A. Vải sợi thiên nhiên, hóa học
B. Vải sợi pha, hóa học
C. Vải sợi thiên nhiên, pha
D. Vải sợi thiên nhiên, pha, hóa học
A. Vải trơn
B. Vải có màu sáng
C. Vải có màu sẫm
D. Vải có màu tím đỏ
A. quần áo
B. giày dép, nón
C. áo quần và một số vật dụng đi kèm
D. quần áo, nón
A. sử dụng trang phục phù hợp
B. công việc dễ dàng
C. gầy đi hoặc béo lên
D. giặt phơi, bảo quản cẩn thận
A. trang nhã, lịch sự
B. tươi sáng, rộng rãi
C. hình vẽ sinh động, sát người
D. tối sẫm, cầu kì
A. Vải cotton và vải polyester
B. Vải visco
C. Vải polyester
D. Vải tơ tằm
A. Tạo ra nguồn thu nhập
B. Chi tiêu
C. Làm công việc nội trợ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
A. Màu đen, màu tím
B. Màu đen, màu trắng
C. Màu trắng, màu vàng
D. Màu đỏ, màu xanh
A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
A. Mặc thật diện
B. Đi dép cao gót
C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta
D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá...
B. Sợi bông, lanh, đay, gai...
C. Kén tằm, sợi len,...
D. Lông cừu
A. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn không đều nhau
B. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau
C. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau
D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau
A. Khâu thường
B. Khâu vắt
C. Khâu thường hoặc khâu vắt
D. Khâu thường hoặc khâu đột mau
A. Vẽ mẫu thêu
B. Vẽ mẫu thêu trên giấy lọ
C. Vẽ mẫu thêu trên giấy lọ, dùng bàn căng
D. Thêu theo ý thích
A. Giặt phơi, là (ủi)
B. Là (ủi), cất giữ
C. Giặt phơi, cất giữ
D. Giặt phơi, là (ủi), cất giữ
A. sợi bông, sợi pha
B. vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
C. vải sợi tổng hợp, sợi bông, sợi pha
D. vải sợi nhân tạo, sợi bông, sợi pha
A. mặc áo quần đắt tiền
B. mặc áo quần phù hợp với lứa tuổi, công việc
C. mặc áo quần theo người nổi tiếng
D. tất cả các phương án trên
A. trang nhã, lịch sự
B. tươi sáng, rộng rãi, hình vẽ sinh động
C. hình vẽ sinh động, bó sát người
D. tối sẫm, cầu kì
A. Trang phục bảo hộ lao động
B. Trang phục thể thao
C. Trang phục trẻ em
D. Trang phục lễ hội
A. trang phục đi học, trang phục đi lao động
B. trang phục lễ hội, lễ tân và trang phục đi lao động
C. trang phục đi học và trang phục lễ hội, lễ tân
D. trang phục đi học, trang phục đi lao động và trang phục lễ hội, lễ tân
A. Tạo ra nguồn thu nhập
B. Ăn uống hợp lí
C. Làm công việc nội trợ
D. Chi tiêu
A. Đồng phục
B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục mặc thường ngày
D. Trang phục lễ hội
A. Giúp con người chống nóng
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
A. Áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
B. May sát cơ thể, tay chéo
C. Đường may dọc theo thân áo, tay chéo
D. Kiểu may sát cơ thể, tay bồng
A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô
D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải nhân tạo
D. Vải sợi bông
A. Như khâu mũi thường
B. Mỗi mũi chỉ nổi được tạo thành bằng cách đưa kim lùi lại 3-4 canh sợi vải, rồi khâu tiến lên 3-4 khâu sợi vải
C. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau
D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau
A. Khâu mặt phải vải
B. Khâu mặt trái vải
C. Khâu từng mảnh một
D. Úp hai mặt phải vào nhau
A. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng
B. Vải trắng
C. Kim, chỉ, nút
D. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng, vải trắng, kim, chỉ, nút
A. 1 cm
B. 0,9 cm
C. 0,7 cm
D. 0,5 cm
A. Khâu đính mép gấp của vải với vải nền bằng các mũi chỉ vắt
B. Khâu các mũi lặn liền nhau
C. Như khâu mũi thường
D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau
A. Khâu xong mới thêu trang trí
B. Thêu xong mới khâu
C. Vừa khâu vừa thêu
D. Khâu đến đâu thêu đến đó
A. Trải phẳng vải lên bàn. Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải.
B. Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải
C. Cắt đúng theo nét vẽ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 20 × 25
B. 15 × 25
C. 10 × 30
D. 15 × 20
A. cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
B. là sự thay đổi các kiểu áo quần, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian
C. là hiểu và cảm thụ cái đẹp
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Kiểu tay bồng
B. Kiểu áo có cầu vai, dún chun
C. Kiểu thụng
D. Kiểu áo may sát cơ thể
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp
A. Sợi bông, lanh, đây, gai
B. Sợi visco, axêtat
C. Sợi nilon, polyeste
D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá
A. Giúp con người chống nóng
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
A. Màu tối, kiểu may model, tân thời
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng
C. Màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ
A. Làm sạch, làm phẳng
B. Làm sạch, phơi
C. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ
D. Làm phẳng, cất giữ
A. Vải trơn
B. Vải kẻ ca rô
C. Vải kẻ dọc
D. Vải kẻ ngang
A. Bàn là, bình phun nước, cầu là
B. Bàn là, bình nước hoa, cầu là
C. Bàn là
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Vải sợi bông
B. Vải tơ tằm
C. Vải xatanh
D. Vải nilon
A. Đồng phục
B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục mặc thường ngày
D. Trang phục lễ hội
A. Vò vải
B. Vò vải, đốt sợi vải
C. Đốt sợi vải
D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải
A. Xuống kim mặt trái, lên kim mặt trái
B. Lên kim mặt trái, xuống kim mặt phải
C. Lên xuống kim bất kỳ mặt nào
D. Lên kim mặt phải, xuống kim mặt phải
A. Hình tròn
B. Hình chữ nhật
C. Nửa đường tròn
D. Hình tam giác
A. Khâu thường
B. Khâu mũi đột mau
C. Khâu vắt hoặc khâu thường
D. Khâu vắt hoặc mũi đột mau
A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân
C. Chọn vải phù hợp
D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
A. .Béo ra, thấp xuống
B. Thấp xuống, gầy đi
C. Gầy đi, cao lên
D. Béo ra, cao lên
A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô
D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục
A. Gỗ, tre, than đá
B. Dầu mỏ, than đá
C. Than đá, tre, nứa
D. Gỗ, tre, nứa
A. Thật mốt
B. Đắt tiền
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi
D. May cầu kỳ
A. Mặc thật diện
B. Đi dép cao gót
C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta
D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người
A. Giặt, phơi
B. Là (ủi)
C. Cất giữ
D. Cả A, B, C
A. Màu đen, màu tím
B. Màu đen, màu trắng
C. Màu trắng, màu vàng
D. Màu đỏ, màu xanh
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
A. Vải sợi bông
B. Vải tơ tằm
C. Vải xatanh
D. Vải nilon
A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm
B. Vải bông, màu tươi sáng
C. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc
D. Vải kẻ sọc ngang, hoa to
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải nhân tạo
D. Vải sợi bông
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK