A. phenol.
B. axit sufuric.
C. axit axeic.
D. axit clohiddric.
A. C3H5COOH.
B. HCOOCH2CH3.
C. CH2(OH)CH2CHO.
D. CH3COOCH3.
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. Na3PO4.
D. NaNO3.
A. Cao su thiên nhiên.
B. Xenlulozơ.
C. Poli(viniyl clorua).
D. Tơ tằm
A. Na2CO3.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
A. H2SO4 loãng.
B. FeCl2.
C. NaOH.
D. H2SO4 đặc, nguội.
A. Hexan.
B. Propilen.
C. Octan.
D. Metan.
A. Saccarozơ.
B. glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
A. Alanin.
B. Axit α- aminopropionic.
C. Axit β-aminopropanonic.
D. Axit 2-aminopropanoic.
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. Al2(SO4)3.
A. NH3.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. Na2SO4.
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C3H6.
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
A. Nước có tính cứng toàn phần.
B. Nước có tính cứng tạm thời.
C. Nước mềm.
D. Nước có tính cứng vĩnh cửu.
A. K.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
A. 13,45 kg.
B. 12,15 kg.
C. 10,42 kg.
D. 16,20 kg.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. NaNO3.
A. C17H35COONa.
B. C3H5(OH)3.
C. NaCl.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. Axit axetic.
B. Fomanđehit.
C. Ancol etylic.
D. saccarozơ.
A. 0,10.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,25.
A. 12,0.
B. 16,0.
C. 60,0.
D. 45,0.
A. 38,5.
B. 34,5.
C. 40,3.
D. 30,5.
A. 11,2.
B. 8,6.
C. 17,2.
D. 13,4.
A. 12,0.
B. 5,6.
C. 8,0.
D. 7,8.
A. 13,4.
B. 8,4.
C. 10,2.
D. 9,6.
A. Khối lượng mol của X là 886 gam/ mol.
B. Hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2.
C. Giá trị của m là 91,4.
D. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
A. 37,8.
B. 46,2.
C. 28,6.
D. 48,0.
A. 82,0.
B. 58,0.
C. 30,0.
D. 70,0.
A. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Xà phòng hóa hoàn toàn 16,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 6,9 gam glixerol.
D. Phân tử X có 10 nguyên tử hiđro.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK