A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
B. R có số khối là 35.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R có 17 nơtron.
A. 46 hạt
B. 92 hạt
C. 140 hạt
D. 70 hạt
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
A. Mg
B. Ca
C. K
D. Al
A.
N2O.
B. N2O.
C. NO2.
D. CO2.
A. 8
B. 11
C. 10
D. 12
A.
1s22s22p6 3s1
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p6 3s3
D. 1s22s2 2p63s23p6
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
A. 19
B. 28
C. 30
D. 32
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
A. a, b
B. b, c
C. c, d
D. b, e
A. có cùng số khối.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số proton.
D. có cùng số nơtron.
A. 21
B. 27
C. 24
D. 49
A. 10
B. 12
C. 11
D. 13
A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C. một cách tự do
D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
A. số electron hoá trị và số nơtron.
B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
C. số electron trong nguyên tử và số khối.
D. số electron và số proton trong nguyên tử.
A. 26, 26, 30
B. 26, 28, 30
C. 26, 28, 30
D. 26, 24, 30
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A.
1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Số P
C. Số nơtron
D. Cấu hình electron.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 13e
B. 14e
C. 5e
D. 3e
A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18.
C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton.
A. 23,7%
B. 76,3%
C. 72,7%
D. 27,3%
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau
B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau
D. Không có chất nào là đồng vị
A. 41
B. 39
C. 40
D. 42
A. 52
B. 53
C. 35
D. 51
A. Electron có khối lượng không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
B. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
C. Electron có khối lượng bằng 9,1095.10-28 gam
D. Electron là hạt mang điện tích âm.
A.
17O
B. 18O
C. 16O
D. 17F
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK