A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
C. sự tạo chất khí màu xanh
D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
A. 3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3
B. Cl2 + Cu to→ CuCl2
C.
2Cl2 + O2 to→ 2Cl2O
D. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
A. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
B. dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu
D. dung dịch có màu đỏ
A. NaClO
B. NaCl
C. NaClO và NaOH
D. NaClO và NaCl
A. HCl và HClO
B. KOH và Cl2
C. KClO và KCl
D. KClO3 và HClO
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl bão hòa
C. H2SO4 đặc
D. dung dịch nước vôi trong
A. MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B.
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
C. 2NaCl + 2H2O đp có mn→ 2NaOH + H2 + Cl2
D.
2FeCl3 to→ 2FeCl2 + Cl2
A. có hoạt tính hóa học cao
B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
A. khử
B. oxi hóa
C. axit
D. bazơ
A. không đổi màu
B. chuyển sang màu đỏ
C. chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím
D. chuyển sang màu xanh
A. CO2
B. CO
C. CO3
D. CO hoặc CO2
A. của một oxit axit
B. của một chất khử
C. tác dụng với nước cho một axit
D. của một oxit bazo
A. 2
B. 3
C. 1
D. 1 và 2
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. tác dụng với kiềm và oxit bazo
B. tác dụng với nước
C. tác dụng với dung dịch muối
D. được dùng để chữa cháy
A. 20 g
B. 10 g
C. 30 g
D. 40 g
A. 2,17g Zn và 0,89g ZnS
B. 5,76g S và 1,94g ZnS
C. 2,12g ZnS
D. 7,7g ZnS
A. giảm
B. không đổi
C. tăng
D. ban đầu tăng sau đó giảm xuống
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. BaO
B. Al
C. K2O
D. NaOH
A. Sản xuất lưu huỳnh
B. Sản xuất O2
C. Sản xuất H2SO4
D. Sản xuất H2O
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK