A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
B. Chỉ xảy ra trên bề mặt thoáng của chất lỏng.
C. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
D. Vừa xảy ra trong lòng chất lỏng, vừa xảy ra trên bề mặt thoáng của chất lỏng đó.
A. Sự sôi là sự bay hơi trên bề mặt thoáng của chất lỏng.
B. Sự sôi là sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng.
C. Sự sôi là sự bay hơi cả ở trong lòng chất lỏng lẫn cả trên bề mặt thoáng của nó.
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai.
A. Khi đã xảy ra sự sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ của chất lỏng sẽ tăng.
B. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định nào đó đối với mỗi chất lỏng.
C. Khi đã xảy ra sự sôi, nếu ta cứ tiếp tục đun nhiệt độ không thay đổi.
D. Ở nơi có áp suất cao thì nhiệt độ sôi của chất lỏng càng cao.
A. Chỉ có Bình đúng.
B. Chỉ có Lan đúng.
C. Chỉ có Chi đúng.
D. Bình và Chi cùng đúng.
A. Nhiệt kế thủy ngân thông dụng hơn.
B. Nhiệt kế thủy ngân có độ đo chính xác hơn.
C. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 327oC; của rượu là 80oC; còn của nước là 100oC; nếu sử dụng nhiệt kế rượu để đo thì nhiệt rượu sẽ bị hư.
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
A. Chỉ có Bình đúng.
B. Chỉ có Lan đúng.
C. Chỉ có Chi đúng.
D. Bình và Chi cùng đúng.
A. Đun nước dưới áp suất cao.
B. Đun nước dưới áp suất thấp.
C. Đun nước với ngọn lửa nhỏ, liu riu.
D. Tất cả cùng sai.
A. Để số lớn (mức lửa lớn) nhiệt độ sôi của nước sẽ tăng lên.
B. Để số nhỏ (mức lửa nhỏ) nhiệt độ sôi của nước sẽ giảm đi.
C. Để số lớn, ấm nước sẽ mau sôi hơn.
D. Tất cả cùng sai.
A. Nước chỉ có thể sôi ở 100oC.
B. Nước có thể sôi ở mọi nhiệt độ khác nhau. Không nhất thiết phải là 100oC.
C. Không thể nào đun sôi được kim loại.
D. Băng phiến nóng chảy ở 80oC và không tăng nhiệt độ trong suốt quá trình nóng chảy. Như vậy nhiệt độ sôi của băng phiến cũng là 80oC.
A. Mọi kim loại đều có thể đun sôi được.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy nên không có nhiệt độ sôi.
C. Đun sôi nước cũng là quá trình bay hơi của nước.
D. Ở điều kiện bình thường đun nước ở mức lửa to hay nhỏ, thì nhiệt độ sôi của nước vẫn là 100oC.
A. Sự ngưng tụ là quá trình ngược lại của sự bay hơi.
B. Hơi nước gặp lạnh thì ngừng tụ thành nước.
C. Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ trạng thái hơi sang trạng thái lỏng.
D. Sự ngưng tụ phụ thuộc vào gió, vào diện tích mặt thoáng.
A. Sương đọng trên lá cây
B. Hơi nước
C. Mây
D. Cả 3 hiện tượng trên đều thể hiện sự ngưng tụ của hơi nước
A. Bình đúng.
B. Lan đúng.
C. Chi đúng,
D. Cả 3 bạn Bình, Lan, Chi cùng sai.
A. Hiện tượng ngưng tụ hơi nước là hiện tượng không thể quan sát được bằng mắt thường.
B. Hiện tượng ngưng tụ hơi nước là quá trình ngược lại của sự bay hơi.
C. Hơi nước gặp lạnh thì ngưng tụ lại thành nước.
D. Sương mù vào sáng sớm là hiện tượng ngưng tụ hơi nước.
A. Chỉ có Bình đúng.
B. Chỉ có Lan đúng.
C. Chỉ có Chi đúng.
D. Bình và Lan cùng đúng.
A. Hiện tượng đúng - Lời giải thích đúng.
B. Hiện tượng đúng - Lời giải thích sai.
C. Hiện tượng đúng - Lời giải thích đúng nhưng chưa rõ ràng.
D. Hiện tượng sai - Lời giải thích sai.
A. Hiện tượng đúng - Lời giải thích đúng.
B. Hiện tượng đúng - Lời giải thích sai.
C. Hiện tượng sai - Lờì giải thích đúng.
D. Hiện tượng sai - Lời giải thích sai.
A. Sự ngưng tụ hơi nước chỉ xuất hiện vào những ngày thời tiết lạnh.
B. Vào những ngày thời tiết lạnh hơi nước trong không khí ngưng tụ lại tạo thành sương mù.
C. Mây là sự ngưng tụ hơi nước.
D. B và C đúng.
A. Mưa là sự ngưng tụ hơi nước.
B. Hơi nước gặp lạnh sẽ ngưng tụ thành nước.
C. Sự lặp đi lặp lại của sự bay hơi, sự ngưng tụ tạo thành sự tuần hoàn của nước.
D. Hơi nước bay lên gặp ánh nắng mặt trời (nhiệt độ tăng) ngưng tụ lại thành nước.
A. Bình đúng.
B. Lan đúng.
C. Chi đúng.
D. Cả Bình, Lan, Chi cùng sai.
A. Cùng một chất liệu (kim loại đặc biệt) để cả hai có độ giãn nở như nhau.
B. Kim loại làm xilanh có độ giãn nở nhiều hơn kim loại làm pit-tông.
C. Kim loại làm xilanh có độ giãn nở ít hơn kim loại làm pit-tông.
D. Không cần thiết vì đã có bộ phận giải nhiệt
A. Hiện tượng đúng, lời giải thích đúng.
B. Hiện tượng đúng, lời giải thích sai.
C. Hiện tượng sai, lời giải thích đúng.
D. Hiện tượng sai, lời giải thích sai.
A. Chỉ có Bình đúng.
B. Chỉ có Lan đúng.
C. Bình và Lan cùng đúng.
D. Chỉ có Chi đúng.
A. Vận tốc của gió (gió mạnh hay gió nhẹ).
B. Nhiệt dộ.
C. Diện tích mặt thoáng.
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng.
B. Xảy ra trên bề mặt thoáng của chất lỏng.
C. Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định của chất lỏng.
D. Không thể nhìn thấy được.
A. Giảm nhiệt độ chất lỏng.
B. Tăng diện tích mặt thoáng.
C. Tăng thể tích chất lỏng.
D. Giảm thể tích mặt thoáng.
A. Nước được đựng trong cốc.
B. Nước được đựng trong một đĩa to.
C. Nước càng nóng.
D. B và C đúng.
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc bằng nhau.
D. Cao hơn hay thấp hơn là tùy theo mỗi tinh chất.
A. Nhiệt độ tiếp tục tăng dần.
B. Nhiệt độ không thay đổi.
C. Nhiệt độ giảm dần.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
A. Trạng tháỉ lỏng sang trạng thái rắn.
B. Trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.
C. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
D. Trạng thái khí sang trạng thái lỏng.
A. 37oF
B. 66,6oF
C. 310oF
D. 98,6oF
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK