A. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương.
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
A. FeS, Fe2O3, FeO.
B. Fe3O4, Fe2O3, FeO.
C. Fe2O3, Fe3O4, FeO.
D. FeO, Fe3O4, Fe2O3.
A. không so sánh được.
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. bằng nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,64 gam
B. 1,38 gam.
C. 1,92 gam
D. 2,56 gam.
A. O2, hơi nước.
B. CO2, hơi H2O.
C. H2S, O2.
D. H2S, CO2
A. Na+, K+, Cl-, SO42-
B. K+, Cu+, Cl-, NO32-
C. Na+, Cu+, Cl-, SO42-
D. Na+, K+, SO42-, NO32-
A. 12
B. 18
C. 14
D. 24
A. Fe(NO3)2, H2O
B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư
A. 21,0
B. 23,0
C. 22,0
D. 24,0
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
A. hematit nâu chứa Fe2O3.
B. manhetit chứa Fe3O4.
C. xiderit chứa FeCO3.
D. pirit chứa FeS2.
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
A. SO42-, Na+, K+, Cu2+
B. K+, Cl-, Cu2+, NO3-
C. SO42-, Na+, K+, Cl-
D. SO42-, Na+, K+, NO3-
A. Fe bị ăn mòn điện hóa
B. Sn bị ăn mòn điện hóa
C. Sn bị ăn mòn hóa học
D. Fe bị ăn mòn hóa học
A. Cu
B. Pb
C. Zn
D. Sn
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 9 giờ
A. 3A
B. 4,5A
C. 1,5A
D. 6A
A. 4,512g
B. 4,5g
C. 4,6g
D. 4,679g
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. 2,4 mol.
A. 1,95 mol.
B. 1,81 mol.
C. 1,91 mol.
D. 1,80 mol.
A. 0,25
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,15
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Al
A. Cu, Fe, Zn
B. Na, Al, Zn
C. Na, Mg, Cu
D. Ni, Fe, Mg
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. H2SO4 đặc nguội.
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
A. 33,75 gam.
B. 1,5 gam.
C. 87 gam.
D. 51,5 gam
A. 33 gam
B. 33,75 gam
C. 34 gam
D. 33,50 gam
A. 8,5
B. 10,2
C. 9,7
D. 5,8
A. 0,24.
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,12.
A. Ni.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
A. Fe2O3 và CuO.
B. Al2O3 và CuO.
C. MgO và Fe2O3.
D. CaO và MgO.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK