A. 8,16
B. 1,72
C. 4,08
D. 2,04
A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.
A. nước
B. giấm
C. nước muối
D. nước vôi trong
A. Hg
B. Cr
C. W
D. Li
A. lên men
B. tráng gương
C. thủy phân
D. hidro hóa
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. CH3CHO.
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. cao su isopren.
D. tinh bột.
A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
B. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2.
C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2.
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.
A. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
B. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
D. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
A. metyl acrylat.
B. metyl axetat.
C. propyl fomat.
D. etyl axetat.
A. 1,08 gam
B. 4,32 gam
C. 2,16 gam
D. 1,62 gam
A. H2, N2, C2H2.
B. N2, H2, SO2.
C. HCl, SO2, NH3.
D. H2, N2, NH3.
A. etyl amin.
B. đimetyl amin
C. đietyl amin
D. alanin.
A. 1,92
B. 0,96
C. 0,64
D. 2,88
A. CaCO3.
B. C6H12O6.
C. C2H5OH
D. C3H5(OH)3.
A. Metyl metacrylat không tham gia phản ứng với nước brom.
B. Chất béo không thuộc hợp chất este.
C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn triolein.
D. Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
A. 200 ml
B. 600 ml
C. 400 ml
D. 800 ml
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+
D. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 13
B. 15
C. 14
D. 16
A. CF4
B. O3
C. O2
D. CO2
A. C4H9NH2 và C5H11NH2.
B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. 37,8
B. 13,5
C. 35,1
D. 27,0
A. KHCO3.
B. KOH
C. BaCO3, KHCO3.
D. BaCO3, KOH.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK