A. 402
B. 387
C. 359
D. 303
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy
A. CH4 và H2O
B. CO2 và O2
C. CO2 và CH4.
D. N2 và CO
A. mà phân tử có 3 liên kết peptit.
B. mà phân tử có 3 gốc \(\alpha \)-amino axit giống nhau.
C. mà phân tử có 3 gốc \(\alpha \)-amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
D. mà phân tử có 3 gốc \(\alpha \)-amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit
A. H2SO4 loãng, CuCl2, HNO3 loãng, NaCl
B. HCl, NaOH, MgCl2, KCl
C. Fe2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, CuSO4
D. Ba(OH)2, CuCl2, HNO3 loãng, FeSO4
A. FeO, CuO, Cr2O3
B. PbO, K2O, SnO
C. FeO, MgO, CuO
D. Fe3O4, SnO, BaO
A. Tăng 0,8 gam.
B. Tăng 0,08 gam
C. Giảm 0,08 gam
D. Giảm 0,8 gam
A. 5,6 gam
B. 22,4 gam
C. 11,2 gam
D. 16,6 gam
A. 2,7 gam
B. 3,42 gam
C. 32,4 gam
D. 2,16 gam
A. 87 đvC
B. 73 đvC
C. 123 đvC
D. 88 đvC
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2
B. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3
C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3
D. NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3
A. 20,13 và 2,688
B. 20,13 và 2,184
C. 18,69 và 2,184
D. 18,69 và 2,688
A. axit panmitic và axit oleic
B. axit panmitic và axit linoleic
C. axit stearic và axit linoleic
D. axit stearic và axit oleic
A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.
B. Z là muối của axit axetic.
C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.
D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.
A. 0,5
B. 1,5
C. 1,0
D. 2,0
A. 0,40
B. 0,50
C. 0,45
D. 0,60
A. 40,2
B. 49,3
C. 42,0
D. 38,4
A. 3,912.
B. 3,600
C. 3,090
D. 4,422
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NaCl
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK