A. Quần áo sau khi giặt được phơi khô.
B. Lau ướt bảng, một lúc sau bảng sẽ khô.
C. Mực khô sau khi viết.
D. Sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây.
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ.
D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng.
A. Dùng hai đĩa giống nhau.
B. Đặt hai đĩa đựng cùng một lượng chất lỏng vào cùng một nơi.
C. Dùng hai đĩa đựng hai chất lỏng khác nhau.
D. Chỉ làm nóng một đĩa.
A. Chứa không khí.
B. Chứa thủy ngân (hoặc chứa khí còn dư trong ống; khi hút chân không chưa hết) khi nở nhiều quá để bảo vệ nhiệt kế khỏi bị bể.
C. Tạo mỹ quan cho nhiệt kế.
D. Chứa thủy ngân ở nhiệt độ thường
A. Cầm thân nhiệt kế vẩy mạnh, để thủy ngân hoàn toàn tụt xuống bầu.
B. Lau sạch (khử trùng) trước khi sử dụng.
C. Quan sát và ghi chữ số của mực thủy ngân ban đầu trong ống.
D. Chú ý giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
A. Nhiệt độ tiếp tục tăng dần.
B. Nhiệt độ không thay đổi.
C. Nhiệt độ giảm dần.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
A. Trạng tháỉ lỏng sang trạng thái rắn.
B. Trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.
C. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
D. Trạng thái khí sang trạng thái lỏng.
A. Nước đá đang tan.
B. Bơ chảy ra khi gặp thời tiết nóng.
C. Tầng Ozone thủng, băng ở Nam cực đang tan dần.
D. Cả 3 hiện tượng trên đều là hiện tượng nóng chảy.
A. V1 luôn lớn hơn V2
B. V1 luôn luôn nhỏ hơn V2.
C. V1 = V2.
D. Chưa thể khẳng định được.
A. Đường thẳng.
B. Đường thẳng nằm ngang.
C. Đường thẳng nằm xiên.
D. Đường cong.
A. Nhiệt độ tiếp tục tăng.
B. Nhiệt độ bắt đầu giảm.
C. Nhiệt độ tiếp tục không thay đổi.
D. Tùy theo chất rắn đó là gì.
A. Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của một tinh chất.
B. Mỗi tinh chất khác nhau thường có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
C. Nhiệt độ mà tại đó chất rắn bắt đầu nóng chảy được gọi là nhiệt độ nóng chảy.
D. Trong suốt quá trình nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy luôn luôn thay đổi.
A. Không thể làm nước lạnh thêm được nữa.
B. Nhiệt độ của nước đá đang tan (0oC) không đổi trong suốt quá trình tan.
C. Vì thực tế nước đã đông ở 0oC.
D. A và C đúng.
A. Đốt một ngọn đèn dầu.
B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt cháy một mảnh bao nilon.
D. Rót nước sôi vào một ly đá.
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc bằng nhau.
D. Cao hơn hay thấp hơn là tùy theo mỗi tinh chất.
A. Một chất bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng bắt đầu đông đặc ở nhiệt độ đó.
B. Trong suốt thời gian đông đặc, nhiệt độ của tinh chất đó không đổi.
C. Mỗi chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy hay nhiệt độ đông đặc khác nhau.
D. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của tinh chất đó tiếp tục nguội dần.
A. Chì và nước cùng tăng thể tích.
B. Chì và nước cùng giảm thể tích.
C. Chì tăng còn nước giảm thể tích.
D. Chì giảm còn nước tăng thế tích.
A. Đồng và nước cùng tăng thể tích
B. Đồng giảm còn nước tăng thể tích.
C. Đồng tăng còn nước giảm thể tích.
D. Đồng và nước cùng giảm thể tích.
A. Nhiệt độ của băng phiến tiếp tục giảm dần.
B. Nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
C. Nhiệt độ của băng phiến lại bắt đầu tăng.
D. Cả 3 câu trên cùng sai.
A. Rắn → lỏng → rắn.
B. Rắn → lỏng.
C. Lỏng → rắn.
D. Lỏng → rắn → lỏng rắn.
A. 2 ph; 5 ph (BC và EF).
B. 3 ph; 3ph (CD và DE).
C. 2 ph; 3 ph (BC và CD).
D. 6 ph; 5 ph (CE và EF).
A. Nước.
B. Đồng và chì.
C. Nước và chì.
D. Nước và đồng.
A. Cả thép và chì cùng nóng chảy theo.
B. Chỉ có chì nóng chảy theo, còn thép thì không.
C. Cả thép và chì cùng không nóng chảy theo.
D. Chỉ có thép nóng chảy theo, còn chì thì không.
A. Chỉ có Bình đúng
B. Chỉ có Lan đúng
C. Chỉ có Chi đúng
D. Bình và Lan đúng
A. Hiện tượng đúng - Giải thích đúng.
B. Hiện tượng đúng - Giải thích sai.
C. Hiện tượng sai - Giải thích đúng.
D. Hiện tượng sai - Giải thích sai.
A. Nở dài ra.
B. Co ngắn lại.
C. Cong về hướng lá đồng.
D. Cong về hướng lá thép.
A. Không thay đổi.
B. Cong về hướng lá thép.
C. Cong về hướng lá đồng.
D. Co ngắn lại.
A. Hiện tượng đúng - Lời giải thích đúng.
B. Hiện tượng đúng- Lời giải thích sai.
C. Hiện tượng sai - Lời giải thích đúng.
D. Hiện tượng sai - Lời giải thích sai.
A. Dễ xử lý sự cố vì nhiệt hơn.
B. Dễ tiếp thêm nhiên liệu (than, củi, gas...).
C. Đã gắn máy lạnh ở trên cao rồi thì lò sưởi phải gắn ỗ dưới.
D. Không khí nóng nhẹ hơn nên nó sẽ được bốc lên cao. Chính vì vậy lò sưởi gắn ở dưới, không khí nóng lan tỏa khắp phòng nhiều hơn.
A. Từ 0oC đến 42oC.
B. Từ 35oC đến 42oC.
C. Từ 35oC đến 40oC.
D. Từ 25oC đến 45oC.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK