A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. FeO
B. CaO
C. MgO
D. CuO
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. SO2 và CO2
A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Mg, Al.
D. Fe, Zn, Ag
A.
NaOH, Ca(OH)2, MgSO4, NaCl
B. Ca(OH)2, HCl, NaOH, Ba(OH)2
C. FeCl2, H2O, NaOH, Ba(OH)2
D. Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, KOH
A. Màu đỏ mất dần.
B. Không có sự thay đổi màu
C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.
D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
A. 1M
B. 0,1M
C. 2M
D. 0,2M
A. Mg
B. Ba
C. Cu
D. Zn
A.
Na, Na2O, NaOH
B. P2O5, H3PO4, Ca3(PO4)2
C. Ba, BaSO4, BaO
D. CO2, Na2CO3, BaCO3
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 6,72
A. HCl và NaOH
B. KCl và HCl
C.
Ba(OH)2 và H2SO4
D. KOH và H2SO4
A.
CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3
D. P2O5; CO2; CuO; SO3
A. phenolphtalein
B. quỳ tím
C. dung dịch H2SO4
D. dung dịch HCl
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước.
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, khi tan trong nước thu nhiệt.
A.
Mg(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, KOH
B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
A. CO
B. CO2
C. H2
D. Cl2
A. Chế tạo thuốc nổ đen
B. Gia vị và bảo quản thực phẩm
C. Làm nguyên liệu sản xuất NaOH
D. Làm nguyên liệu cơ bản cho nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
A. NaCl
B.
CaCO3
C. BaSO4
D. Ca(HCO3)2
A. KOH
B.
Ca(OH)2
C. AgNO3
D. BaCl2
A. 32,33%
B. 31,81%
C. 46,67%
D. 63,64%
A. Magie
B. Kali
C. Nitơ
D. Lưu huỳnh
A. MgO
B. P2O5
C. K2O
D. CaO
A. 10 g
B. 19,7 g
C. 5 g
D. 20 g
A.
BaO, SO2, CO2, SO3
B. P2O5, SO3, N2O5, CO2
C. CO, SO2, CuO, Cl2O7
D. NO, Al2O3, P2O5, SO2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A.
KNO3
B. KClO3
C. NaNO3
D. NaNO2
A. Kali nitrat
B. Amoni sunfat
C. Ure
D. Amoni nitrat
A.
H2SO4, NaOH và KNO3
B. HCl, KOH và SO2
C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2
D. NaOH, SO2 và KNO3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK