A. ô số 8, nhóm IVA, chu kì 2
B. ô 18 chu kì 3, nhóm VIIIA
C. ô 15 chu kì 3 nhóm VA
D. ô 10 chu kì 2 nhóm VIIIA
A. H2SiO3
B. H3PO4
C. H2SO4
D. HClO4
A. X2O5
B. XO2
C. X5O2
D. X2O3
A. election, proton
B. nơtron, proton
C. nơtron, electron
D. electron, nơtron, proton
A. 2 và 6
B. 2 và 10
C. 2 và 14
D. 1 và 6
A. Hạt nhân có 30 proton và 26 nơtron
B. Số khối là 26
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 26+
D. Là nguyên tố họ d
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
A. Li → Li+ + 1e
B. S + 2e → S2-
C. Al + 3e → Al3+
D. Mg → Mg2+ + 2e
A. N, O, F, P
B. P, N, F, O
C. F, O, N, P
D. P, N, O, F
A. Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử thường có xu hướng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm.
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử.
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 nguyên tử.
D. Liên kết cộng hóa trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử gọi là liên kết cộng hóa trị có cực.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 25,0
B. 24,3
C. 24,0
D. 25,7
A. 25%
B. 36,8%
C. 9,2%
D. 36,3%
A. 8
B. 10
C. 12
D. 16
A. X,Y
B. X, Y , T
C. X, Y, Z
D. Y, Z
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p53s1
D. 1s22s22p63s23p5
A. số oxi hóa của hidro luôn bằng +1
B. số oxi hóa của kali (ZK = 19) luôn bằng +1.
C. số oxi hóa của oxi luôn bằng -2
D. Cả A, B và C
A. XY2, ion
B. X2Y, cộng hóa trị
C. X2Y, ion
D. XY, cộng hóa trị
A. ô 11, chu kì 3 nhóm IA
B. ô 5, chu kì 2 nhóm IIIA
C. ô 13, chu kì 3 nhóm IIIA
D. ô 31, chu kì 4 nhóm IIIA
A. 20 và 8
B. 24 và 4
C. 18 và 10
D. 17 và 9
A. Cacbon (M=12)
B. Silic (M=28)
C. Oxi (M =16)
D. Gemani (M=73)
A. Li (M=7)
B. Na (M=23)
C. K (M=39)
D. Rb (M=85)
A. +6, +2, 0, -2, +4
B. +6, +4, 0, -1, +4
C. +6, +4, 0, -2, +4
D. +6, +4, 0, -2, +5
A. X, Y đều thuộc nhóm IIIA
B. X thuộc chu kì 3, Y thuộc chu kì 4
C. X, Y đều là kim loại
D. X, Y đều là phi kim
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 11 và 12
B. 12 và 34
C. 11 và 23
D. 13 và 27
A. 30
B. 33
C. 31
D. 32
A. 3,45 gam
B. 1,05 gam
C. 3,75 gam
D. 1,97 gam
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. sự góp chung các electron độc thân.
B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
A. 2-
B. 2+
C. 1-
D. 1+.
A. cộng hóa trị không cực.
B. cộng hóa trị có cực
C. ion
D. hiđro
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết đôi.
A. NaF.
B. CH4.
C. H2O.
D. CO2.
A. nhường 1 electron.
B. nhận 1 electron.
C. nhường 3 electron.
D. nhường 2 electron.
A. chất oxi hóa.
B. vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. oxit trung tính.
D. chất khử.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK