A. \(F{e_2}{(S{O_4})_3} + 6NaOH \to 2Fe{(OH)_3} + 3N{a_2}S{O_4}\)
B. \(Cu + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\)
C. \(2Fe + 6{H_2}S{O_4}(dac) \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\)
D. \(N{a_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} + 2NaCl\)
A. nước và dung dịch NaOH
B. nước và dung dịch NaOH
C. dung dịch phenolphtalein
D. dung dịch Na2SO4.
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 2:1
A. Mg còn
B. H2SO4 còn
C. H2SO4 còn 0,1 mol
D. Mg còn 0,1 mol
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (4).
D. (1), (3).
A. 96 gam
B. 48,38 gam
C. 86,4 gam
D. 67,2 gam
A. nước
B. dung dịch axit clohidric
C. khí cacbon đioxit
D. phản ứng phân hủy
A. CO2, CaCO3, CaO.
B. CO, CO2, CaCl2.
C. CO2, Ca(HCO3)2, CaO.
D. CO, CaO, CaCl2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. (1), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. nước và quỳ tím
B. dung dịch HCl
C. nước
D. quỳ tím khô
A. gang
B. quặng hematit
C. quặng manhetit
D. quặng pirit
A. nhẹ, màu trắng
B. nặng, không bị ăn mòn
C. dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi
D. có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
A. HCl loãng
B. H2SO4 loãng
C. HNO3 đặc nguội
D. HNO3 đặc nóng
A.
2Fe + O2 to→ 2FeO
B. 4Fe + 3O2 to→ 2Fe2O3
C. 3Fe + 2O2 to→ Fe3O4
D. 8Fe + 5O2 to→ 4FeO + 2Fe2O3
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Al và Fe
B. Mg và Cu
C. Zn và Ag
D. Cu và Ag
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK