A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
A. Amilozơ.
B. Polietilen.
C. Nilon-6,6.
D. Nilon-6.
A. 13Al.
B. 12Mg.
C. 11Na.
D. 19K.
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
A. Na, K, Ca, Al.
B. Al, Ca, Cu, Ag.
C. Mg, Zn, Pb, Ni.
D. Fe, Cu, Ag, Au.
A. Điện phân nóng chảy Al2O3.
B. Dùng Mg khử AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy AlCl3.
D. Điện phân dung dịch AlCl3.
A. thù hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. đồng phân của cacbon.
D. đồng hình của cacbon.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. thạch cao.
B. đá vôi.
C. đá hoa.
D. đá phấn.
A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
C. CH3COOH và C2H5OH.
D. CH3COOH và CH3OH.
A. cafein.
B. nicotin.
C. moocphin.
D. aspirin.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. X có thể tẩy trắng quỳ tím.
B. X môi trường bazơ.
C. X không làm chuyển màu quỳ tím.
D. X có môi trường axit.
A. C17H35COONa và etanol.
B. C17H33COONa và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+.
B. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+.
C. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+.
D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
A. 67,1%.
B. 32,9%.
C. 50,8%.
D. 49,2%.
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 2,24.
D. 3,36.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 14,60%.
B. 14,92%.
C. 9,75%.
D. 12,80%.
A. 5,7840.
B. 4,6875.
C. 6,215.
D. 5,7857.
A. 3 > 4 > 1 > 2.
B. 4 > 3 > 2 > 1.
C. 4 > 3 > 1 > 2.
D. 1 > 2 > 3 > 4.
A. 74,4.
B. 80,3.
C. 51,2.
D. 102,4.
A. 108,80.
B. 106,20.
C. 102,56.
D. 101,78.
A. 2,16.
B. 8,64.
C. 4,32.
D. 3,24.
A. 35,8.
B. 39,3.
C. 30,9.
D. 32,7.
A. 2,838 gam.
B. 2,684 gam.
C. 2,904 gam.
D. 2,948 gam.
A. 4,68.
B. 3,46.
C. 3,86.
D. 2,26.
A. 25,65%.
B. 15,15%.
C. 22,35%.
D. 18,05%.
A. 55,34.
B. 63,46.
C. 53,42.
D. 60,87.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK