A. lysin
B. alanin
C. glyxin
D. anilin
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
D.
CH3NH2, NH3, C6H5NH2
A. 11
B. 9
C. 5
D. 7
A. 69,02
B. 49,40
C. 68,60
D. 81,20
A. 21%
B. 22%
C. 30%
D. 25%
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. CH3COOC6H5
B. C6H5COOCH3
C. p-HCOO-C6H4-CH3
D. HCOOCH2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mg
B. Cu
C. Ag
D. Al
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. CH3COOCH2CH2CH3, C2H5COOCH2CH2CH3.
B. HCOOCH2CH2CH3, CH3COOCH2CH2CH3
C. CH3COOCH(CH3)2, C2H5COOCH(CH3)2.
D. HCOOC2H5, CH3COOC2H5.
A. 0,09
B. 0,12
C. 0,18
D. 0,15
A. 38,08.
B. 29,36.
C. 36,72.
D.
38,24.
A. C4H11NO2.
B. C3H9NO2.
C. C4H9NO2.
D.
C3H7NO2.
A. 36,80
B. 10,35
C. 27,60
D. 20,70
A. 444,44 gam
B. 400,00 gam
C. 450,00 gam
D.
420,44 gam
A. 45,67%.
B. 53,79%
C. 44,43%.
D.
54,78%.
A. etyl axetat
B. benzyl axetat
C. geranyl axetat.
D. isoamyl axetat.
A. 3,2
B. 2,4
C. 5,2
D. 6,4
A. 3a mol.
B. 2a mol
C. 4a mol
D. a mol.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. C3H6O2
B. C2H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
A. Na2SO4
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaNO3
A. 3 chất
B. 2 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. metyl axetat
B. etyl axetat.
C. etyl fomat
D. metyl fomat.
A. 27,4 và 0,64
B. 17,4 và 0,66
C. 27,4 và 0,66
D.
17,4 và 0,64
A. glucozơ và fructozơ
B. saccarozơ và xenlulozơ
C. fructozơ và saccarozơ
D. saccarozơ và glucozơ
A. X1 có 4 nguyên tử H trong phân tử
B. X2 có 1 nguyên tử O trong phân tử
C. 1 mol X3 hoặc X4 đều có thể tác dụng tối đa với 2 mol NaOH
D. X có cấu tạo mạch không nhánh.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. CO2
B. H2
C. N2
D. O2
A. 1 mol etylen glicol.
B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol
A. HNO3 đặc, nóng
B. HCl
C. CuSO4
D. H2SO4
A. Anilin
B. Glyxin
C. Valin
D. Metylamin
A. FeCl2
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3
A. Mg
B. Fe
C. Na
D. Al
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Cu(OH)2
A. \(C{a^{2 + }},\,\,M{g^{2 + }}.\)
B. \(N{a^ + },\,{K^ + }.\)
C. \(N{a^ + },\,{H^ + }.\)
D. \({H^ + },\,{K^ + }.\)
A. 8
B. 4
C. 16
D. 6
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 4,48
A. metan
B. etan
C. etilen
D. axetilen
A. 17,92
B. 8,96
C. 22,4
D. 11,2
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,4
A. \(KOH + HN{O_3} \to KN{O_3} + {H_2}O.\)
B. \(Cu{\left( {OH} \right)_2} + {H_2}S{O_4}\xrightarrow{{}}CuS{O_4} + 2{H_2}O.\)
C. \(KHC{O_3} + KOH \to {K_2}C{O_3} + {H_2}O.\)
D. \(Cu{\left( {OH} \right)_2} + 2HN{O_3} \to Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + 2{H_2}O.\)
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ
A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20
B. 10
C. 40
D. 5
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D. 25%
A. 3,64
B. 3,04
C. 3,33
D. 3,82
A. 68,4
B. 60,2
C. 68,8
D. 68,84
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học
D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
A. 0,2
B. 0,25
C. 0,15
D. 0,3
A. 0,2
B. 0,24
C. 0,72
D. 1
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
A. 23,04%.
B. 38,74%.
C. 33,33%.
D. 58,12%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK