A. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được nhanh hơn.
B. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được dễ dàng hơn.
C. Dùng máy cơ đơn giản chẳng giúp được gì cho ta mà trái lại làm ta thực hiện công việc phức tạp hơn, qua nhiều giai đoạn hơn.
D. Máy cơ đơn giản chỉ duy nhất giúp ta đưa hàng hóa, vật liệu lên cao được nhẹ nhàng hơn.
A. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của nó càng lớn.
B. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của nó càng nhỏ.
C. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì lực kéo vật càng lớn.
D. Mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì độ cao nâng vật càng thấp.
A. Chiều dài, rộng và chiều cao tăng.
B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng.
C. Chỉ có chiều cao tăng.
D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không đổi.
A. 370F
B. 66,60F
C. 3100F
D. 98,60F
A. n0C=320C+(n.1,80F)
B. n0F=320C+(n.1,80F)
C. n0C=320F+(n.1,80C)
D. n0C=320F+(n.1,80F)
A. Trong xây dựng các công trình nhỏ, người công nhân cần đưa các vật liệu lên cao.
B. Khi treo hoặc tháo cờ thì ta không phải trèo lên cột.
C. Chiếc kéo dùng để cắt kim loại thường có phần tay cầm dài hơn lưỡi kéo để được lợi về lực.
D. Ở đầu móc các cần cẩu hay xe ô tô cần cẩu đều được lắp các ròng rọc động.
A. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ giảm thể tích làm bình ga bị nổ.
B. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ tăng thể tích làm bình ga bị nổ.
C. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ giảm thể tích làm bình ga bị nổ.
D. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ tăng thể tích làm bình ga bị nổ.
A. nở ra
B. co lại
C. rút ngắn
D. hẹp lại
A. Ròng rọc cố định.
B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Đòn bẩy.
D. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.
A. Lực kéo bằng 100N
B. Lực kéo nhỏ hơn 1000N
C. Lực kéo bằng 1000N
D. Lực lớn hơn 500N
A. mặt phẳng nghiêng
B. ròng rọc
C. đòn bẩy
D. Tất cả đều đúng.
A. 50N
B. 500N
C. 450N
D. 5N
A. F<P
B. F>P
C. F=P
D. Cả B và C
A. ít; nhỏ
B. ít, lớn
C. nhiều; nhỏ
D. nhiều; ít
A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.
B. Trong hệ thống ròng rọc động không có ròng rọc cố định.
C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.
A. Chai bị vỡ nát vụn.
B. Chai giữ nguyen hình dạng cũ.
C. Thể tích chai tăng.
D. Chai bị vỡ đôi chỗ buộc dây thép.
A. Hơ nóng nút.
B. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
D. Hơ nóng đáy lọ.
A. Giảm
B. Tăng.
C. Không thay đổi.
D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng.
A. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.
C. Thể tích của nước tăng, của bình không tăng.
D. Thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
A. Khôi lượng của vật giảm.
B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Trọng lượng riêng của vật giảm.
D. Chiều cao hình trụ tăng.
A. 1000C.
B. 420C.
C. 370C.
D. 200C.
A. Thể tích không thay đổi vì bình thủy tinh đậy kín.
B. Thể tích tăng.
C. Thể tích giảm.
D. Cả ba kết luận trên đêu sai.
A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.
B. Đặt điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật.
C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật.
D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của vật cần nâng.
A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống.
B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống.
C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên.
D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên.
A. làm lạnh khâu rồi mới tra vào cán dao.
B. không thay đổi nhiệt độ của khâu
C. nung nóng khâu rồi mới tra vào cán dao.
D. cả ba phương án trên đều sai.
A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi.
C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ
D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định.
A. Khối lượng riêng của vật rắn tăng.
B. Thể tích của vật tăng,
C. Khối lượng của vật tăng.
D. Cả A và B.
A. Quả bóng căng dần như được thổi.
B. Quả bóng giảm dần thể tích.
C. Quả bóng giữ nguyên hình dạng cũ.
D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK