A.
KOH, KHCO3, Na2CO3
B. KOH, NaOH, AgNO3
C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3
D. KOH, Na2CO3, AgNO3
A.
H2SO4
B. Ca(OH)2
C. NaHSO3
D. CaCl2
A.
CuO, FeO, CO2
B. CuO, P2O5, FeO
C. CuO, SO2, BaO
D. CuO, BaO, Fe2O3
A. 43,96% và 56,04%
B. 56,33% và 43,67%
C. 27,18% và 72,82%
D. 53,63% và 46,37%
A. CuO
B. ZnO
C. ZnO
D. CaO
A. Giấy quỳ tím ẩm
B. Que đóm còn tàn đỏ, nước vôi trong
C. Than hồng trên que đóm
D. Dẫn các khí vào nước vôi trong
A.
Na2CO3
B. Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3 và NaOH dư
A. Tác dụng với kim loại
B. Tác dụng với muối
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với oxit bazơ
A. Ag và Zn
B. Cu và Ag
C. Na và Mg
D. Zn và Cu
A. 1M
B. 0,1M
C. 2M
D. 0,2M
A. Sắt (II) clorua và khí hiđro
B. Sắt (III) clorua và khí hiđro
C. Sắt (II) sunfua và khí hiđro
D. Sắt (II) clorua và nước
A. Rót nước vào axit đặc.
B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
C. Rót nhanh axit đặc vào nước.
D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
A. Phản ứng trung hoà
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng hoá hợp
D. Phản ứng oxi hoá – khử.
A.
Cu, K2O, Ba(OH)2, AgCl
B. Zn, FeO, Al(OH)3, CaCO3
C. H2O, BaO, KOH, Ag
D. CaO, NaCl, Al(OH)3, Mg
A. KOH và NaCl
B. KOH và HCl
C. KOH và CuCl2
D. KOH và Al(OH)3
A. HCl, NaOH
B.
H2SO4, HCl
C. KOH, Ca(OH)2
D. BaCl2, KNO3
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
A.
BaCl2
B. HCl
C. Na2CO3
D. CaCl2
A. 25% và 75%
B. 30% và 70%
C. 75% và 25%
D. 70% và 30%
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch Ca(OH)2
C. CaO
D. dung dịch HCl
A.
Al và H2SO4 loãng
B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl
D. Na2SO3 và dung dịch HCl
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 22,4 lít
A.
Al và H2SO4 loãng
B. Al và H2SO4 đặc nóng
C. Cu và dung dịch HCl
D. Fe và dung dịch CuSO4
A. CaO, CuO
B.
CO, Na2O
C. CO2, SO2
D. P2O5, MgO
A. hóa hợp
B. trao đổi
C. thế
D. phân hủy
A.
Na2O + NaOH
B. Cu + HCl
C. P2O5 + H2SO4 loãng
D. Cu + H2SO4 đặc, nóng
A.
Zn, CO2, NaOH
B. Zn, Cu, CaO
C. Zn, H2O, SO3
D. Zn, NaOH, Na2O
A. nước biển
B. nước mưa
C. nước sông
D. nước giếng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK