A. 40%
B. 32,98%
C. 47,47%
D. 30%
A. (1) phải là dung dịch HCl loãng.
B. (2) có thể là CuO.
C. (3) có thể là NaOH.
D. (2) không thể chuyển đổi được.
A. 5,2 gam
B. 5,15 gam
C. 5,1 gam
D. 5,05 gam
A. không đổi.
B. giảm xuống.
C. tăng lên.
D. không xác định được.
A. 1,56 lít.
B. 1,68 lít.
C. 1,86 lít.
D. 1,65 lít.
A. BaCl2
B. quỳ tím.
C. phenolphtalein.
D. NaOH.
A. CaCl2
B. CaBr2
C. CaI2
D. CaF2
A. phản ứng tạo khí CO2 ít tan trong nước nên thoát ra khỏi dung dịch.
B. H2CO3 không tác dụng với nước.
C. NaHCO3 là muối axit.
D. NaCl tạo ra sau phản ứng đã đẩy CO2 ra khỏi dung dịch.
A. 4,5 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 5,5 lít
A. làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
B. có màu vàng.
C. có màu lục nhạt.
D. tạo kết tủa trắng với BaCl2.
A. Fe2(SO4)3, H2O.
B. FeSO4, H2O.
C. Fe2(SO4)3, FeSO4, H2O.
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.
A. 3,25 gam
B. 6,5 gam
C. 13 gam
D. 1,625 gam
A. Na, Mg, Ag, S.
B. Na, Al, Fe2O3, C.
C. Mg, Ca, S, Cu.
D. Mg, Ca, Au, S.
A. 40%
B. 60%
C. 50%
D. 20%
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. nước clo.
A. H2 và Cl2.
B. NO và Cl2
C. CO và NO.
D. CO và NO.
A. quỳ tím và dung dịch NaOH.
B. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch BaCl2.
D. dung dịch Na2CO3.
A. 57,9%
B. 46,6%
C. 59,9%
D. 60,8%
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaHCO3
C. bạc kim loại
D. bạc clorua
A. 3,36 lít
B. 1,12 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. 0,25 mol
B. 0,50 mol
C. 1,00 mol
D. 2,00 mol
A. Clo
B. Lưu huỳnh
C. Cacbon
D. Photpho
A. Na2SO3
B. NaHCO3
C. Na2SO3 và NaHCO3
D. NaHSO4
A. H2
B. O2
C. SO2
D. Cl2
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Au
A. 0,45 gam
B. 0,9 gam
C. 1,60 gam
D. 7,2 gam
A. trong nước có hòa tan khí oxi.
B. clo tác dụng với nước cho axit hipocloro có tính oxi hóa mạnh.
C. có oxi nguyên tử thoát ra.
D. tạo ra môi trường axit.
A. sắt với H2SO4 đặc nóng.
B. kẽm với lưu huỳnh.
C. nhôm với cacbon.
D. Kali với clo.
A. 5,6 gam và 1,6 gam
B. 2,8 gam và 3,2 gam
C. 2,8 gam và 1,6 gam
D. 5,6 gam và 3,2 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK