Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Top 4 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 có đáp án !!

Top 4 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Nhiệt độ tiêu diệt vi khuẩn hoàn toàn:

A. từ -10°C đến -20°C

B. từ 00 C đến 37°C

C. từ 50°C đến 80°C

D. từ 100°C đến 115°C

Câu hỏi 2 :

Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Thiếu năng lượng hoạt động

B. Béo phì

C. Trí tuệ chậm phát triển

D. Bình thường

Câu hỏi 4 :

Nhiễm độc thực phẩm là

A. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm

B. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm

C. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm

D. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập

Câu hỏi 5 :

Để thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta:

A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước

B. Đun nấu thực phẩm thật lâu

C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao

D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng

Câu hỏi 6 :

Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm:

A. Trong nước

B. Trong chất béo

C. Bằng hơi nước

D. Bằng than

Câu hỏi 7 :

Thức ăn được tiêu hóa trong khoảng

A. từ 2h đến 3h

B. từ 3h đến 5h

C. từ 3h đến 4h

D. từ 4h đến 5h

Câu hỏi 9 :

Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa:

A. Hoa huệ trắng.

B. Hoa huệ tây.

C. Hoa đồng tiền.

D. Hoa hồng.

Câu hỏi 10 :

 Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:

A. Rau muống

B. Đậu phụ

C. Khoai lang

D. Ngô

Câu hỏi 12 :

Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

A. 15500000 đồng

B. 10000000 đồng

C. 14000000 đồng

D. 14500000 đồng

Câu hỏi 13 :

Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng ?

A. Tôm lăn bột rán

B. Súp gà

C. Lẩu thập cẩm

D. Cua hấp bia

Câu hỏi 14 :

Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm :

A. Từ 5 → 7 món

B. Từ 1 → 4 món

C. Từ 2 → 6 món

D. Từ 3 → 5 món

Câu hỏi 15 :

Trong các món ăn sau, món nào là món trộn hỗn hợp ?

A. Bún riêu cua

B. Canh cá

C. Rau muống trộn

D. Rau muống luộc

Câu hỏi 16 :

Làm nước trộn dầu giấm cần chia tỉ lệ giấm : đường : muối như thế nào?

A. 3 : 1 : 1/2

B. 3 : 2 : 1

C. 2 : 1 : 2

D. 2 : 3 : 1

Câu hỏi 19 :

Nhiễm độc thực phẩm là

A. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm

B. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm

C. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm

D. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập

Câu hỏi 20 :

Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:

A. Rau muống

B. Đậu phụ

C. Khoai lang

D. Ngô

Câu hỏi 21 :

Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa:

A. Hoa huệ trắng.

B. Hoa huệ tây.

C. Hoa đồng tiền.

D. Hoa hồng.

Câu hỏi 22 :

Nhiệt độ tiêu diệt vi khuẩn hoàn toàn:

A. từ -10°C đến -20°C

B. từ 00 C đến 37°C

C. từ 50°C đến 80°C

D. từ 100°C đến 115°C

Câu hỏi 24 :

Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm:

A. Trong nước

B. Trong chất béo

C. Bằng hơi nước

D. Bằng than

Câu hỏi 25 :

Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Thiếu năng lượng hoạt động.

B. Béo phì.

C. Trí tuệ chậm phát triển.

D. Bình thường

Câu hỏi 26 :

Để thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta:

A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước

B. Đun nấu thực phẩm thật lâu

C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao

D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng

Câu hỏi 27 :

Thức ăn được tiêu hóa trong khoảng

A. từ 2h đến 3h

B. từ 3h đến 5h

C. từ 3h đến 4h

D. từ 4h đến 5h

Câu hỏi 29 :

Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là:

A. 2cm - 3cm

B. 0,05cm - 2cm

C. 1cm - 1,5cm

D. 2cm - 4cm

Câu hỏi 31 :

Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?

A. Món khai vị

B. Món chính

C. Món nóng

D. Món tráng miệng

Câu hỏi 32 :

Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món?

A. Từ 1 đến 3 món

B. Từ 3 đến 4 món

C. Từ 3 đến 7 món

D. Từ 5 đến 7 món

Câu hỏi 33 :

Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?

A. Su hào

B. Cà rốt

C. Đu đủ

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 34 :

Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng :

A. 2M giấm + 2M đường.

B. 2M giấm + 1M đường.

C. 1M giấm + 1M đường.

D. 1M giấm + 3M đường.

Câu hỏi 37 :

Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật

B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn

C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 38 :

Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp không bao gồm:

A. Tiền công

B. Tiền lương

C. Tiền trợ cấp xã hội

D. Tiền thưởng

Câu hỏi 39 :

Thu nhập của gia đình là:

A. tổng các khoản thu bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra

B. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của bố tạo ra

C. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra

D. tổng các khoản thu bằng tiền do lao động của bố tạo ra 

Câu hỏi 40 :

Chi tiêu trong gia đình là gì?

A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất

B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần

C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội

D. Đáp án A và B đúng

Câu hỏi 42 :

Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích?

A. Để chi cho những việc đột xuất

B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác

C. Để phát triển kinh tế gia đình

D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hàng hiệu đắt tiền

Câu hỏi 43 :

Điều gì dẫn đến sự chi tiêu khác nhau giữa thành thị, nông thôn?

A. Điều kiện sống

B. Điều kiện làm việc

C. Nhận thức xã hội

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 44 :

Các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình là?

A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu

B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết

C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập

D. Đáp án A, B, C đúng

Câu hỏi 45 :

Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là:

A. từ 4 đến 5 giờ

B. từ 2 đến 3 giờ

C. từ 5 đến 6 giờ

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 46 :

Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:

A. Ăn thật no

B. Ăn nhiều bữa

C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm

Câu hỏi 47 :

Chế biến món ăn được tiến hành qua các bước:

A. Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn

B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn

C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 48 :

Sắp xếp thao tác tỉa hoa hồng từ cà chua:

A. 1-2-3

B. 1-3-2

C. 2-3-1

D. 2-1-3

Câu hỏi 49 :

Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật

B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn

C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 50 :

Hãy chọn gia vị thích hợp cho món nộm rau muống ?

A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh

B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi

C. Giấm + nước mắm + đường+ ớt + tỏi

D. Chanh + dầu ăn + đường+ ớt + tỏi

Câu hỏi 51 :

Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?

A. Có từ 3 – 4 món

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 52 :

Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm

B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng

C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 55 :

Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?

A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên

B. Cắt theo hình tam giác

C. Cắt theo chiều mũi nhọn

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 56 :

Thu nhập chính của người bán hàng là:

A. Tiền công

B. Tiền lãi bán hàng

C. Tiền thưởng

D. Tiền bảo hiểm

Câu hỏi 57 :

Thu nhập bằng hiện vật gồm có:

A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm

B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội

D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm

D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm

Câu hỏi 58 :

Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống?

A. May mặc.

B. Ăn uống

C. Giải trí, đi lại, thăm viếng.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 60 :

Cân đối thu, chi là:

A. việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình

B. đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình

C. là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần

D. là tiền để dành được trong 1 năm

Câu hỏi 61 :

 Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm:

A. Học tập

B. Du lịch

C. Khám bệnh

D. Gặp gỡ bạn bè

Câu hỏi 62 :

Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích?

A. Để chi cho những việc đột xuất

B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác

C. Để phát triển kinh tế gia đình

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 63 :

Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là:

A. 6h00 - 7h00

B. 6h30 - 7h30

C. 7h00 - 8h30

D. 7h30 - 9h30

Câu hỏi 64 :

Những món ăn phù hợp buối sáng là:

A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi

B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 65 :

Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có:

A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây

Câu hỏi 66 :

Sắp xếp các bước thực hiện theo đúng trình tự:

A. 1-2-3-4

B. 3-1-2-4

C. 2-4-3-1

D. 2-4-1-3

Câu hỏi 67 :

Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách cần chú ý gì?

A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn

B. Cà chua dày cùi, ít hột

C. Có thể không sử dụng thịt bò

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 68 :

Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Vớt hành, để ráo

D. Trộn đều rau muống vào hành

Câu hỏi 69 :

A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…

A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…

B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống

D. Có từ 4 đến 5 món trở lên

D. Có từ 4 đến 5 món trở lên

Câu hỏi 70 :

Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn

B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi

C. Cả A và B đều đúng

D. A hoặc B đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK