A. 1,52 A0
B. 1,52 nm
C. 1,25nm
D. 1,25A0
A. 15,66.1024
B. 15,66.1021
C. 15,66.1022
D. 15,66.1023
A. electron.
B. proton.
C. nơtron.
D. nơtron và electron.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 86222Rn
B. 86136Rn
C. 88222Ra
D. 88134Ra
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
A. 17,86 gam
B. 55,55 gam
C. 125,05 gam
D. 118,55 gam
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 64
B. 65
C. 66
D. 67
A. FeCl3
B. AlCl3
C. FeBr3
D. AlBr3
A. Lớp ngoài cùng của asen có 2 electron s.
B. Điện tích hạt nhân asen là 33+.
C. Tổng số electron p của nguyên tử asen là 12.
D. Tổng số electron d của nguyên tử asen là 10.
A. 1632X
B. 1840Y
C. 818Z
D. 2452T
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 35
B. 25
C. 17
D. 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. 1+
B. 2+
C. 3+
D. 4+
A. a, b, c
B. b và c
C. a, b, e
D. a, b, c, e
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng gần bằng nhau.
A. Có cùng định hướng trong không gian
B. Có cùng mức năng lượng
C. Khác nhau về mức năng lượng
D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi phân lớp
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (1), (2) và (4).
C. (2) và (4).
D. (2), (3) và (4).
A. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.
B. X là một phi kim.
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.
D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
A. 6
B. 16
C. 18
D. 14
A. 6
B. 8
C. 12
D. 14
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A.
1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p1.
A.
1s22s22p5.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p34s2.
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p44s2.
C.
1s22s22p63s23p64s24p2.
D. 1s22s22p63s23p64s1.
A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại.
B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại .
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK