A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Ag
A. CO
B. Cl2
C. CO2
D. NaHCO3
A. dung dịch HCl
B. NaCl
C. H2O
D. giấy quỳ tím khô
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Cd
A. S
B. Fe
C. Cu
D. Ag
A. oxi hóa.
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D. tạo muối.
A. Khí SO2 có tính axit.
B. NaOH tan mạnh trong nước.
C. Đó là một phản ứng hóa hợp.
D. Có khả năng tạo muối trung hòa.
A. CO, CO2
B. CO, H2
C. N2, CO2
D. H2, CO2
A. phải đặc và nung nóng.
B. phải loãng.
C. có nồng độ bất kì.
D. phải đặc và nguội
A. \(2S{O_2} + {O_2} \to 2S{O_3}({V_2}{O_5}{,450^0}C)\)
B. \(Cu + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}\)
C. \(CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\)
D. \(2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2} \uparrow \)
A. Pb, Fe, Ag, Cu.
B. Fe, Pb, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Pb.
A. Al2O3, Fe(NO3)3, NaHSO4
B. ZnCl3, Fe(NO3)3, Fe(SO4)3
C. ZnCl3,Al2O3, NaHSO4
D. ZnCl3, Al2O3, Fe(SO4)3
A. H2SO4 loãng < NaOH < NaCl.
B. H2SO4 loãng < NaCl < NaOH.
C. NaCl < NaOH < H2SO4 loãng.
D. NaOH < NaCl < H2SO4 loãng.
A. 9,5 gam
B. 0,755 gam
C. 1,5 gam
D. 0,5 gam
A. Na, Fe, Al.
B. K, Na, Ca.
C. Al, Cu, Ag.
D. Mg, K, Ca.
A. 22,2%
B. 68,94%
C. 11,1%
D. 45%
A. 90,2 gam
B. 109,8 gam
C. 9,8 gam
D. 100 gam
A. CuO, CaO, Na2O, K2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK