A. Nước chỉ có thể bay hơi ở nhiệt độ 100oC.
B. Nước có thể bay hơi ở mọi nhiệt độ khác nhau.
C. Trong khi bay hơi nhiệt độ của nước không thay đổi.
D. Trong cùng điều kiện môi trường, nước là chất lỏng dễ bay hơi và bay hơi nhanh nhất.
A. Trong cùng một điều kiện môi trường, nước khó bay hơi hơn cồn, rượu.
B. Quá trình bay hơi là quá trình thu nhiệt.
C. Quá trình bay hơi là quá trình tỏa nhỉệt.
D. Trong cùng một điều kiện, chất lỏng có mặt thoáng càng lớn bay hơi càng nhanh.
A. Hiện tượng đúng - Lời giải thích đúng.
B. Hiện tượng đúng - Lời gỉải thích sai.
C. Hiện tượng sai - Lời giải thích đúng.
D. Hiện tượng sai - Lời giải thích sai.
A. Hiện tượng đúng - Lời giải thích đúng.
B. Hiện tượng đúng - Lời giải thích sai.
C. Hiện tượng sai - Lời giải thích đúng.
D. Hiện tượng sai - Lời giải thích sai.
A. Chỉ có Bình đúng.
B. Chỉ có Lan đúng.
C. Chỉ có Chi đúng.
D. Cả 3 bạn Bình, Lan, Chi đúng.
A. Trời nắng gắt.
B. Trời có gió mạnh.
C. Ruộng muối phải rộng lớn, càng rộng càng tốt.
D. Cả 3 yếu tố trên đều đúng.
A. Cả thép và chì cùng nóng chảy theo.
B. Chỉ có chì nóng chảy theo, còn thép thì không.
C. Cả thép và chì cùng không nóng chảy theo.
D. Chỉ có thép nóng chảy theo, còn chì thì không.
A. 1,8oF
B. 1,2oF
C. 1,68oF
D. 1,58oF
A. 273 K
B. 300 K
C. 246 K
D. 327 K
A. Bàn tay trái lạnh, bàn tay phải nóng.
B. Bàn tay trái nóng, bàn tay phải lạnh.
C. Cả 2 bàn tay đều thấy ấm.
D. cả 2 bàn tay đều thấy lạnh.
A. Chia chiều dài của ống nhiệt kế thành 100 phần bằng nhau.
B. Xác định điểm 0oC.
C. Xác định điểm 100oC.
D. Xác định điểm 0oC (đánh dấu), xác định điểm 100oC (đánh dấu), rồi chia khoảng cách giữa 2 dấu thành 100 phần bằng nhau.
A. Nước lạnh.
B. Nước đá đang tan.
C. Nước đá đã tan hết.
D. Hỗn hợp nước đá và muối (hỗn hợp sinh hàn).
A. Ngăn không cho thủy ngân lên ống nhiều quá.
B. Không cho thủy ngân vượt quá chỗ thắt này.
C. Giữ cho mực thủy ngân đứng yên sau khi vừa lấy ra khỏi bệnh nhân.
D. Tạo eo cho nhiệt kế có vẻ đẹp.
A. Thủy ngân không dính thành ống.
B. Thủy ngân sôi ở nhiệt độ cao.
C. Co giãn vì nhiệt nhanh chóng.
D. Cả 3 yếu tố trên.
A. Cầm thân nhiệt kế vẩy mạnh, để thủy ngân hoàn toàn tụt xuống bầu.
B. Lau sạch (khử trùng) trước khi sử dụng.
C. Quan sát và ghi chữ số của mực thủy ngân ban đầu trong ống.
D. Chú ý giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
A. Bầu chứa thủy ngân lớn.
B. Bầu chứa thủy ngân nhỏ.
C. Ống thủy tinh lớn và ngắn.
D. Ống thủy tinh nhỏ và dài.
A. Hiện tượng đúng - Lời giải thích đúng.
B. Hiện tượng đúng - Lời gỉải thích sai.
C. Hiện tượng sai - Lời giải thích sai.
D. Hiện tượng sai - Lời giải thích sai.
A. 373 K
B. 313 K
C. 273 K
D. 377 K
A. Càng lên cao, nhiệt độ sôi của nước càng tăng.
B. Ở độ cao 3000 m thì nhiệt độ sôi của nước là 90oC.
C. Ở độ cao mặt nước biển, nhiệt độ sôi của nước là 80oC.
D. Ở độ cao 6000 m, nhiệt độ sôi của nước là 100oC.
A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
B. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
D. Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
A. Nhiệt độ không thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
B. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ không xác định.
C. Nhiệt độ giảm dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
D. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
A. tăng dần
B. không thay đổi
C. giảm dần
D. ban đầu tăng rồi sau đó giảm
A. Sự đông đặc của ête.
B. Sự nóng chảy và đông đặc của ête.
C. Sự sôi của ête.
D. Sự sôi và nguội dần của ête.
A. Ở cùng một điều kiện, các chất lỏng khác nhau thì sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
B. Ở cùng một điều kiện, một chất lỏng có thể sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. Ở điều kiện xác định, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định.
D. Áp suất trên mặt thoáng thay đổi thì nhiệt độ sôi của một chất lỏng cũng thay đổi.
A. Sự sôi xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng.
B. Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Bình thường, nước sôi ở nhiệt độ 100oC.
D. Ở nhiệt độ sôi, nước bay hơi ở cả trong lòng chất lỏng
A. Sương đọng trên lá cây
B. Hơi nước.
C. Mây
D. Cả 3 hiện tượng trên đều thể hiện sự ngưng tụ của hơi nước.
A. Hơi thở của người có nhiều hơi nước, khi ra ngoài không khí lạnh bị bay hơi tạo thành khói.
B. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước, khi ra ngoài không khí lạnh bị ngưng tụ thành các hạt nhỏ li ti tạo thành khói.
C. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước, khi ra ngoài không khí lạnh bị đông đặc thành đá tạo thành khói.
D. Tất cả đều sai.
A. tuyết rơi nhiều đè nặng thành ống.
B. thể tích nước khi đông đặc tăng lên gây ra áp lực lớn lên thành ống.
C. trời lạnh làm đường ống bị cứng dòn và rạn nứt.
D. các phương án đưa ra đều sai.
A. Tuyết rơi
B. Đúc tượng đồng
C. Làm đá trong tủ lạnh
D. Rèn thép trong lò rèn
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
A. Thổi tắt ngọn nến
B. Ăn kem
C. Rán mỡ
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK