A. Xuống kim mặt trái, lên kim mặt trái
B. Lên kim mặt trái, xuống kim mặt phải
C. Lên xuống kim bất kỳ mặt nào
D. Lên kim mặt phải, xuống kim mặt phải
A. Hình tròn
B. Hình chữ nhật
C. Nửa đường tròn
D. Hình tam giác
A. Khâu thường
B. Khâu mũi đột mau
C. Khâu vắt hoặc khâu thường
D. Khâu vắt hoặc mũi đột mau
A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân
C. Chọn vải phù hợp
D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
A. Béo ra, thấp xuống
B. Thấp xuống, gầy đi
C. Gầy đi, cao lên
D. Béo ra, cao lên
A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô
D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục
A. giúp con người chống nóng
B. bảo vệ và làm đẹp cho con người
C. giúp con người chống lạnh
D. làm tăng vẻ đẹp cho con người
A. màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
A. áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
B. may sát cơ thể, tay chéo
C. đường may dọc theo thân áo, tay chéo
D. kiểu may sát cơ thể, tay bồng
A. vải thô cứng, màu tối
B. vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc đẹp
C. vải ít thấm mồ hôi, màu sắc đẹp
D. màu vải sáng, vải ít thấm mồ hôi
A. làm quần áo thơm hơn
B. làm quần áo phẳng
C. làm quần áo lâu hỏng hơn
D. làm cho gián,bọ không cắn phá quần áo
A. Từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên
B. Từ các dạng sợi do con người tạo ra
C. Từ sợi cây đay
D. Từ sợi tơ tằm
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
A. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày
B. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ăn ngủ hàng ngày
C. Nơi sinh ra, lớn lên, nuôi dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho tương lai
D. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày và cungcấp cho chúng ta nhiều thức ăn ngon
A. Che khuất, che bớt nắng, gió, tạo vẻ đẹp
B. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng
C. Làm cho căn phòng có vẻ chật đi
D. Làm cho căn phòng tạo cảm giác rộng
A. Chỗ thờ cúng bố trí gần phòng khách
B. Khu vực ăn uống được bố trí ở gần bếp
C. Chỗ để xe được bố trí ở nơi dễ cháy nổ
D. Chỗ ngủ nghỉ được bố trí ở nơi yên tĩnh
A. Bình cắm
B. Bàn ủi
C. Bàn chông
D. Kéo
A. Cây vạn niên thanh, cây khế, cây sứ
B. Cây hoa hồng, cây hoa mai, cây hoa cúc
C. Cây hoa giấy, cây tùng, cây tắc
D. Cây tùng, cây dương xỉ, cây hoa đào
A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá...
B. Sợi bông, lanh, đay, gai...
C. Kén tằm, sợi len,...
D. Lông cừu
A. Chậu phù hợp với cây, với vị trí cần trang trí
B. Cần nhiều cây cảnh trong phòng ngủ
C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ
D. Trang trí cây ngay giữa lối đi
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
A. Màu tối, sọc dọc
B. Màu sáng, sọc ngang
C. Màu sáng, sọc dọc
D. Màu tối, sọc ngang
A. Dạng thẳng đứng, bình cao, ít hoa
B. Dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa
C. Dạng tỏa tròn, bình cao, nhiều hoa
D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
A. Làm nhà bếp
B. Thờ cúng
C. Chứa dụng cụ lao động
D. Ở và sinh hoạt
A. Dùng để soi
B. Dùng để trang trí
C. Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất
D. Tạo cảm giác rộng rãi cho căn phòng
A. Cắt và cắm các cành phụ
B. Cắt và cắm các cành chính
C. Mua hoa tươi, cành tươi
D. Thêm cành và lá vào bình hoa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK