A. Khâu đính mép gấp của vải với vải nền bằng các mũi chỉ vắt
B. Khâu các mũi lặn liền nhau
C. Như khâu mũi thường
D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau
A. Khâu xong mới thêu trang trí
B. Thêu xong mới khâu
C. Vừa khâu vừa thêu
D. Khâu đến đâu thêu đến đó
A. Trải phẳng vải lên bàn. Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải
B. Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải
C. Cắt đúng theo nét vẽ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 20 × 25
B. 15 × 25
C. 10 × 30
D. 15 × 20
A. cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
B. là sự thay đổi các kiểu áo quần, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian
C. là hiểu và cảm thụ cái đẹp
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Kiểu tay bồng
B. Kiểu áo có cầu vai, dún chun
C. Kiểu thụng
D. Kiểu áo may sát cơ thể
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp
A. Sợi bông, lanh, đây, gai
B. Sợi visco, axêtat
C. Sợi nilon, polyeste
D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá
A. Giúp con người chống nóng
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
A. Màu tối, kiểu may model, tân thời
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng
C. Màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ
A. Làm sạch, làm phẳng
B. Làm sạch, phơi
C. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ
D. Làm phẳng, cất giữ
A. Vải trơn
B. Vải kẻ ca rô
C. Vải kẻ dọc
D. Vải kẻ ngang
A. Bàn là, bình phun nước, cầu là
B. Bàn là, bình nước hoa, cầu là
C. Bàn là
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Vải sợi bông
B. Vải tơ tằm
C. Vải xatanh
D. Vải nilon
A. Đồng phục
B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục mặc thường ngày
D. Trang phục lễ hội
A. Xuống kim mặt trái, lên kim mặt trái
B. Lên kim mặt trái, xuống kim mặt phải
C. Lên xuống kim bất kỳ mặt nào
D. Lên kim mặt phải, xuống kim mặt phải
A. Hình tròn
B. Hình chữ nhật
C. Nửa đường tròn
D. Hình tam giác
A. Khâu thường
B. Khâu mũi đột mau
C. Khâu vắt hoặc khâu thường
D. Khâu vắt hoặc mũi đột mau
A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân
C. Chọn vải phù hợp
D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
A. Béo ra, thấp xuống
B. Thấp xuống, gầy đi
C. Gầy đi, cao lên
D. Béo ra, cao lên
A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô
D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục
A. Gỗ, tre, than đá
B. Dầu mỏ, than đá
C. Than đá, tre, nứa
D. Gỗ, tre, nứa
A. Thật mốt
B. Đắt tiền
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi
D. May cầu kỳ
A. Mặc thật diện
B. Đi dép cao gót
C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta
D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người
A. Giặt, phơi
B. Là (ủi)
C. Cất giữ
D. Cả A, B, C
A. Màu đen, màu tím
B. Màu đen, màu trắng
C. Màu trắng, màu vàng
D. Màu đỏ, màu xanh
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
A. Vải sợi bông
B. Vải tơ tằm
C. Vải xatanh
D. Vải nilon
A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm
B. Vải bông, màu tươi sáng
C. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc
D. Vải kẻ sọc ngang, hoa to
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK