A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2,7 gam
B. 1,35 gam
C. 5,4 gam
D. 8,1 gam
A. FeSO4, H2O.
B. Fe2(SO4)3, H2O.
C. FeSO4, SO2, H2O.
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.
A. không có tính axit
B. không tạo ra HClO
C. kém bền
D. phản ứng với không khí
A. axit HCl và MnO2.
B. Cl2 và dung dịch Ca(OH)2.
C. Cl2 và dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaCl và khí SO2
A. FeCl3
B. FeCl2
C. FeCl3, FeCl2
D. FeCl3, FeCl2, H2O.
A. (3)
B. (1)
C. (2)
D. (1), (3)
A. quỳ tím
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch AgNO3
D. BaCO3
A. 29,5 gam
B. 32,8 gam
C. 45,6 gam
D. 14,5 gam
A. X và Y, Y và Z.
B. X và Y, X và Z.
C. X và Z, Y và Z.
D. X và Y, Y và Z, X và Z.
A. FeCl3, NaCl.
B. FeCl2, NaClO.
C. KClO3, KClO4.
D. NaCl, NaClO.
A. 2,20M
B. 1,4M
C. 1,12M
D. 0,22M
A. NaOH
B. H2
C. NaOH và H2
D. Na2O
A. 2 và 5
B. 3 và 4
C. 4 và 3
D. 5 và 2
A. Li
B. K
C. Na
D. Ag
A. K2MnO4
B. MnO2
C. O2
D. O3
A. KCl, KOH
B. KClO3, CO2
C. O2, KCl
D. O2, CO2
A. 35%
B. 36%
C. 35,5%
D. 35,1%
A. Cl2, HCl, SO2
B. CO2, SO2
C. O2, CO2, CO
D. Cl2, HCl, O2, CO
A. cho với AgNO3 vừa đủ, lọc kết tủa rồi cô cạn dung dịch.
B. chưng cất để KCl bay hơi.
C. lọc bỏ kết tủa KCl rồi cô cạn.
D. nhiệt phân hỗn hợp đến khi khối lượng không đổi ta được KCl, do KNO3 bị phân hủy theo phương trình \(2KN{O_3} \to 2KN{O_2} + {O_2}{({t^0})_{}}.\)
A. Ag
B. Cu
C. ZnO
D. SO2.
A. CuSO4, Fe(OH)3.
B. CO2, SO2.
C. KOH, CuCl2.
D. CuO, SO2.
A. CaO.
B. CaSO4.
C. Ca(NO3)2.
D. CaCl2.
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 0,672.
D. 0,448.
A. Fe, AI
B. Ag, Zn
C. AI, Zn
D. AI, Cu
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 100%
A. Ag
B. Li
C. K
D. Na
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK