A. 1m và 1mm
B. 10dm và 0,5c
C. 100 cm và 1cm.
D. 100cm và 0,2cm
A.
B.
C.
D.
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động cọc tre búa bị biến dạng một chút
B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre
C. Chỉ làm biến dạng cọc tre
D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó
A. Lực đẩy của dòng nước làm quay bánh xe nước
B. Lực mà một đầu búa đóng vào một cái đinh
C. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ruột bút bi
D. Lực mà một lực sĩ nâng một quả tạ
A. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
B. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
C. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
D. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
A. Ở A (lực F1)
B. Ở B (lực F2)
C. Ở C (lực F3)
D. Ở khoảng giữa điểm tựa O và điểm tác dụng P của vật
A. Chỉ cần một cái cân
B. Chỉ cần một cái lực kế
C. Cần một cái cân và một bình chia độ
D. Cần một cái lực kế, một bình chia độ và một sợi chỉ
A. F=P
B. F=P/2
C. F=P/4
D. F=P/8
A. 10 cm và 1mm
B. 8 cm và 0,1 cm
C. 8 cm và 0,2 cm
D. 10 cm và 0,5 cm
A.
B.
C.
D.
A. đang chuyển động thẳng đều thì chuyển động nhanh lên
B. đang chuyển động thẳng thì chuyển động cong
C. đang chuyển động thẳng đều thì tiếp tục chuyển động thẳng đều
D. đang chuyển động thẳng thì dừng lại
A. 18 cm
B. 16 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
A. 200 g
B. 215 g
C. 15 g
D. 185 g
A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hỏa
B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa
C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của nước
D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hỏa
A.
B.
C.
D.
A. Mặt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình
B. Bình chia độ có tiết diện ngang không đều
C. Mực chất lỏng không trùng với vạch của bình chia độ
D. Đặt bình chia độ không thẳng đứng
A.
B.
C.
D. cả 3 phương án trên đều sai
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 24 cm
D. 26 cm
A. 15 kg
B. 150 g
C. 150 kg
D. 1,5 kg
A. Một ròng rọc cố định.
B. Một ròng rọc động.
C. Hai ròng rọc cố định.
D. Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định
A. 78 l
B. 780 l
C, 7,8 l
D. 0,78 l
A. Ghi kết quả đo chia hết cho ĐCNN của dụng cụ đo
B. Chỉ cần chữ số cuối cùng của kết quả đo cùng đơn vị với ĐCNN của dụng cụ đo
C. Chỉ cần chữ số cuối cùng của kết quả đo chia hết cho ĐCNN
D. Chỉ cần chữ số cuối cùng của kết quả đo cùng đơn vị với ĐCNN của dụng cụ đo và chia hết cho ĐCNN
A. Chỉ làm biến đổi chuyến động của quả bóng
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng
C. Không làm biên dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó
A. chỉ của trọng lực có độ lớn là 1N
B. chỉ của lực đàn hồi có độ lớn là 10N
C. của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi có độ lớn 1N
D. của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi có độ lớn 10N
A. 4,7 kg
B. 4,5 kg
C. 4,75 kg
D. 4,65 kg
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đòn bẩy
B. Mặt phẳng nghiêng
C. Ròng rọc
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chọn thước đo có GHĐ khoảng 100 cm và có ĐCNN đến 10 mm
B. Chọn thước đo có GHĐ khoảng 10 cm và có ĐCNN đến 1 mm
C. Chọn thước đo có GHĐ khoảng 10 cm và có ĐCNN đến 5 mm
D. Chọn thước đo có GHĐ khoảng 50 cm và có ĐCNN đến 2 mm
A.
B.
C.
D.
A. không làm chuyển động quả banh
B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng
C. chỉ làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động quả bóng
D. không làm biến dạng quả bóng
A. 0,69
B. 2,9
C. 1,38
D. 3,2
A. Cầu bập bênh
B. Xe gắn máy
C. Xe đạp
D. Máy bơm nước
A. Cái kéo
B. Cầu thang gác
C. Mái nhà
D. Cái kìm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK