A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.
A. Bạc
B. Sắt tây.
C. Đồng.
D. Sắt.
A. Al2O3 và CuO
B. Fe2O3 và CuO
C. CaO và MgO.
D. MgO và Fe2O3.
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4
C. MgSO4
D. FeSO4
A. tripanmitin
B. tristearin
C. trilinolein
D. triolein
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Tinh bột
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. TNT
B. DDT
C. Covac
D. 666
A. (2), (3), (4).
B. (2), (4).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (4).
A. fructozơ, saccarozơ, tinh bột.
B. fructozơ, saccarozơ, glixerol
C. glucozơ, glixerol, tinh bột
D. glucozơ, xenlulozơ, glixerol
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Gly, Gly
B. Ala, Val
C. Ala, Gly
D. Gly, Val.
A. este hóa.
B. xà phòng hóa
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. polime trùng hợp
B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên
D. polime tổng hợp
A. Vinyl clorua và Butan-1,3-đien
B. Axit aminoaxetic và protein
C. Etan và propilen
D. Butan-1,3-đien và alanin
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. \({{(N{{H}_{4}})}_{2}}S{{O}_{4}}\)
B. \(CaC{{O}_{3}}\)
C. \(N{{H}_{4}}N{{O}_{2}}\)
D. \(N{{H}_{4}}HC{{O}_{3}}\)
A. \(HCOO{{C}_{2}}{{H}_{5}}\)
B. \(C{{H}_{3}}COOC{{H}_{3}}\)
C. \(C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}\)
D. \(HCOOC{{H}_{3}}\)
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli(vinylclorua).
A. nước.
B. dung dịch HCl.
C. dầu hỏa.
D. dung dịch NaOH.
A. Metyl axetat.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Triolein.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Amilozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Ag và W.
B. Cu và Cr.
C. Al và Cu.
D. Ag và Cr.
A. Thạch cao nung \((CaS{{O}_{4}}.{{H}_{2}}O)\)
B. Thạch cao sống \((CaS{{O}_{4}}.2{{H}_{2}}O)\)
C. Đá vôi \((CaC{{O}_{3}})\).
D. Vôi sống \((CaO)\).
A. \(C{{O}_{2}}\).
B. \({{N}_{2}}\).
C. \({{H}_{2}}\).
D. \({{O}_{2}}\).
A. \({{O}_{3}}\).
B. \(S{{O}_{2}}\). .
C. \(C{{H}_{4}}\).
D. NH3
A. Natritrioleat.
B. Glyxin.
C. Anbumin.
D. Gly-Ala.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. \(Al{{(OH)}_{3}}\).
B. \(Ca{{(OH)}_{2}}\).
C. KOH.
D. \(Mg{{(OH)}_{2}}\).
A. cafein.
B. nicotin.
C. moocphin.
D. aspirin.
A. Chất X không tan trong H2O.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
A. X không tác dụng được với BaCl2.
B. Khí Y làm mất màu nước brom.
C. X không làm chuyển màu quỳ tím.
D. X có môi trường axit.
A. metylamin, anilin, axit glutamic.
B. axit glutamic, metylamin, anilin.
C. metylamin, anilin, glyxin.
D. anilin, glyxin, metylamin.
A. C17H35COONa và etanol.
B. C17H33COONa và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol
A. \(C{{u}^{2+}}>F{{e}^{2+}}>C{{l}_{2}}>F{{e}^{3+}}\).
B. \(F{{e}^{3+}}>C{{l}_{2}}>C{{u}^{2+}}>F{{e}^{2+}}\)
C. \(C{{l}_{2}}>C{{u}^{2+}}>F{{e}^{2+}}>F{{e}^{3+}}\)
D. \(C{{l}_{2}}>F{{e}^{3+}}>C{{u}^{2+}}>F{{e}^{2+}}\)
A. 67,14%.
B. 32,9%.
C. 50,8%.
D. 49,2%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 14,60%.
B. 14,92%.
C. 9,75%.
D. 12,80%.
A. 5,7840.
B. 4,6875.
C. 6,215.
D. 5,7857.
A. Ba và K.
B. Na và Al.
C. Ba và Zn.
D. Ba và Al.
A. 74,4.
B. 80,3.
C. 51,2.
D. 102,4.
A. 2,16.
B. 8,64.
C. 4,32.
D. 3,24.
A. 35,8.
B. 43.
C. 30,9.
D. 32,7.
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. 112 gam.
B. 84 gam.
C. 168 gam.
D. 56 gamm.
A. 4,68.
B. 3,46.
C. 3,86.
D. 2,26.
A. 25,65.
B. 15,15. .
C. 22,35.
D. 17,68
A. 55,34.
B. 63,46.
C. 53,42.
D. 60,87.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK