A. Polietilen.
B. Cao su isopren.
C. Tơ Tằm.
D. Nilon-6,6.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. glucozo.
B. tinh bột
C. xenlulozo
D. saccarozo.
A. Cao su buna.
B. Poli (vinyl clorua)
C. Tơ visco
D. Tơ nilon-6
A. Polistiren
B. polibutadien
C. cao su buna-N
D. cao su buna-S
A. kết tủa màu vàng.
B. dung dịch không màu.
C. hợp chất màu tím
D. dung lịch màu xanh lam.
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit.
D. Các protein dễ tan trong nước.
A. H2NCH2COOH.
B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
A. Fructozo.
B. Triolein.
C. Saccarozo.
D. Xenlulozo
A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.
B. Các amin đều tan tốt trong nước.
C. Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
A. (C6H5)2NH.
B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)3CNH2
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH.
C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.
D. Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư.
A. glucozo.
B. amino axit.
C. axit béo.
D. chất béo
A. glucozo.
B. fructozo.
C. amilozo.
D. saccarozo.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 este và 1 ancol.
B. 2 este.
C. 1 axit và 1 ancol.
D. 1 axit và 1 este
A. 7,68.
B. 10,08.
C. 9,12.
D. 11,52
A. 89.
B. 75.
C. 117.
D. 146.
A. 165,6.
B. 123,8.
C. 171,0.
D. 112,2
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 60 gam.
A. C6H5NH2.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. NH3.
A. Y2+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+.
B. X khử được ion Y2+.
C. Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+
D. X có tính khử mạnh hơn Y.
A. CH3COOH, CH3COOCH3, C3H7OH, HCOOCH3
B. CH3COOH, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOCH3
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3
A. Bạc (Ag).
B. Sắt (Fe).
C. Vonfram (W).
D. Crom (Cr)
A. Polipropilen, polibutađien, mlon-7, nlon-6,6.
B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. thủy phân.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. đổi màu iot.
D. tráng bạc.
A. 160.
B. 220.
C. 200.
D. 180
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 14.4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK