A. khối lượng của vật răng, thể tích của vật giảm
B. khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm
C. khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm
D. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi
A. Khối lượng của vật tăng
B. Khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng
D. Khối lượng riêng của vật giảm
A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100C
B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100C
C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100C
D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100C
A. Ngọn nến đang cháy
B. Ngọn dầu đang chảy
C. Cục đá lạnh đang tan ra
D. Tuyết rơi vào mùa đông ở các xứ lạnh
A. Nước trong cốc càng nhiều
B. Nước trong cốc càng ít
C. Cốc được đặt ở ngoài sân
D. Cốc được đặt ở trong nhà
A. Quần áo khô đi khi phơi nắng
B. Nước đựng trong chum cạn dần
C. Sự tạo thành lớp khói trắng ở vòi ấm khi đun nước
D. Cả ba hiện tượng trên
A. Chỉ tồn tại ở thể lỏng
B. Tồn tại ở cả thể lỏng và thể hơi
C. Chỉ tồn tại ở thể hơi
D. Tồn tại ở cả thể lỏng, thể rắn và thể hơi
A. đoạn CD
B. đoạn BC
C. đoạn AB
D. đoạn OA và CD
A. Để dễ dàng tu sửa cầu
B. Để tránh tác hại của sự dãn nở vì nhiệt
C. Để tạo thẩm mỹ
D. Cả 3 lý do trên
A. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều tăng
B. Ban đầu khối lượng riêng và trọng lượng riêng giảm sau đó bắt đầu tăng
C. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều giảm
D. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều không đổi
A. nước dưới đáy hồ đóng băng trước
B. nước ở giữa hồ đóng băng trước
C. nước ở mặt hồ đóng băng trước
D. nước trong hồ đóng băng cùng một lúc
A. Đốt một ngọn nến
B. Đun nấu mỡ vào mùa đông
C. Pha nước chanh đá
D. Cho nước vào tủ lạnh để làm đá
A. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác
B. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt độ đông đặc của thủy ngân cao hơn nhiệt độ đông đặc của rượu
C. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì ở âm vài chục C rượu bay hơi hết
D. Dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu có thể đo nhiệt độ môi trường -50C
A. Có gió, quần áo căng ra
B. Không có gió, quần áo căng ra
C. Quần áo không căng ra, không có gió
D. Quần áo không căng ra, có gió
A. Nước bốc hơi bay lên
B. Hơi nước ngưng tụ ướt nền nhà
C. Nước đông đặc tạo thành đá
D. Không có hiện tượng gì
A. Sự đông đặc của ête
B. Sự nóng chảy và đông đặc của ête
C. Sự sôi của ête
D. Sự sôi và nguội dần của ête
A. Bình A sôi nhanh nhất
B. Bình B sôi nhanh nhất
C. Bình C sôi nhanh nhất
D. Ba bình sôi cùng nhau vì có cùng diện tích đáy
A. Đông đặc
B. Nóng chảy
C. Không đổi
D. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc
A. Vì răng dễ bị sâu
B. Vì răng dễ bị rụng
C. Vì răng dễ bị vỡ
D. Vì men răng dễ bị rạn nứt
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào
B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng
D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
A. Quần áo khô đi khi phơi nắng
B. Nước đựng trong chum cạn dần
C. Sự tạo thành lớp khói trắng ở vòi ấm khi đun nước
D. Cả ba hiện tượng trên
A. 1000,27 cm.
B. 1000,72 cm
C. 1000,07 cm
D. 1000,02 cm
A. Khi nhiệt độ giảm, trọng lượng riêng khối khí giảm
B. Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng khối khí tăng
C. Khi nhiệt độ tăng hoặc giảm, trọng lượng riêng khối khí không thay đổi
D. Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng khối khí giảm
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
D. Dãn nở vì nhiệt của các chất
A. giảm
B. tiếp tục tăng
C. không thay đổi
D. giảm hoặc không thay đổi tùy theo từng chất
A. Bỏ một cụ nước đá vào một cốc nước
B. Tuyết đang rơi
C. Ngọn nến đang cháy
D. Cả ba hiện tượng trên
A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây
B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây
C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn
D. Đỡ tốn diện tích đất trồng
A. Chì và ôxi
B. Thủy ngân và ôxi
C. Nước và thủy ngân
D. Nước và chì
A. vị trí 1
B. vị trí 2
C. vị trí 3
D. vị trí 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK