A. Dung dịch AgNO3.
B. Quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Không phân biệt được.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Quỳ tím.
C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.
D. Đá vôi.
A. 4
B. 8
C. 10
D. 16
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,06 và 0,01.
C. 0,03 và 0,01.
D. 0,06 và 0,02.
A. 40
B. 50
C. 45
D. 35
A. 32,5 gam và 12 gam
B. 51,6 gam và 30,5 gam
C. 11,75 gam và 7,5 gam
D. 16,25 gam và 6 gam
A. 12,64 gam
B. 12,64 gam
C. 15,8 gam.
D. 15,8 gam
A. KBr 3,87%, KI 96,13%
B. KBr 5,6%, KI 94,6%
C. KBr 3,22%, KI 96,88%
D. KBr 4,4%, KI 95,6%
A. 301,3 lít
B. 1310,4 lít
C. 117 lít
D. 58,5 lít
A. Giảm 6,48%
B. Không thay đổi
C. Giảm 8,64%
D. Tăng 8,64%
A. NaCl, NaClO2
B. NaCl, NaClO3
C. NaCl, NaClO
D. chỉ có NaCl
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc
B. KCl đặc và CaO khan
C. NaCl bão hòa và Ca(OH)2
D. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc
A. 58,8%
B. 60,21%
C. 29,4%
D. 20,6%
A. 28%.
B. 64%.
C. 60%.
D. 8%.
A. 3,68 gam và 2,24 lít.
B. 3,68 gam và 1,792 lít.
C. 4,6 gam và 1,792 lít.
D. 4,6 gam và 2,24 lít.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3,02%
B. 3,85%
C. 6,53%.
D. 2,74%
A. 45 và 55.
B. 35 và 65.
C. 50 và 50.
D. 40 và 60.
A. 35,975 g
B. 36,975 g
C. 40,875 g
D. 35,875 g
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12
A. 22,4.
B. 28,4.
C. 36,2.
D. 22,0
A. 1,0M.
B. 0,25M.
C. 0,5M.
D. 0,75M.
A. 1,86%
B. 1,46%
C. 2,92%
D. 0,93%
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
A. 3,36 lít.
B. 1,68 lít.
C. 5,04 lít.
D. 2,52 lít.
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cr
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK