A. CH3COC2H5 và H2O.
B. CH3CHO và C2H5OH.
C. CH3OH và C2H5OOH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. metyl .
D. hexyl axetat.
A. 121 và 152.
B. 113 và 114.
C. 121 và 114.
D. 113 và 152.
A. glucozo.
B. saccarozo.
C. xenlulozo.
D. fructozo.
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Nilon-6,6.
D. Tơ capron.
A. 40.
B. 1.
C. 18.
D. 6.
A. H2NCH(CH3)NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. HCOOCCH(CH3)COOH.
A. Fe + dung dịch HCl.
B. Cu + dung dịch FeCl2.
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Fe + dung dịch FeCl3.
A. -CH2- CH2-
B. -CH2- CH2- CH2- CH2
C. - CH2- CH2- CH2-
D. -CH2-
A. Tinh bột
B. Xenlulozo.
C. Saccarozo.
D. Glucozo
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
A. Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
D. Amino axit vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH.
A. 0,85 gam.
B. 7,65 gam.
C. 8,15 gam.
D. 8,10 gam.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (3), (2).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
A. 360 gam.
B. 270 gam.
C. 300 gam.
D. 480 gam
A. H2SO4.
B. HNO3 loãng
C. HNO3 đặc, nóng.
D. HCl.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2,60.
B. 3,15.
C. 5,00.
D. 6,75.
A. 7,2 gam.
B. 6,4 gam.
C. 6,2 gam.
D. 5,4 gam.
A. ancol metylic.
B. glixerol
C. ancol etylic
D. etylen glicol
A. Zn và Cu.
B. Mg và Ag.
C. Cu và Ca.
D. Al và Zn.
A. glyxyl.
B. alanin.
C. valin
D. axit glutamic.
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Na.
A. 31,11%.
B. 23,73%.
C. 19,72%.
D. 19,18%.
A. 18,0
B. 8,1.
C. 9,0.
D. 4,5.
A. CH2=CH-CN
B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
A. HCOOH và C2H5OH.
B. HCOOH và CH3OH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. CH3COOH và CH3OH
A. 5,88.
B. 2,72.
C. 4,76.
D. 3,36.
A. –OH.
B. –NH2.
C. –CHO.
D. –COOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK