật lên có cường độ bất kì.
A. trọng lượng của vật giảm đi.
B. hướng của trọng lượng thay đổi.
C. cả hướng và độ lớn của trọng lực thay đổi.
D. trọng lượng của vật không thay đổi.
A. càng giảm
B. càng tăng
C. không thay đổi
D. tất cả đều đúng
A. Cái kéo
B. Mái nhà
C. Cái kìm
D. Cầu thang gác
A. xấp xỉ hơn trọng lượng của vật.
B. đúng bằng hơn trọng lượng của vật.
C. nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. lớn hơn trọng lượng của vật.
A. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B. làm giảm trọng lượng của vật.
C. kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật.
A. l < 50 cm, h = 50 cm.
B. l = 50 cm, h = 50 cm
C. l > 50 cm, h < 50 cm
D. l > 50 cm, h = 50 cm
A. l > 4,8 m
B. l < 4,8 m
C. l = 4 m
D. l = 2,4 m
A. Khoảng cách OO1 > OO2
B. Khoảng cách OO1 = OO2
C. Khoảng cách OO1 < OO2
D. Khoảng cách OO1 = 2OO2
A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.
B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.
C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.
D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.
A. Cái cầu thang gác
B. Mái chèo
C. Thùng đựng nước
D. Quyển sách nằm trên bàn
A. Khi OO2 < OO1 thì F2 < F1
B. Khi OO2 = OO1 thì F2 = F1
C. Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1
D. Khi OO2 > OO1 thì F2 > F1
A. Cân Robecvan
B. Cân đồng hồ
C. Cần đòn
D. Cân tạ
A. nhỏ hơn, lớn hơn
B. nhỏ hơn, nhỏ hơn
C. lớn hơn, lớn hơn
D. lớn hơn, nhỏ hơn
A. Cái kéo
B. Cái kìm
C. Cái cưa
D. Cái mở nút chai
A. OO1 = 90 cm, OO2 = 90 cm
B. OO1 = 90 cm, OO2 = 60 cm
C. OO1 = 60 cm, OO2 = 90 cm
D. OO1 = 60 cm, OO2 = 120 cm
A. làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
B. làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
D. cả ba kết luận trên đều sai.
A. ròng rọc cố định
B. mặt phẳng nghiêng.
C. đòn bẩy.
D. mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.
A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.
B. Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định.
C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.
A. Một ròng rọc cố định.
B. Một ròng rọc động.
C. Hai ròng rọc cố định.
D. Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định
A. lớn hơn trọng lượng của vật.
B. bằng trọng lượng của vật.
C. nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. lớn hơn trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo.
A. về lực
B. về hướng của lực
C. về đường đi
D. Cả 3 đều đúng
A. Trong xây dựng các công trình nhỏ, người công nhân cần đưa các vật liệu lên cao.
B. Khi treo hoặc tháo cờ thì ta không phải trèo lên cột.
C. Chiếc kéo dùng để cắt kim loại thường có phần tay cầm dài hơn lưỡi kéo để được lợi về lực.
D. Ở đầu móc các cần cẩu hay xe ô tô cần cẩu đều được lắp các ròng rọc động.
A. Ròng rọc cố định
B. Ròng rọc động
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Đòn bẩy
A. Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà.
B. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh.
C. Đứng trên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng từ dưới lên.
D. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.
A. 10 (m)
B. 3 (m)
C. 6 (m)
D. 9 (m)
A. GHĐ 1,2 m; ĐCNN 1 mm
B. GHĐ > 1253 mm; ĐCNN 3 mm
C. GHĐ 1 m; ĐCNN 0,5 mm
D. GHĐ > 1253 mm; ĐCNN 1 mm
A. Can đựng ít nhất là 3 lít
B. GHĐ của can là 3 lít
C. ĐCNN của can là 3 lít
D. Vừa là ĐCNN vừa là GHĐ của can
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK