A. dung dịch HCl dư
B. MgCl2 dư
C. dung dịch NaOH dư
D. dung dịch CuSO4
A. KHSO3
B. K2SO3
C. KHSO3 và K2SO3
D. K2SO4
A. 5,6 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
A. BaO và dung dịch HCl
B. Ba(OH)2 và dung dịch HNO3
C. BaCO3 và dung dịch HCl
D. BaCl2 và dung dịch H2SO4
A. Fe
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO.2Fe2O3
A. 18%
B. 17,2%
C. 19%
D. 10%
A. chất không tan Ca(OH)2.
B. dung dịch Ca(OH)2.
C. chất không tan Ca(OH)2, nước.
D. dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan Ca(OH)2.
A. dung dịch H2SO4
B. quỳ tím.
C. phenolphtalein.
D. quỳ tím và AgNO3.
A. 1, 2
B. 3, 2
C. 2 ,3
D. 2, 1
A. không đổi
B. tăng
C. giảm
D. không xác định được.
A. \(C( + {O_2},{t^0}) \to C{O_2}( + ddNaOH) \to NaHC{O_3}\)
B. \(Fe{S_2}( + {O_2},{t^0}) \to Fe( + ddHCl) \to FeC{l_2}\)
C. \(FeC{l_2}( + ddNaOH) \to Fe{(OH)_2}({t^0}) \to FeO\)
D. \(AgN{O_3}( + ddHCl) \to AgCl({t^0}) \to Ag\)
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
A. Đồng
B. Kẽm
C. Canxi
D. Magie
A. NaOH, Al, Zn.
B. Fe(OH)2, Fe, MgCO3.
C. CaCO3, Al2O3, K2SO3.
D. BaCO3, Mg, K2SO3.
A. \(CuS{O_4} \to {H_2}S{O_4} \to Cu{(OH)_2}\)
B. \(S{O_3} \to {H_2}S{O_4} \to CuO\)
C. \(CuC{l_2} \to Cu{(OH)_2} \to {H_2}S{O_4}\)
D. \(CuS{O_4} \to Cu{(OH)_2} \to CuO\)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. có tính hút nước mạnh.
B. có thể tác dụng với bạc, đồng.
C. có thể tác dụng với sắt.
D. tan vô hạn trong nước tỏa rất nhiều nhiệt.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. dung dịch HCl
B. khí CO2
C. phenolphtalein
D. quỳ tím
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK