A. Chất khí nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi.
B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
D. Khi nung nóng khí thì khối lượng riêng của chất khí giảm.
A. Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít.
B. Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều
C. Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện
D. Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn.
A. Thủy ngân.
B. Nước pha màu đỏ.
C. Rượu pha màu đỏ.
D. Dầu công nghệ pha màu đỏ
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. Cả 3 đều đúng
A. Bêtông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B. Bêtông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
C. Bêtông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
D. Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bêtông.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Tăng lên hoặc giảm đi.
A. đường kính của lỗ tăng.
B. đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại.
C. đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng.
D. đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lỗ.
A. thể tích nước co lại.
B. thể tích nước nở ra.
C. thể tích nước không thay đổi.
D. cả ba kết luận trên đều sai
A. không khí trong bóng nóng lên, nở ra.
B. vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.
C. nước nóng tràn vào bóng.
D. không khí tràn vào bóng.
A. nở vì nhiệt giống nhau.
B. nở vì nhiệt khác nhau.
C. không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rẳn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế thuỷ ngân.
C. Nhiệt kế y tế.
D. Dùng được cả 3 loại nhiệt kế trên.
A. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt kế, nhiệt kế
B. Nhiệt kế, nhiệt kế, nhiệt kế, nhiệt kế
C. Nhiệt độ, nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt kế
D. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai, nhiệt kế
A. nhiệt giai
B. nhiệt độ
C. nhiệt kế
D. Tất cả đều đúng.
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Không thể kết luận được
A. giảm
B. tăng
C. không đổi
D. không thể xác định được
A. 4,298kg/m3.
B. 3,298kg/m3.
C. 2,298kg/m3.
D. 1,298kg/m3.
A. 1,169kg/m3.
B. 2,169kg/m3.
C. 3,169kg/m3.
D. 4,169kg/m3.
A. 12,98N/m3.
B. 22,98N/m3.
C. 32,98N/m3.
D. 1,298N/m3.
A.
nhiệt độ ; Nở ra ;Trào.
B. nhiệt giai ; Nở ra ;Trào.
C. nhiệt độ ; co lại ;Trào.
D. nhiệt giai ; co lại ;Trào.
A.
tăng lên, dãn nở, bị vỡ.
B.
tăng lên, co lại, bị vỡ.
C.
hạ xuống, dãn nở, bị vỡ.
D.
hạ xuống, co lại, bị vỡ.
A.
lạnh đi; nóng lên
B.
nóng lên; lạnh đi.
C. nóng lên; trời nóng
D. trời lạnh; lạnh đi
A.
khác nhau, co vì nhiệt.
B.
giống nhau, co nở vì nhiệt.
C.
giống nhau, dãn nở vì nhiệt.
D.
khác nhau, dãn nở vì nhiệt.
A. Cái kìm.
B. Máy tời.
C. Cái cân đòn.
D. Cái kéo.
A. Bán kính của quả cầu tăng.
B. Trọng lượng của quả cầu tăng.
C. Bán kính của quả cầu giảm.
D. Trọng lượng của quả cầu giảm.
A. Vì đổ đầy, nước nóng, thể tích nước tăng tràn ra ngoài.
B. Lâu sôi.
C. Để bếp không bị đè nặng.
D. Tốn củi.
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. Khối lượng của chất lỏng giảm.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
A. Lực kế.
B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc.
D. Mặt phẳng nghiêng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK