A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (6).
D. (3), (6).
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
A. NaI
B. NaF và NaCl
C. NaBr
D. NaI và NaBr
A. vừa tăng vừa giảm
B. không thay đổi
C. giảm
D. tăng
A. F2 > Br2 > Cl2 > I2
B. I2 > Br2 > Cl2 > F2
C. F2 > Cl2 > Br2 > I2
D. F2 > Cl2 > I2 > Br2
A. 1,12 lít.
B. 11,2 lít.
C. 22,4 lít.
D. 2,24 lít.
A. (b).
B. (c).
C. (a).
D. (d).
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, Cl2.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
A. 13,3 gam.
B. 6,65 gam.
C. 5,85 gam.
D. 11,7 gam
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
A. quỳ tím
B. dung dịch Na2SO4
C. dung dịch Ba(NO3)2
D. dung dịch AgNO3
A. NaF và NaCl.
B. NaCl và NaBr.
C. NaBr và NaI.
D. Cả 2 trường hợp đều đúng.
A. CaF2 .
B. CaCl2.
C. CaBr2.
D. CaBr2.
A. 0,5M
B. 0,1M
C. 1,5M
D. 2,0M
A. Mg, Na.
B. Na2SO4, Ag.
C. Na2CO3, SO2.
D. NH3, Fe.
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Hình 1 và hình 3.
A. KBr.
B. KCl.
C. H2O.
D. NaOH.
A. HCl
B. AgNO3
C. Br2
D. Không nhận biết được
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
A. có cùng số e lớp ngoài cùng.
B. có cùng số e độc thân.
C. có cùng số lớp e.
D. có tính oxi hóa mạnh.
A. Br, F, I, Cl.
B. F, Cl, Br, I.
C. I, Br, F, Cl.
D. I, Br, Cl, F.
A. 0,54 gam.
B. 0,81 gam.
C. 0,27 gam.
D. 1,08 gam.
A. 4,48
B. 1,79
C. 5,6
D. 2,24
A. 69,23%
B. 34,60%
C. 38,46%
D. 51,92%
A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH.
B. thu được dung dịch nước Javen.
C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.
D. Cả A, B. C đều đúng.
A. 0,98 mg.
B. 1,96 mg.
C. 0,89 mg.
D. 1,77 mg
A. 2I2 + 2H2O → 4HI + O2
B. 2Br2 + 2H2O → 4HBr + O2
C. 2Cl2 + H2O → 4HCl + O2
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
A. 47,2%
B. 52,8%
C. 58,2%
D. 41,8%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK