A. Cacbon, oxi, nitơ
B. Hidrô, cacbon, phôtpho
C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi
D. Cacbon, hidrô, oxi, nitơ
A. Mônôsaccarit
B. Axit amin
C. Photpholipit
D. Stêrôit
A. Lipit
B. Axit nuclêôtit
C. Cacbohiđrat
D. Prôtêin
A. Số nhóm
B. Cấu tạo của gốc R
C. Số nhóm COOH
D. Vị trí gắn của gốc R
A. Nhóm amin
B. Nhóm cacbôxyl
C. Gốc R
D. Cả ba lựa chọn trên
A. Peptit
B. Ion
C. Hydro
D. Cộng hóa trị
A. Liên kết hóa trị
B. Liên kết este
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hidro
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bới 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4
B. Cấu trúc bậc 1 và 2
C. Cấu trúc bậc 2 và 3
D. Cấu trúc bậc 3 và 4
A. Prôtêin bậc 1
B. Prôtêin bậc 2
C. Prôtêin bậc 3
D. Prôtêin bậc 4
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
A. Prôtêin bị mất một axitamin
B. Prôtêin được thêm vào một axitamin
C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ
D. Cả A và B
A. Cấu trúc bậc 1 của protein
B. Cấu trúc bậc 2 của protein
C. Cấu trúc bậc 4 của protein
D. Cấu trúc không gian 3 chiều của protein
A. Số lượng, thành phần các axit amin
B. Số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin
D. Số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
A. Độ pH thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử
D. Cả A và B
A. Cấu trúc
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất
C. Điều hòa quá trình trao đổi chất
D. Truyền đạt thông tin di truyền
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
A. Insulin có trong tuyến tụy
B. Kêratin có trong tóc
C. Côlagen có trong da
D. Hêmoglobin có trong hồng cầu
A. Kháng thể
B. Hoocmon
C. Thụ thể
D. Enzim
A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Có tính kị nước
D. Gồm các nguyên tố C, H, O
A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
D. Gồm các nguyên tố C, H, O
A. Bệnh gút
B. Bệnh thận
C. Bệnh loãng xương
D. Tất cả các ý trên
A. Chậm lớn
B. Suy dinh dưỡng
C. Suy giảm miễn dịch
D. Tất cả các ý trên
A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết
A. Gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide
B. Không có liên kết hydro
C. Gấp nếp có liên kết hydro
D. Xoắn tạo thành khối cầu
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo những nguyên tắc đa phân
B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,….gọi là hiện tượng biến tính prôtêin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK