A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Mg
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC3H7
D. HCOOC2H5
A. Nhiệt phân Al(NO3)3.
B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Nhiệt phân Al(OH)3.
D. Điện phân nóng cháy Al2O3.
A. Xenlulozơ trinitrat
B. Poli(vinyl clorua).
C. Glyxin
D. Nilon
A. K+, Ag+.
B. Na+, Zn2+.
C. H+, Cu2+.
D. Ca2+, Mg2+.
A. FeSO4
B. Fe(NO3)3
C. CuSO4
D. Fe2(SO4)3
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4.
B. Đốt dây sắt trong không khí.
C. Miếng gang để trong không khí ẩm.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 72
B. 32,4
C. 36
D. 64,8
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 0,152
B. 0,250
C. 0,125
D. 0,375
A. 0,15
B. 0,28
C. 0,14
D. 0,3
A. 57,4
B. 43,05
C. 28,7
D. 86,1
A. 40
B. 80
C. 60
D. 120
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 61,70%.
B. 34,93%.
C. 50,63%.
D. 44,61%.
A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH
B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
A. 5,44 và 8,96
B. 9,13 và 2,24.
C. 5,44 và 0,448
D. 3,84 và 0,448
A. Valin.
B. Lysin.
C. Axit glutamic
D. Glyxin.
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Na
A. CO
B. NO2.
C. N2.
D. CO2.
A. Fe(NO3)2.
B. FeCl2.
C. Fe(NO3)3.
D. FeO.
A. Hexan.
B. Benzen
C. Clorofom.
D. Nước.
A. ZnSO4.
B. HNO3 loãng, nóng.
C. HCl
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al2O3.
B. P2O5.
C. FeO
D. BaO
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2CO3.
A. Glucozơ.
B. Sobitol.
C. Isoamyl axetat.
D. Tripanmitin.
A. \(FeC{l_2} + 2NaOH \to Fe{\left( {OH} \right)_2} + 2NaCl\)
B. \(Fe{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
C. \(FeO + CO \to Fe + C{O_2}\)
D. \(3FeO + 10HN{O_3} \to 3Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 5{H_2}O + NO\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \({C_2}{H_4}{\left( {COO} \right)_2}{C_4}{H_8}\)
B. \({C_4}{H_8}{\left( {COO} \right)_2}{C_2}{H_4}\)
C. \(C{H_2}{\left( {COO} \right)_2}{C_4}{H_8}\)
D. \({C_4}{H_8}\left( {COO} \right){C_3}{H_6}\)
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
A. 28950 giây.
B. 24125 giây
C. 22195 giây
D. 23160 giây
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Z và T là các ancol no, đơn chức.
A. 17,28
B. 21,60
C. 19,44
D. 18,90
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ
D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin
A. etyl fomat.
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 30,68.
B. 20,92.
C. 25,88.
D. 28,28
A. \(n{s^2}n{p^1}\)
B. ns1
C. ns2np5
D. ns2np2
A. phân đạm.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân vi lượng.
A. Metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat
C. Metyl metacrylic
D. Metyl acrylic
A. CuCl2.
B. AlCl3.
C. FeCl3
D. Ba(HCO3)2
A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước.
B. Có màu trắng bạc, đẹp.
C. Dẫn điện tốt
D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi.
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
A. Nhiệt luyện
B. Thuỷ luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy.
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D. saccarozơ, etanol.
A. H2SO4 đặc, nóng
B. HCl
C. H2SO4 loãng
D. FeSO4
A. 30%.
B. 45%
C. 65%.
D. 55%.
A. 0,9
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,6
A. 42,34 lít
B. 42,86 lít
C. 34,29 lít.
D. 53,57 lít.
A. C4H7NO4.
B. C5H7NO2.
C. C3H7NO2
D. C4H6N2O2
A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau.
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.
A. \({H^ + } + NaOH \to N{a^ + } + {H_2}O\)
B. \(HCl + O{H^ - } \to C{l^ - } + {H_2}O\)
C. \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\)
D. \(HCl + NaOH \to N{a^ + } + C{l^ - } + {H_2}O\)
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. CH3CHO
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
A. 54,65 gam
B. 46,60 gam
C. 19,70 gam
D. 66,30 gam
A. 4,68.
B. 5,08.
C. 6,25
D. 3,46
A. 40%
B. 44,44%
C. 36,36%
D. 50%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK