A. Than đá.
B. Than muội.
C. Than cốc.
D. Than chì.
A. C6H5OH.
B. C6H4(OH)2.
C. CH3C6H4OH.
D. C6H5CH2OH.
A. tơ nitron.
B. bông.
C. tơ tằm.
D. tơ nilon-6,6.
A. Lysin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
A. C57H110O6.
B. C54H110O6.
C. C54H104O6.
D. C51H98O6.
A. Na.
B. Mg.
C. Cr.
D. Ca.
A. 40.
B. 42.
C. 38.
D. 18.
A. tăng nhiệt độ sôi.
B. giảm nhiệt độ sôi.
C. tăng nhiệt độ đóng băng.
D. giảm nhiệt độ đóng băng.
A. MgO.
B. Al2O3.
C. Na2O.
D. CaO.
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.
D. NaCrO2.
A. Na2SO4.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. Na2CO3.
A. 17,6.
B. 13,2.
C. 14,8.
D. 11,0.
A. C4H11N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.
A. 32,4.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 16,2.
A. Lưu hóa cao su thiên nhiên.
B. Thủy phân poli(vinyl axetat).
C. Thủy phân tơ lapsan.
D. Giải trùng hợp poliisopren.
A. Dây Mg tắt ngay.
B. Dây Mg tắt dần.
C. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt.
D. Dây Mg tiếp tục cháy như trước khi đưa vào bình.
A. Kim loại Na.
B. Dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Nước Br2.
D. H2 (xúc tác Ni, t°).
A. KMnO4 và KClO3.
B. KClO3 và MnO2.
C. NH4Cl và Ca(OH)2.
D. CH3COONa, NaOH và CaO.
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
B. Cho Na vào dung dịch CuCl2.
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
A. phá hủy tầng ozon.
B. mưa axit.
C. hiệu ứng nhà kính.
D. hiện tượng El-Nino.
A. 15.
B. 18.
C. 13.
D. 16.
A. Phân tử X chứa một nhóm chức este.
B. G tác dụng với NaOH (dư, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với Z thu được metan.
D. Công thức phân tử của Y là C7H4O3Na2.
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
A. 5 : 8.
B. 5 : 6.
C. 3 : 4.
D. 3 : 5.
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
A. 3499,2 kg.
B. 2073,6 kg.
C. 2332,8 kg.
D. 2419,2 kg.
A. Fe2+ không chuyển thành Fe3+ .
B. Fe2+ không bị thuỷ phân tạo Fe(OH)2
C. Fe2+ không bị khử thành Fe.
D. giảm bớt sự bay hơi của muối.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. X, T, Y, Z.
B. Y, T, Z, X.
C. Z, T, X, Y.
D. T, X, Z, Y.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK