A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
A. K2O.
B. Na2O.
C. Li2O.
D. Kết quả khác
A. 0,185 nm.
B. 0,196 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,168 nm.
A. Lớp vỏ của R có 26 electron.
B. Hạt nhân của R có 26 proton.
C. Hạt nhân của R có 26 nơtron.
D. Nguyên tử R trung hòa về điện.
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. 50,0%
B. 33,3%
C. 60,0%
D. 42,9%
A. [Ar]3d34s2
B. [Ar]3d104s24p3
C. [Ar]3d54s2
D. [Ar]3d104s24p5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. T’ < R’ < Q’
B. Q’ < T’ < R’
C. R’ < Q’ < T’
D. T’ < Q’ < R’
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Li
A. Be và Mg
B. Mg và Ba
C. Sr và Ba
D. Mg và Ca
A. 1,3,5,6
B. 1,2,3,4
C. 1,3,4,5,6
D. 2,3,5,6
A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ có số e bằng nhau.
D. Chu kỳ thường bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kỳ 1 và chu kỳ 7 chưa hoàn thành).
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số electron lớp K = 2
C. Số lớp electron như nhau.
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2.
A. Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIA, C thuộc nhóm VA
B. Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIIA, C thuộc nhóm VIIA.
C. B sai, A đúng.
D. Không xác định được.
A. CO2 và SO2.
B. SO3 và CO2.
C. SO2.
D. CO2.
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 6,72 lít.
A. 54% và 46%.
B. 44% và 66%.
C. 94% và 16%.
D. 50% và 50%.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
A. Zn (65)
B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Ca (40)
A. X< Y< Z
B. X < Z < Y
C. Y < Z < X
D. Z < Y< X
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 13,5
B. 13
C. 12,5
D. 14,5
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
C. 3 ion trên có số electron bằng nhau.
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau
A. Ion dương có số proton không thay đổi.
B. Ion dương có nhiều proton hơn.
C. Ion âm có nhiều proton hơn.
D. Ion âm có số proton không thay đổi
A. 1s22s22p63s23p64s1.
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p6
D. 11s22s22p63s23p63d10
A. 3s23p4, 2s22p4 và liên kết cộng hóa trị
B. 3s2, 2s22p5 và liên kết ion
C. 3s23p5, 4s2 và liên kết ion
D. 3s23p3, 2s22p3 và liên kết cộng hóa trị
A. 19, 8 và liên kết ion
B. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
C. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
D. 15, 16 và liên kết ion
A. Phi kim.
B. Kim loại.
C. Khí hiếm.
D. Cả kim loại và phi kim.
A. 4,8 gam.
B. 9,2 gam.
C. 3,6 gam.
D. 7,2 gam.
A. lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.
B. SO2 là oxit axit.
C. lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.
D. SO2 tan được trong nước.
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
D. chỉ thể hiện tính khử.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK