A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. (NH4)2CO3.
A. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực
B. Trong phân tử có hai liên kết đôi
C. Phân tử CO2 không phân cực
D. Phân tử có cấu tạo góc
A. nhường đi 3e.
B. nhận vào 5e.
C. nhường đi 1e.
D. nhận vào 7e.
A. XY.
B.
C.
D.
A. IA và IIA.
B. IIA và IIA.
C. IIA và IVA.
D. IVA và VA.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. XY2.
B. X3Y.
C. XY.
D. X2Y6.
A. Điện tích hạt nhân của M và M2+ bằng nhau và bằng 26+.
B. Điện tích hạt nhân của M là 30+ và của M2+ là 28+.
C. Điện tích hạt nhân của M và M2+ bằng nhau và bằng 28+.
D. Điện tích hạt nhân của M là 28+ và của M2+ là 26+.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 41% và 59%.
B. 59% và 41%.
C. 65% và 35%.
D. 65% và 41%.
A. Y.
B. Z.
C. Y và Z.
D. Y, Z, T.
A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IIIA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 2.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton.
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1.
D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
A. Al2(SO4)3 là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa.
B. CuSO4 là chất khử, Al2(SO4)3 là chất oxi hóa.
C. Al là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử.
D. CuSO4 là chất oxi hóa, Al là chất khử.
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3
B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
C.
D.
A. 1: 3.
B. 1: 10.
C.
D. 1: 2.
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
B. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 ↑
D. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 27,0 gam.
A. 87,1%.
B. 12,9%.
C. 45,5%.
D. 55,5%
A. Al và O
B. Al và Cl
C.
D.
A. 74
B. 35
C. 53
D. 53+
A. \({}_8^{20}O\)
B. \({}_9^{19}F\)
C. \({}_9^{18}F\)
D. \({}_8^{18}O\)
A. 49,3%.
B. 50,7%.
C. 46%.
D. 54%.
A. 4 và 3.
B.
C. 3 và 3.
D. 3 và 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK