A. Tinh bột
B. Xenlulôzơ
C. Đường đôi
D. Cacbohidrat
A. Đường
B. Mỡ
C. Đạm
D. Chất hữu cơ
A. C, H, O, N
B. C, H, N, P
C. C, H, O
D. C, H, O, P
A. Cacbon và hiđrô
B. Hiđrô và ôxi
C. Ôxi và cacbon
D. Cacbon, hiđrô và ôxi
A. Đường đơn, đường đôi
B. Đường đôi, đường đa
C. Đường đơn, đường đa
D. Đường đôi, đường đơn, đường đa
A.Đường đơn
B. Đường đa
C. Đường đôi
D. Cacbohiđrat
A. Khối lượng của phân tử
B. Độ tan trong nước
C. Số loại đơn phân có trong phân tử
D. Số lượng đơn phân có trong phân tử
A. Khối lượng của phân tử
B. Số lượng đơn phân có trong phân tử
C. Số loại đơn phân có trong phân tử
D. Số nguyên tử C trong phân tử
A. Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit
B. Mônôsaccarit, đisaccarit, pôlisaccarit
C. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit
D. Mônôsaccarit, pôlisaccarit, đisaccarit
A. Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit
B. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit
C. Pôlisaccarit, đisaccarit, mônôsaccarit
D. Mônôsaccarit, đisaccarit, pôlisaccarit
A. Glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ
B. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ
C. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ
D. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ
A. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ
B. Glucôzơ, lactôzơ, fructôzơ
C. Glucôzơ, galactôzơ, mantôzơ
D. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ
A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
B. Tinh bột, xenlulôzơ, kitin
C. Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột
D. Glucôzơ, saccarôzơ, xenlulôzơ
A. Mantôzơ
B. Fructôzơ
C. Hecxozơ
D. Pentozơ
A. Mantôzơ
B. Galactôzơ
C. lactôzơ
D. Pentozơ
A. Hai phân tử Glucôzơ
B. Một phân tử Glucôzơ và một phân tử Fructôzơ
C. Hai phân tử Fructôzơ
D. Một phân tử Glucôzơ và một phân tử galactozơ
A.Glucôzơ và Fructôzơ
B. Xenlulôzơ và Galactôzơ
C. Galactôzơ và tinh bột
D. Tinh bột và Mantôzơ
A. Liên kết peptit
B. Liên kết glicôzit
C. Liên kết hóa trị
D. Liên kết hiđrô
A. Photphodieste
B. Peptit
C. Cộng hóa trị
D. Glicozit
A. Tinh bột
B. Glicôgen
C. Xenlulôzơ
D. Cả 3 chất trên
A. Mantôzơ
B. Đisaccarit
C. Tinh bột
D. Hêxôzơ
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ và fructozơ
D. Saccarozơ
A.Tinh bột và saccarôzơ
B. Glicôgen và saccarôzơ
C. Saccarôzơ và xenlulôzơ
D. Tinh bột và glicôgen
A. Các phân tử xenlulôzơ với nhau
B. Các đơn phân glucozơ với nhau
C. Các vi sợi xenlulôzơ với nhau
D. Các phân tử fructôzơ
A. Xenlulôzơ
B. Glicogen
C. Tinh bột
D. Kitin
A. Glucôzơ
B. Kitin
C. Saccarôzơ
D. Fructôzơ
A. Glucôzơ
B. Kitin
C. Saccarôzơ
D. Fructôzơ
A. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O
B. Liên kết với nhau bằng các liên kết hóa trị không phân cực
C. Có tính kỵ nước
D. Cả ba ý trên
A.Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, có tính kỵ nước
B. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, có tính kỵ nước
C. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, không có tính kỵ nước
D. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, không có tính kỵ nước
A. 1 phân tử glixerol và 1 phân tử acid béo
B. 1 phân tử glixerol và 2 phân tử acid béo
C. 1 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
D. 3 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
A. 1 axít béo
B. 2 axít béo
C. 3 axít béo
D. 4 axít béo
A. Cấu tạo nên một số loại hoocmôn
B. Cấu tạo nên màng sinh chất
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
D. Cấu tạo nên chất diệp lục
A. Phôtpholipit và protein
B. Glixerol và axit béo
C. Steroit và axit béo
D. Axit béo và saccarozo
A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Là thành phần của máu ở động vật
D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
A. Mỡ
B. Carôtenôit
C. Stêrôit
D. Phôtpholipit
A.Cấu tạo màng sinh chất
B. Cung cấp năng lượng
C. Nhân biết và truyền tin
D. Liên kết các tế bào
A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
B. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
A. Glixêrol, axit béo và đường
B. Glix ê rol, đường và phốt phat
C. Đường, axit béo và phốt phát
D. Glixêrol, axit béo và phốt phat
A. Một đầu vừa kị nước vừa ưa nước
B. Hai đầu ưa nước nhưng trái điện tích
C. Một đầu ưa nước, một đầu kị nước
D. Hai đầu không cùng điện tích
A. Lưỡng cực
B. Tan trong nước
C. Không tan trong nước
D. Lưỡng tính
A. Không cho các chất tan trong nước cũng như các chất tích điện đi qua
B. Cho các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua
C. Không cho các chất không tan trong lipit và trong nước đi qua
D. Cả A và B
A. Các chất không tan trong lipit, có kích thước nhỏ
B. Các chất tan trong nước
C. Các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực
D. Các chất phân cực, có kích thước nhỏ
A. Steroit
B. Phôtpholipit
C. Dầu thực vật
D. Mỡ động vật
A. Stêroit
B. Triglixêric
C. Phôtpholipit
D. Mỡ
A. Liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào, có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng
B. Có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn
C. Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào
D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
A. Cholesteron chèn vào giữa hai lớp photpholipit làm màng tế bào ổn định hơn
B. Chèn vào lớp photpholipit tạo kênh vận chuyển các chất qua màng
C. Gắn trên màng thu nhận các thông tin truyền đến tế bào
D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
A. Chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào
B. Đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào
C. Đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước
D. Cả A, B, C
A. Do 3 loại nguyên tố C, H, O tạo nên
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Không tan trong nước
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
A. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ
B. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột
C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ
D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
A. Colesterol
B. Testosteron
C. Vitamin A
D. Cả A, B và C
A. Cấu trúc đa phân
B. Không tan trong nước
C. Được cấy tạo từ các nguyên tố C, H, O
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no
B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit
C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người
D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường
A. Dự trữ năng lượng trong tế bào
B. Tham gia cấu trúc màng sinh chất
C. Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục
D. Cả A, B và C
A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O
B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
D. Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O
B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
C. Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
D. Cả 3 ý trên
A. Phôtpholipit
B. Mỡ
C. Stêrôit
D. Lipit
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK